Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Chàng ngốc / Phạm Bích Liễu dịch. .- Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng , 2003 .- 18tr. : tranh ; 19cm .- (Truyện cổ tích Thế giới)
/ 5500đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Phạm, Bích Liễu,.
   398.2 CH 106 N 2003
    ĐKCB: VV.004517 (Sẵn sàng)  
2. Alibaba và 40 tên cướp : Truyện cổ tích chọn lọc / Quang Huy .- H. : Văn hoá thông tin , 1997 .- 143tr. ; 18cm
/ 7.500đ

  1. [Truyện cổ tích]  2. |Truyện cổ tích|  3. |thiếu nhi|
   398.24 A 100 L 1997
    ĐKCB: VV.001987 (Sẵn sàng)  
3. THẢO SA
     Cá bống thần : Truyện tranh / Thảo Sa ; Linh Hiền b.s .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996 .- 151tr. ; 19cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)
   ISBN: 9786047417865 / 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   398.209597 C 100 B 1996
    ĐKCB: VV.001088 (Sẵn sàng)  
4. Sự tích cây nêu = Nkoch yan n'gâng njuh / Kể: Điểu K'Lung ; Điểu Kâu dịch ; Trương Bi s.t., b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 217tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045003930

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ tích]
   I. Trương Bi.   II. Điểu K'Lung.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 S 550 T 2013
    ĐKCB: VV.001248 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THỊ YÊN
     Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam : Truyện cổ tích loài vật / B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Nguyễn Thị Yên, Trần Thị An .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 605tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023446

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ tích]  4. |truyện cổ tích các dân tộc thiêu số việt nam|  5. |truyện cố tích loài vật|
   I. Nguyễn Thị Yên.   II. Trần Thị An.
   398.24 TR 527 CT 2014
    ĐKCB: VV.010734 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000713 (Sẵn sàng)  
6. Tiếng hát của người đá / Thái Đắc Xuân tuyển chọn, giới thiệu .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2006 .- 132tr. ; 19cm .- (Truyện cổ tích hay nhất)
/ 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ tích]
   I. Thái Đắc Xuân.
   398.24 T 306 H 2006
    ĐKCB: VV.001906 (Sẵn sàng)  
7. Câu chuyện về những hòn bi / Ngọc Minh tuyển chọn .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2010 .- 231tr ; 21cm
/ 36000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}  3. [Truyện cổ tích]
   I. Ngọc Minh.
   398.2 C 125 C 2010
    ĐKCB: VV.008863 (Sẵn sàng)  
8. SÉGUR, COMTESSE DE
     Những câu chuyện cổ tích mới / Comtesse De Ségur ; Dịch: Nguyễn Tiến Hùng,... .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 292tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nươc ngoài.  3. {Pháp}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Nguyễn Tiến Hùng.   II. Trần Cứu Quốc.   III. Trần Mai Hương.
   398.24 NH 556 C 1997
    ĐKCB: VV.005111 (Sẵn sàng)  
9. HẢI NAM
     Truyện cổ dân gian Việt Nam chọn lọc: Cây tre trăm đốt / Hải Nam sưu tầm và tuyển chọn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 158tr ; 16cm .- (Truyện dân gian Việt Nam)
  1. [Truyện cổ tích]  2. |Văn học dân gian|  3. |Truyện cổ tích|  4. Việt Nam|
   I. Hải Nam.
   398.24 C 126 T 1999
    ĐKCB: VV.004852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004749 (Sẵn sàng)  
10. VLADISIAV, JAN
     Huyền thoại hoa và cây / Jan Vladisiav ; Doãn Điền tuyển dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 1996 .- 252tr. ; 19cm
  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Doãn Điền.
   398.24 H 527 T 1996
    ĐKCB: VV.006547 (Sẵn sàng)  
11. Những con ma xó / Dịch: Ngô Hiệp Hoà... .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 145tr. ; 19cm .- (Truyện cổ dân gian thế giới)
/ 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}  3. [Truyện cổ tích]
   I. Ngân Tâm.   II. Quốc Khánh.   III. Ngô Hiệp Hoà.
   398.24 NH 556 C 2004
    ĐKCB: VV.004680 (Sẵn sàng)  
12. Nữ hoàng ếch : Bướu biết hát / Dịch: Tường Vân... [và những người khác]. .- Hà Nội : Phụ nữ , 2004 .- 145tr. ; 19cm .- (Truyện cổ dân gian thế giới)
/ 15000đ

  1. Thế giới.  2. Văn học dân gian.  3. [Truyện cổ tích]
   I. Tường Vân,.
   398.2 N 550 H 2004
    ĐKCB: VV.004675 (Sẵn sàng)  
13. Sự tích chú cuội / Thiên Thiên sưu tầm & giới thiệu .- H. : Thanh niên , 1999 .- 144tr. ; 18 cm .- (Truyện cổ tích chọn lọc)
/ 8000 đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]  5. |Văn học Việt Nam|
   398.24 S 550 T 1999
    ĐKCB: VV.004748 (Sẵn sàng)  
14. Con ngựa của quỷ sứ / Dịch: Thuý Toàn... .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 145tr. ; 19cm .- (Truyện cổ dân gian thế giới)
   Thư mục: tr. 144-145
/ 15.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Thuý Toàn.   II. Quách Minh Tân.   III. Quỳnh Hoa.
   398.2 C 430 N 2004
    ĐKCB: VV.004635 (Sẵn sàng)  
15. Truyện cổ dân gian Đức / Quang Chiến tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 445tr. ; 19cm .- (Kho tàng truyện cổ dân gian thế giới)
/ 52000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Đức}  3. [Truyện cổ tích]  4. |Văn học dân gian|  5. |Truyện cổ tích|
   I. Quang Chiến.
   398.20943 TR 527 C 2006
    ĐKCB: VV.004670 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HỮU HIẾU
     Nguồn gốc địa danh Nam Bộ qua truyện tích và giả thuyết / Nguyễn Hữu Hiếu .- H. : Thời đại , 2013 .- 307tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 295-297
  Tóm tắt: Khái quát về địa danh Nam Bộ và giới thiệu nguồn gốc địa danh Nam Bộ: An thịt, ao Bà Om, ấp Giá Ngự, Ba Cụm... qua một số truyện tích, giả thuyết
   ISBN: 9786049306075

  1. Địa danh.  2. {Nam Bộ}  3. [Truyện cổ tích]
   390 NG517G 2013
    ĐKCB: vv.010507 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THỊ HUẾ
     Truyện cổ tích người Việt . Q.6 / B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 390tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 331-386
   ISBN: 9786049023187

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ tích]
   I. Trần Thị An.
   398.24 TR527C 2014
    ĐKCB: VV.010779 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN TẤN ĐẮC
     Về Type, Motif và tiết truyện Tấm Cám / Nguyễn Tấn Đắc .- H. : Thời đại , 2013 .- 607tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 395-590

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Nguyễn Tấn Đắc.
   390 V250TM 2013
    ĐKCB: VV.010337 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN THỊ HUẾ
     Truyện cổ tích người Việt . Q.5 / B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 442tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023170

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ tích]  4. |Văn học dân gian|
   I. Trần Thị An.   II. Nguyễn Thị Huế.
   398.209597 TR 527 C 2014
    ĐKCB: VV.010777 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THỊ HUẾ
     Truyện cổ tích người Việt . Q.4 / B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 524tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023163

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ tích]  4. |Văn học dân gian|  5. |Truyện cổ tích|
   I. Trần Thị An.   II. Nguyễn Thị Huế.
   398.209597 TR 527 C 2014
    ĐKCB: VV.010776 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»