Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NEVILLE, KATHERINE
     Đam mê : Tiểu thuyết Mỹ . T.1 / Katherine Neville; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Lao động , 1994 .- 375tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Mỹ)
/ 20.000đ/tập

  1. |Tiểu thuyết|
   I. Neville, Katherine.   II. Vũ Đình Phòng.
   813.3 Đ 104 M 1994
    ĐKCB: VV.007083 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. 365 truyện kể hằng đêm / Vũ Đình Phòng, Minh Châu dịch .- H. : Nxb. Văn hóa Thông tin , 2006 .- 402tr : tranh ảnh ; 19cm
   ISBN: 9786047835669 / 38000 đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}  4. [Truyện kể]  5. |Văn học dân gian|  6. |Việt Nam|
   I. Vũ Đình Phòng.   II. Minh Châu.
   398.24 B 100 T 2006
    ĐKCB: VV.004666 (Sẵn sàng)  
3. COLLINS, JOAN
     Tột đỉnh vinh quang : Tiểu thuyết . T.1 / Joan Collins; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà Văn , 1994 .- 304tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Mỹ)
   Nguyên tác tiếng Anh: Prime time
   T.1

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Mỹ|
   I. Vũ Đình Phòng.
   813.3 T 458 Đ 1994
    ĐKCB: VV.000468 (Sẵn sàng)  
4. SPENCER, LAVYRLE
     Tháng mười một của trái tim : Tiểu thuyết hai tập . T.1 / Lavyrle Spencer; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1995 .- 315tr. ; 19cm.
/ T.1:21.000T.2:20.00

  1. |Tiểu thuyết|
   I. Spencer, Lavyrle.   II. Vũ Đình Phòng.   III. Vũ Đình Phòng.
   813.3 TH 106 M 1995
    ĐKCB: VV.000277 (Sẵn sàng)  
5. DEMACHY, PATRICIA
     Hãy lắng nghe con bạn : Sách dành cho các bậc cha mẹ muốn dạy con nên người / Patricia Demachy, Claude Lorin; Vũ Đình Phòng dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1995 .- 513tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giải đáp những khó khăn mà các bậc cha mẹ vấp phải trong lĩnh vực giáo dục con cái từ 2 - 16 tuổi, và đề cập đến mối quan hệ trong gia đình, trong cuộc sống thường ngày, trong quan hệ xã hội và trong việc sử dụng thời gian nhàn rỗi một cách có ích
/ 36.000đ

  1. |Giáo dục|  2. |con cái|
   I. Demachy, Patricia.   II. Lorin, Claude.   III. Vũ Đình Phòng.
   300 H 112 L 1995
    ĐKCB: VV.007208 (Sẵn sàng)  
6. DECOIN, DIDIER
     Cô hầu phòng tàu Titanic : Tiểu thuyết / Didier Decoin; Dương Linh, Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1996 .- 268tr. ; 19cm.
/ 20.000đ

  1. |Tiểu thuyết|
   I. Decoin, Didier.   II. Dương Linh.   III. Dương Linh.   IV. Vũ Đình Phòng.
   843.3 C 450 H 1996
    ĐKCB: VV.000235 (Sẵn sàng)  
7. GÔXI, CÁCLÔ
     Công chúa Turanđốt / Cáclô Gôxi; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 242tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 32500đ

  1. Kịch.  2. Kịch bản.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Italia}
   I. Vũ Đình Phòng.
   852.2 C 455 C 2006
    ĐKCB: VV.004268 (Sẵn sàng)  
8. DELÔ, LUI GI PI RAN
     Sáu nhân vật đi tìm tác giả / Lui Gi Pi Ran Delô; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 145tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 19500đ

  1. Kịch.  2. Kịch bản.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}
   I. Vũ Đình Phòng.
   812.2 S 111 N 2006
    ĐKCB: VV.004271 (Sẵn sàng)  
9. HAILEY, ARTHUR
     Nhà băng : Tiểu thuyết . T.2 / Arthur Hailey; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 437tr. ; 19cm
/ 32.000đ

  1. |Tiểu thuyết|
   I. Hailey, Arthur.   II. Vũ Đình Phòng.   III. Vũ Đình Phòng.
   813.3 NH 100 B 1996
    ĐKCB: VV.000287 (Sẵn sàng)  
10. ADAMOV, ARTHUR
     Pinh-Pong / Arthur Adamov; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 160tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 22000đ

