Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Cây có củ |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Giống |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Kĩ thuật thâm canh |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Kĩ thuật trồng trọt |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
630 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
GI 455 V |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2003 |
TrangMô tả vật lý- :
|
196 tr. |
Các đặc điểm vật lý khácMô tả vật lý- :
|
bảng |
KhổMô tả vật lý- :
|
19cm |
Phụ chú thư mụcBibliography, etc. note- :
|
Thư mục: tr. 155-157 |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Nghiên cứu về giống và nhân giống cây có củ chính ở Việt Nam. Yêu cầu về điều kiện sinh thái chính của một số cây có củ chính. Kĩ thuật thâm canh, thu hoạch, bảo quản và trồng một số cây có củ khác ở Việt Nam như: dong riềng, khoai mỡ, sắn dây, củ đậu, gừng. |
Chủ đề--địa danhSubject added entry--geographic name- :
|
Việt Nam |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Nguyễn Công Vinh-- |