Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. SÉGUR, COMTESSE DE
     Quán thiên thần / Comtesse de Ségur; Phạm Văn Vịnh dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 253tr. ; 19cm
/ 20.500đ

  1. |Truyện ngắn|
   I. Phạm Văn Vịnh.   II. Ségur, Comtesse de.
   843.3 QU 105 T 1998
    ĐKCB: VV.000262 (Sẵn sàng)  
2. SLIM, E.C. FOSTER
     Một đêm dài : Chuyện kể về đời sống của người Exkimô một bộ lạc sống ở vùng Bắc Cực / E.C Foster Slim ; Phạm Văn Vịnh dịch .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 103tr. ; 19cm
/ 7000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Mỹ}  4. [Truyện ngắn]
   I. Phạm Văn Vịnh.
   873.3 M 458 Đ 1995
    ĐKCB: VV.000389 (Sẵn sàng)  
3. Triết gia rởm bị vặt râu : Truyện cổ dân gian thế giới / Phạm Văn Vịnh sưu tầm và biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 95tr ; 19cm
/ 10000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.
   I. Phạm Văn Vịnh.
   398.24 TR308G 2007
    ĐKCB: VV.009556 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.008785 (Sẵn sàng)  
4. MIRBEAU, OCTAVE
     Kiếp đi ở : Tiểu thuyết / Octave Mirbeau ; Phạm Văn Vịnh dịch .- H. : Lao động , 2003 .- 293tr. ; 19cm
/ 29000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Phạm Văn Vĩnh.
   823.3 K307Đ 2003
    ĐKCB: VV.000496 (Sẵn sàng)  
5. LEBLANC, MAURICE
     Săn tìm chỗ giầu kim cương : Truyện trinh thám / Maurice Leblanc; Phạm Văn Vịnh dịch .- H. : Công an nhân dân , 2003 .- 286tr. ; 19cm
/ 27500đ

  1. Truyện trinh thám.  2. Pháp.  3. Văn học hiện đại.
   I. Phạm Văn Vịnh.
   808.83 S 115 T 2003
    ĐKCB: VV.000149 (Sẵn sàng)  
6. Tục ngữ so sánh : 838 tục ngữ Việt so sánh với gần 3.000 tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto / B.s: Phạm Văn Vĩnh (ch.b), Nguyễn Quang, Vũ Văn Chuyên, Nguyễn Văn Điện .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 536tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 989 câu tục ngữ Việt Nam có nghĩa tương đương với tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto được sắp xếp theo thứ tự A, B, C..
/ 76000đ

  1. Esperanto.  2. Pháp.  3. Anh.  4. Việt Nam.  5. Tục ngữ.  6. [Tục ngữ]  7. |Tục ngữ|  8. |Việt Nam|  9. Anh|
   I. Nguyễn Văn Điện.   II. Phạm Văn Vĩnh.   III. Nguyễn Quang.   IV. Vũ Văn Chuyên.
   398.24 T 506 N 2003
    ĐKCB: VV.005030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000847 (Sẵn sàng)