Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÝ DUY CÔN
     Trung Quốc nhất tuyệt . T.2 / Lý Duy Côn chủ biên; Trương Chính, Phan Văn Các, Ông Văn Tùng, Nguyễn Bá Thính dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 1997 .- 728 tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến các mặt triết học, văn học, tôn giáo, vũ đạo, hí khúc, thư hoạ, kiến trúc, khoa học kỷ thuật, dưỡng sinh, núi sông... của Trung Quốc
/ T.2:73.000đ

  1. |Lịch sử Trung Quốc|
   I. Trương Chính.   II. Phan Văn Các.   III. Nguyễn Bá Thính.   IV. Ông Văn Tùng.
   895.13 TR 513 Q 1997
    ĐKCB: VV.000856 (Sẵn sàng)  
2. Hồ Chí Minh tiểu sử / Song Thành (ch.b.), Phan Văn Các, Nguyễn Huy Hoan... .- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 803tr. : ảnh ; 22cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
   Thư mục: tr. 772-781
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp Chủ tịch Hồ Chí Minh từ thời niên thiếu đến giai đoạn ra đi tìm đường cứu nước, thời kì chuẩn bị thành lập đảng Cộng sản Việt Nam, lãnh đạo phong trào cách mạng, lãnh đạo toàn dân tổng khởi nghĩa, kháng chiến chống thực dân Pháp, và lãnh đạo sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh giải phóng miền Nam, thống nhất tổ quốc

  1. Hồ Chí minh.  2. Tiểu sử.  3. Hoạt động cách mạng.  4. Sự nghiệp.  5. |Hồ Chí minh|  6. |Tiểu sử|  7. Hoạt động cách mạng|  8. Sự nghiệp|
   I. Nguyễn Văn Khoan.   II. Nguyễn Huy Hoan.   III. Phan Ngọc Liên.   IV. Phan Văn Các.
   959.704092 H 450 C 2010
    ĐKCB: VV.009279 (Sẵn sàng)  
3. LÝ DUY CÔN
     Trung Quốc nhất tuyệt . T.1 / Lý Duy Côn chủ biên; Trương Chính, Phan Văn Các, Ông Văn Tùng, Nguyễn Bá Thính dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 1997 .- 827 tr. : 24 hình ảnh minh hoạ ; 21cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến các mặt triết học, văn học, tôn giáo, vũ đạo, hí khúc, thư hoạ, kiến trúc, khoa học kỷ thuật, dưỡng sinh, núi sông... của Trung Quốc
/ T.1:87.000đ;T.2:73.000đ

  1. |Lịch sử Trung Quốc|
   I. Nguyễn Bá Thính.   II. Phan Văn Các.   III. Trương Chính.   IV. Ông Văn Tùng.
   985.13 TR 513 Q 1997
    ĐKCB: VV.000855 (Sẵn sàng)