  1. Kịch.  2. Kịch bản.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}
   I. Vũ Đình Phòng.
   891.73 P 312 P 2006
    ĐKCB: VV.001907 (Sẵn sàng)  
11. CHASE, JAMES HADLEY
     Mười hai người Hoa và một cô gái : Tiểu thuyết Mỹ / James Hadley Chase ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hà nội , 1994 .- 308tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Twelve Chins and a woman
/ 18000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Mỹ|  3. Tiểu thuyết|
   I. Vũ Đình Phòng.
   813.3 M 558 H 1994
    ĐKCB: VV.000355 (Sẵn sàng)  
12. HAILEY, ARTHUR
     Nhà băng : Tiểu thuyết . T.1 / Arthur Hailey; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 411tr. ; 19cm
/ 32.000đ

  1. |Tiểu thuyết|
   I. Hailey, Arthur.   II. Vũ Đình Phòng.   III. Vũ Đình Phòng.
   813.3 NH 100 B 1996
    ĐKCB: VV.000286 (Sẵn sàng)  
13. SHERLOCK, JOHN
     Dặm đường vàng : Tiểu thuyết . T.2 / John Sherlock ; Vũ Đình Phòng, Thúy Quỳnh dịch .- H. : Lao động , 1992 .- 324tr. ; 19cm .- (Văn học Mỹ)
/ 17.000đ

  1. |Mỹ|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Văn học hiện đại|  4. Tiểu thuyết|
   I. Sherlock, John.   II. Thúy Quỳnh.   III. Vũ Đình Phòng.
   813.3 D 114 Đ 1992
    ĐKCB: VV.000584 (Sẵn sàng)  
14. SPENCER, LAVYRLE
     Tháng mười một của trái tim : Tiểu thuyết hai tập . T.2 / Lavyrle Spencer; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1995 .- 286tr. ; 19cm.
/ T.1:21.000T.2:20.00

  1. |Tiểu thuyết|
   I. Spencer, Lavyrle.   II. Vũ Đình Phòng.   III. Vũ Đình Phòng.
   813.3 TH 106 M 1995
    ĐKCB: VV.000280 (Sẵn sàng)  
15. SPENCER, LAVYRLE
     Tháng mười một của trái tim : Tiểu thuyết hai tập . T.2 / Lavyrle Spencer; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1995 .- 286tr. ; 19cm.
/ T.1:21.000T.2:20.00

  1. |Tiểu thuyết|
   I. Spencer, Lavyrle.   II. Vũ Đình Phòng.   III. Vũ Đình Phòng.
   813.3 TH 106 M 1995
    ĐKCB: VV.000278 (Sẵn sàng)  
16. SPENCER, LAVYRLE
     Tháng mười một của trái tim : Tiểu thuyết hai tập . T.1 / Lavyrle Spencer; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1995 .- 315tr. ; 19cm.
/ T.1:21.000T.2:20.00

  1. |Tiểu thuyết|
   I. Spencer, Lavyrle.   II. Vũ Đình Phòng.   III. Vũ Đình Phòng.
   81 TH106MM 1995
    ĐKCB: VV.000279 (Sẵn sàng)  
17. JOAN,COLLINS
     Tột đỉnh vinh quang : Tiểu thuyết . T.2 / Joan Collins; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Hội Văn nghệ , 1994 .- 382 tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Mỹ)
/ 14.000đ/tập

  1. |Tiểu thuyết|
   I. Collins, Joan.   II. Vũ Đình Phòng.
   813.3 T 458 Đ 1994
    ĐKCB: VV.000292 (Sẵn sàng)  
18. SHERLOCK, J.
     Dặm đường vàng . T.1 / J. Sherlock ; Dịch: Vũ Đình Phòng, Thuý Quỳnh .- H. : Lao động , 1992 .- 321tr. ; 19cm .- (Văn học Mỹ)
/ 15500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Mỹ}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Thuý Quỳnh.   II. Vũ Đình Phòng.
   813.3 D 114 Đ 1992
    ĐKCB: VV.008454 (Sẵn sàng)  
19. SIMMEL, JOHANNES MARIO
     Chỉ gió mới biết điều bí mật : Tiểu thuyết / Johannes Mario Simmel ; Ng. dịch: Vũ Đình Phòng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 565tr ; 19cm
/ 55.000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |áo|  3. Văn học hiện đại|
   I. Vũ Đình Phòng.
   891.3 CH 300 G 2001
    ĐKCB: VV.000316 (Sẵn sàng)  
20. ĐRUXÊ, IÔN
     Điều thiêng liêng nhất hay Thánh của các vị thánh / Iôn Đruxê; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 136tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 17.500đ

  1. Kịch.  2. Kịch bản.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Nga}
   I. Vũ Đình Phòng.
   891.72 Đ 309 T 2006
    ĐKCB: VV.004314 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»