Tìm thấy:
|
1.
ÔNG VĂN TÙNG Thành ngữ Hán Việt
/ Ông Văn Tùng
.- H. : Văn hóa thông tin , 1997
.- 831tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Tập hợp trên 5000 thành ngữ Hán Việt thường dùng được sắp xếp theo vần A, B, C. Mỗi thành ngữ gồm 2 phần: phần chữ Hán có kèm phiên âm chữ Bắc Kinh, phần âm Hán Việt được chú giải về xuất xứ, ý nghĩ, phạm vi sử dụng / 52.000đ
1. |Thành ngữ| 2. |tiếng Việt| 3. tiếng Hán| 4. ngôn ngữ|
I. Ông Văn Tùng.
400 TH 107 N 1997
|
ĐKCB:
VV.007905
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
LÝ DUY CÔN Trung Quốc nhất tuyệt
. T.2
/ Lý Duy Côn chủ biên; Trương Chính, Phan Văn Các, Ông Văn Tùng, Nguyễn Bá Thính dịch
.- H. : Văn hóa thông tin , 1997
.- 728 tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Đề cập đến các mặt triết học, văn học, tôn giáo, vũ đạo, hí khúc, thư hoạ, kiến trúc, khoa học kỷ thuật, dưỡng sinh, núi sông... của Trung Quốc / T.2:73.000đ
1. |Lịch sử Trung Quốc|
I. Trương Chính. II. Phan Văn Các. III. Nguyễn Bá Thính. IV. Ông Văn Tùng.
895.13 TR 513 Q 1997
|
ĐKCB:
VV.000856
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
LÝ DUY CÔN Trung Quốc nhất tuyệt
. T.1
/ Lý Duy Côn chủ biên; Trương Chính, Phan Văn Các, Ông Văn Tùng, Nguyễn Bá Thính dịch
.- H. : Văn hóa thông tin , 1997
.- 827 tr. : 24 hình ảnh minh hoạ ; 21cm.
Tóm tắt: Đề cập đến các mặt triết học, văn học, tôn giáo, vũ đạo, hí khúc, thư hoạ, kiến trúc, khoa học kỷ thuật, dưỡng sinh, núi sông... của Trung Quốc / T.1:87.000đ;T.2:73.000đ
1. |Lịch sử Trung Quốc|
I. Nguyễn Bá Thính. II. Phan Văn Các. III. Trương Chính. IV. Ông Văn Tùng.
985.13 TR 513 Q 1997
|
ĐKCB:
VV.000855
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|