Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Dân tộc Nùng |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Nghề thủ công truyền thống |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
305.89591 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
NGH 250 T |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Thời đại |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2011 |
TrangMô tả vật lý- :
|
342tr |
Các đặc điểm vật lý khácMô tả vật lý- :
|
ảnh |
KhổMô tả vật lý- :
|
21cm |
Phụ chú chungGeneral Note- :
|
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
Phụ chú thư mụcBibliography, etc. note- :
|
Thư mục: tr. 341-342 |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Giới thiệu đặc điểm tự nhiên, xã hội người Nùng. Đặc điểm từng nghề thủ công truyền thống của người Nùng như: nghề dệt vải, nghề rèn, nghề đúc, nghề đan lát. Nghiên cứu giá trị văn hoá, bảo tồn, phát huy nghề thủ công truyền thống ngày nay |