Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN KIỀU LIÊN
     Một thế kỷ văn minh nhân loại / B.s: Nguyễn Kiều Liên, Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo, Trần Mạnh Thường .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 837tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nhân loại thế kỷ XX, tổng quát khách quan về những mặt chủ yếu của tiến trình thế giới trên các lĩnh vực: lịch sử, văn học nghệ thuật, khoa học kỹ thuật, thể thao
/ 13000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Khoa học kĩ thuật|  4. Thể thao|  5. Danh nhân văn hoá|  6. Thế giới|
   I. Trần Mạnh Thường.   II. Bùi Xuân Mỹ.   III. Phạm Minh Thảo.
   13000đ 001 1999
    ĐKCB: VV.006144 (Sẵn sàng)  
2. Truyện hay mười thế kỷ . T.2 / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo tuyển chọn .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 423tr ; 21cm.
/ 40.000đ/t/1000b

  1. |truyện ngắn|  2. |Văn học Việt Nam|  3. văn xuôi|
   I. Phạm Minh Thảo.   II. Vũ Ngọc Khánh.
   398.24 TR 527 H 2000
    ĐKCB: VV.005094 (Sẵn sàng)  
3. BAKSHI, AKHIL
     Theo dấu xe trên con đường tơ lụa / Akhil Bakshi ; Phạm Minh Thảo dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 447tr. : ảnh, bản đồ ; 19cm
/ 43000đ

  1. Thám hiểm.  2. Văn học hiện đại.  3. {Ấn Độ}  4. []
   I. Phạm Minh Thảo.
   300 TH 205 D 2004
    ĐKCB: VV.007172 (Sẵn sàng)  
4. Một thế kỷ văn minh nhân loại / Trần Mạnh Thường chủ biên, Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 1999 .- 837tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng quát trung thực về những mặt chủ yếu của tiến trình thế giới trên các lĩnh vực : lịch sử, văn học nghệ thuật, khoa học kỹ thuật, thể thao mà toàn nhân loại đã được trong thế kỷ XX. Đồng thời có thể hình dung một cách khái lược về tương lai, khi chúng ta chuẩn bị bước vào thế kỷ XXI
/ 130.000đ/1000b

  1. |khoa học kỹ thuật|  2. |Lịch sử|  3. nhân loại|  4. văn học nghệ thuật|  5. thể thao|
   I. Bùi Xuân Mỹ.   II. Phạm Minh Thảo.   III. Trần Mạnh Thường.
   000 M 458 T 1999
    ĐKCB: VV.006.144 (Sẵn sàng)  
5. BÙI HẠNH CẨN
     Nhóm tác gia nữ sĩ Việt Nam / B.s: Bùi Hạnh Cẩn, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Thị Kim Loan.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 505tr ; 21cm
   Tm tr.504
  Tóm tắt: Giới thiệu tóm lược tiểu sử của 15 nữ sĩ Việt Nam cùng với một số tác phẩm tiêu biểu của họ
/ 60000đ

  1. |Nhà văn nữ|  2. |Tác phẩm|  3. Tác giả|  4. Việt Nam|  5. Nghiên cứu văn học|
   I. Phạm Minh Thảo.   II. Nguyễn Thị Kim Loan.   III. Việt Anh.
   895.9221 NH 429 T 2002
    ĐKCB: VV.003900 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN MẠNH THƯỜNG
     Almanach kiến thức văn hoá / B.s: Trần Mạnh Thường(ch.b), Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 283tr ; 21cm
  Tóm tắt: Lịch năm 2000 và những vấn đề, câu chuyện, sự tích liên quan đến con rồng ở Việt Nam. Những thế vận hội thể thao trên thế giới từ lần đầu tiên (1900) đến lần thứ 26(1996).
/ 25.000đ

  1. |Lịch|  2. |Thế vận hội|  3. Bách khoa thư|
   I. Phạm Minh Thảo.   II. Bùi Xuân Mỹ.
   000 K 305 T 1999
    ĐKCB: VV.006074 (Sẵn sàng)  
7. Truyện hay mười thế kỷ . T.1 / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo tuyển chọn .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 418 tr. ; 21cm.
/ 40.000đ/t/1000b

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |truyện ngắn|  3. văn xuôi|
   I. Phạm Minh Thảo.   II. Vũ Ngọc Khánh.
   398.2 TR 527 H 2000
    ĐKCB: VV.005093 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM MINH THẢO
     Thành hoàng Việt Nam . Phần tiếp theo : Các Thành hoàng văn hóa và lịch s / Phạm Minh Thảo, Trần Thị An, Bùi Xuân Mỹ .- H : Văn hóa thông tin , 1997 .- 625tr. ; 21cm
  1. Tôn giáo.  2. Việt Nam.
   I. Bùi Xuân Mỹ.   II. Phạm Minh Thảo.   III. Trần Thị An.
   200 TH 107 H 1997
    ĐKCB: VV.007078 (Sẵn sàng)  
9. VŨ NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hoá dân gian / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ .- H. : Văn hoá thông tin , 2002 .- 720tr ; 21cm
  Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa các thuật ngữ văn hoá dân gian được xếp theo vần A, B, C

