Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TÔNXTÔI, L.
     Chiến tranh và hoà bình . T.2 / L. Tônxtôi ; Nguyễn Hiến Lê... dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 778tr ; 18cm
   T.2
/ 72000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Nga|
   I. Nhữ Thành.   II. Hoàng Thiếu Sơn.   III. Trường Xuyên.   IV. Cao Xuân Hạo.
   843.3 CH 305 T 2000
    ĐKCB: VV.001066 (Sẵn sàng)  
2. SÊKHỐP, ANTÔN PAVLÔVÍCH
     Truyện ngắn / Antôn Pavlôvích Sêkhốp ; Người dịch: Phan Hồng Giang.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 1046tr ; 19cm
/ 90000đ

  1. |Nga|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học hiện đại|
   I. Phan Hồng Giang.   II. Cao Xuân Hạo.
   891.73 TR 527 N 2001
    ĐKCB: VV.000083 (Sẵn sàng)  
3. PUSKIN, ALÊCHXANĐRƠ
     Tuyển tập văn xuôi / Alêchxanđrơ Puskin ; Người dịch: Hoàng Tôn.. .- H. : Văn học , 1996 .- 632tr ; 19cm
  1. |nga|  2. |tiểu thuyết|  3. văn học hiện đại|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Nguyễn Duy Bình.   III. Hoàng Tôn.   IV. Phương Hồng.
   891.73 P 500 S 1996
    ĐKCB: VV.036944 (Sẵn sàng)  
4. PUSKIN, ALÊCHXANĐRƠ
     Tuyển tập văn xuôi / Alêchxanđrơ Puskin ; Người dịch: Hoàng Tôn.. .- H. : Văn học , 1996 .- 632tr ; 19cm
  1. |nga|  2. |tiểu thuyết|  3. văn học hiện đại|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Nguyễn Duy Bình.   III. Hoàng Tôn.   IV. Phương Hồng.
   XXX T527TV 1996
    ĐKCB: VV.000548 (Sẵn sàng)  
5. DOSTOEVSKY, FYODOR
     Tội ác và trừng phạt : Tiểu thuyết / Fyodor Dostoevsky ; Cao Xuân Hạo dịch .- Tái bản lần 2 .- H. : Văn học , 2020 .- 419tr. ; 24cm
   ISBN: 9786049952937 / 50000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Nga}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 T 452 A 2020
    ĐKCB: VV.000309 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000308 (Sẵn sàng)  
6. Tiếng Việt trong nhà trường Phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc / Cao xuân Hạo, Dư Ngọc Ngân, Hoàng Diệu Minh... .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 362tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr.361-362
  Tóm tắt: Những bài viết của nhiều tác giả về cấu trúc , thành tố, từ loại...trong ngôn ngữ tiếng Việt, về việc giảng dạy ngữ pháp tiếng Việt trong nhà trường, về một vài khía cạnh trong ngôn ngữ của một số dân tộc ít người như: Mnông, Seđang, Bahnar...
/ 43.000đ/500b.

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Tiếng Chăm|  4. Tiếng khơ me|  5. Tiếng Việt|
   I. Cao xuân Hạo.   II. Dư Ngọc Ngân.   III. Hoàng Diệu Minh.   IV. Hoàng Xuân Tâm.
   400 T 306 V 2002
    ĐKCB: VV.007825 (Sẵn sàng)  
7. TÔNXTÔI, ALEKXÊY
     Con đường đau khổ : Tiểu thuyết . T.3 : Buổi sáng ảm đạm / Alekxêy Tônxtôi ; Cao Xuân Hạo dịch .- In lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 768tr ; 18cm .- (Tủ sách Văn học Nga - Xô Viết)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
   T.3: Buổi sáng ảm đạm
/ 58000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Liên Xô|
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 C 430 Đ 2000
    ĐKCB: VV.000797 (Sẵn sàng)  
8. TÔNXTÔI, ALÊCXÊI
     Con đường đau khổ : Tiểu thuyết . T.1 / Alêcxêi Tônxtôi ; Cao Xuân Hạo dịch .- In lần 4 .- H. : Văn học , 1999 .- 723tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
   T.1

  1. |Nga|  2. |tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 C 430 Đ 1999
    ĐKCB: VV.000793 (Sẵn sàng)  
9. DOXTOEVXKI, FIODOR
     Tội ác và hình phạt : Tiểu thuyết / Fiodor Doxtoevxki; Cao Xuân Hạo, Cao Xuân Phổ dịch; Phạm Vĩnh Cư giới thiệu .- H. : Văn học;Trung tâm văn hoá ngôn ngữ Đông Tây , 2000 .- 700tr. ; 21cm. .- (Tủ sách tác phẩm chọn lọc thế giới - Tuyển tập tác phẩm F.Doxtoevxki)
/ 75.000đ/800b

  1. |Văn học Nga|  2. |văn học cận đại|  3. tiểu thuyết|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Cao Xuân Phổ.   III. Doxtoevxki, Fiodor.
   891.73 T 452 A 2000
    ĐKCB: VV.002093 (Sẵn sàng)  
10. TÔNXTÔI, ALEKXÊY
     Con đường đau khổ : Tiểu thuyết . T.2 : Năm mười tám / Alekxêy Tônxtôi ; Cao Xuân Hạo dịch .- In lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 635tr ; 18cm .- (Tủ sách Văn học Nga - Xô Viết)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
   T.2: Năm mười tám

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Liên Xô|  3. Văn học hiện đại|
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 B 455 H 2000
    ĐKCB: VV.000257 (Sẵn sàng)  
11. CHARRIÈRE, HENRI
     Papillon người tù khổ sai . T.1 / Henri Charrière ; Cao Xuân Hạo dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 484tr. ; 19cm
   Dich từ nguyên bản Pháp văn
/ 60000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Cao Xuân Hạo.
   843.3 P 100 P 2000
    ĐKCB: VV.000471 (Sẵn sàng)  
12. CHARRIÈRE, HENRI
     Papillon - Người tù khổ sai . T.2 / Henri Charrière ; Cao Xuân Hạo dịch .- H. : Nxb. Văn học , 2012 .- 440tr. ; 19cm .- (Tủ sách Tinh hoa văn học)
  Tóm tắt: Kể lại chính cuộc đời của Henri Charrière về hành trình từ khi bị bắt giam và xử án đày khổ sai chung thân vì tội giết người theo lời khai của một nhân chứng đã được dàn xếp trước. Thiên hồi ký cũng đã mô tả chân thực về một nhà tù khổ sai thuộc địa tại Guiane thuộc Pháp
/ 55000đ

  1. Tù nhân.  2. {Guyana}  3. [Hồi kí]
   I. Cao Xuân Hạo.
   365 NG 558 T 2000
    ĐKCB: VV.000472 (Sẵn sàng)  
13. MÊRIMÊ, P., PUSKIN, A.
     Người tình tướng cướp : Truyện ngắn chọn lọc / P. Mêrimê, A. Puskin, V. Suksin ; Người dịch: Tô Chương, Cao Xuân Hạo, Vũ Đình Phòng .- H. : Văn học , 1997 .- 358tr ; 19cm
  Tóm tắt: 3 truyện ngắn Mêrimê; người con gái viên đại uý của A. Puskin; Calina đỏ của V. Suksin

  1. |Nga|  2. |truyện ngắn|  3. Văn học hiện đại|  4. Pháp|
   I. Suksin, V..   II. Vũ Đình Phòng.   III. Cao Xuân Hạo.   IV. Tô Chương.
   843.3 NG550452TT 1997
    ĐKCB: VV.000128 (Sẵn sàng)