  1. |Văn hoá dân gian|  2. |Từ điển|
   I. Nguyễn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.
   390 T 550 Đ 2002
    ĐKCB: VV.005465 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM MINH THẢO
     Điển tích Đông Tây / Phạm Minh Thảo .- H : Nxb. Văn hoá thông tin , 1995 .- 218tr ; 19cm
/ 15.000d

  1. |Điển tích|  2. |Điển tích Đông Tây|
   I. Phạm Minh Thảo.
   895.92201 Đ 305 T 1995
    ĐKCB: VV.004112 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM MINH THẢO
     Quan thái giám Việt Nam / Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 271tr. ; 19cm.
   TSNB : Quan thái giám
   Thư mục: Tr.269
  Tóm tắt: Giới thiệu về quan thái giám Việt Nam bao gồm võ quan, triều quan. Phần phụ lục giới thiệu một số hoạn quan dưới các triều đại vua chúa Việt Nam, trong đó có một số hoạn quan có công giúp vua trị nước, có hoạn quan thành những kẻ tầm thường, hèn kém
/ 24.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Việt Nam|
   I. Phạm Minh Thảo.
   900 Q501TH 2000
    ĐKCB: VV.005802 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN BÍCH NGỌC
     Người trong sử cũ / B.s., s.t.: Nguyễn Bích Ngọc, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 369tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 366-369
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiểu sử, sự nghiệp các vị vua, những tể tướng toàn năng, những vị danh tuớmg, nhà ngự sử, nhà ngoại giao, các bậc anh thư, danh nhân trên các vị trí đa phương từ những năm 968 đến 1871
/ 40000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhân vật lịch sử.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Bích Ngọc.   II. Phạm Minh Thảo.
   920.0597 NG 558 T 2006
    ĐKCB: VV.001189 (Sẵn sàng)  
13. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hóa dân gian/ / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 720 tr. ; 21 cm
/ 95000VND

  1. Từ điển.  2. Văn hoá dân gian.  3. Việt Nam.
   I. Nguyễn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.
   390.3 T 550 Đ 2002
    ĐKCB: VV.005529 (Sẵn sàng)  
14. Từ điển văn hóa gia đình / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà, Phạm Minh Thảo... .- H. : Văn hóa Thông tin , 1999 .- 844tr. ; 21cm.
/ 84.000đ

  1. |Từ điển|  2. |gia đình|  3. văn hóa|
   I. Huỳnh Thị Dung.   II. Nguyễn Thu Hà.   III. Phạm Minh Thảo.
   390 T 550 Đ 1999
    ĐKCB: VV.005484 (Sẵn sàng)  
15. VŨ NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hoá dân gian / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ .- H. : Văn hoá thông tin , 2002 .- 720tr ; 21cm
  Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa các thuật ngữ văn hoá dân gian được xếp theo vần A, B, C
/ 95.000Đ

  1. |Văn hoá dân gian|  2. |Từ điển|
   I. Nguyễn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.
   390 T 550 Đ 2002
    ĐKCB: VV.005518 (Sẵn sàng)  
16. Văn hóa nhân học Anh - Việt / / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan b.s .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2003 .- 439tr. ; 19cm
/ 44.000đ

  1. Nhân loại học.  2. Văn hóa nhân học.  3. Từ điển.  4. Từ điển.  5. |văn hóa|  6. |anh việt|
   I. Nguyễn Kim Loan.   II. Phạm Minh Thảo.
   390 V 115 H 2003
    ĐKCB: VV.005530 (Sẵn sàng)  
17. VŨ NGỌC KHÁNH
     Việt Nam kho tàng dã sử / B.s.: Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 935tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp khá đầy đủ những câu truyện truyền miệng, phổ biến trong dân gian có liên quan ít nhiều đến lịch sử dân tộc ở nhiều thời đại khác nhau và được sắp xếp theo các phần: Chuyện dã sử về các nhân vật lịch sử và sự kiện qua nhiều thế kỉ, dã sử qua các địa danh, dã sử xung quanh một vài cuộc khởi nghĩa, dã sử về những người thuộc dân tộc thiểu số và một số thần tích
/ 105000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện dã sử]
   I. Vũ Ngọc Khánh.   II. Phạm Minh Thảo.
   398.2709597 V 308 N 2004
    ĐKCB: VV.005611 (Sẵn sàng)  
18. VŨ NGỌC KHÁNH
     Truyện hay mười thế kỷ . T.3 / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo tuyển chọn .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 430tr ; 21cm
   T.3
/ 40000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học cận đại|  3. Tiểu thuyết|
   I. Phạm Minh Thảo.
   398.24 TR 527 H
    ĐKCB: VV.005095 (Sẵn sàng)