Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ TRUNG HOA
     Từ điển địa danh Trung Bộ . Q.1 / Lê Trung Hoa .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 535tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này
   ISBN: 9786049028762

  1. Địa danh.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   915.974003 T 550 Đ 2015
    ĐKCB: VV.004335 (Sẵn sàng)  
2. Từ điển Việt - Anh = Vietnamese - English dictionary / Đặng Chấn Liêu, Lê Khả Kế, Phạm Duy Trọng b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 855tr. ; 24cm
  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   495.9223 T 550 Đ 1997
    ĐKCB: VV.001821 (Sẵn sàng)  
3. LÊ KHẢ KẾ
     Từ điển Pháp - Việt . Việt - Pháp = Francais - Vietnamien Vietnamien - Francais dictionaire / Lê Khả Kế .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 445tr. ; 16cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
  Tóm tắt: Khoảng 3.000 từ thông dụng trong giao tiếp tiếng Pháp được xắp sếp theo vần chữ cái
/ 40000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Pháp.  3. [Từ điển]
   443 T 550 Đ 2007
    ĐKCB: VV.001671 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển kỹ thuật tổng hợp Nga Việt : Khoảng 80.000 thuật ngữ .- In lần thứ 2, bằng bản đúc .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1975 .- 879tr. ; 27cm
  1. Kĩ thuật.  2. Tiếng Việt.  3. Tiếng Nga.  4. [Từ điển]
   400 T 550 Đ 1975
    ĐKCB: VV.007903 (Sẵn sàng)  
5. BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng âm tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy hoàn .- H. : Nxb. VĂN HÓA - THÔNG TIN , 2011 .- 341tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng âm trong tiếng Việt bao gồm từ (từ đơn, từ phức) và yếu tố cấu tạo từ
/ 34000đ

  1. Từ đồng âm.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Đỗ Anh Vũ.   II. Ánh Ngọc.
   400 T 550 Đ 2011
    ĐKCB: VV.008499 (Sẵn sàng)  
6. LẠI NGUYÊN ÂN
     Từ điển văn học Việt Nam : Từ nguồn gốc đến hết thế kỉ XIX / B.s.: Lại Nguyên Ân, Bùi Văn Trọng Cường .- H. : Văn học , 1999 .- 799tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 938-984. - Thư mục: tr. 985-986
  Tóm tắt: Tập hợp những thông tin về các dữ kiện chủ yếu của nền văn học Việt Nam trước thế kỷ 19: tác giả, tác phẩm, thể loại... cùng một loạt các hiện tượng đáng chú ý khác của tiến trình văn học Việt Nam được xếp theo chữ cái
   ISBN: 9786049630965 / 85.0000đ

  1. Văn học.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   I. Bùi Văn Trọng Cường.
   895.92203 T 550 Đ 1999
    ĐKCB: VV.004342 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN GIA LINH
     Từ điển phương ngôn Việt Nam / Trần Gia Linh s.t., biên dịch, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 335tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu 10000 câu phương ngôn được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái về các địa danh Việt Nam
   ISBN: 978604700015

  1. Phương ngôn.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   I. biên dịch.   II. giới thiệu.
   398.909597 T 550 Đ 2011
    ĐKCB: VV.010230 (Sẵn sàng)  
8. Từ điển lịch sử, chính trị, văn hoá Đông Nam Á .- H. : Từ điển Bách khoa , 2005 .- 483tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Giáo dục lịch sử (thuộc hội sử học Việt Nam)
  Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ, khái niệm, tri thức cơ bản về lịch sử, văn hoá, chính trị các nước Đông Nam Á
/ 65000đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Chính trị.  4. {Đông Nam Á}  5. [Từ điển]
   I. Đặng Đức An.   II. Đỗ Thanh Bình.   III. Đinh Ngọc Bảo.   IV. Trương Hữu Quýnh.
   900 T550Đ 2005
    ĐKCB: vv.005907 (Sẵn sàng)  
9. HORNBY, ALBERT SYDNEY
     Từ điển song ngữ Anh - Việt = Oxford advanced learner's dictionary of current English .- Ấn bản lần thứ 8 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1995 .- 1428tr. : minh hoạ ; 24cm
  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Fulbright.   II. Turnbull, Joanna.
   400 V 105 C 1995
    ĐKCB: vv.007904 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG QUYẾT
     Từ điển văn hóa cổ truyền dân tộc Tày / Hoàng Quyết chủ biên .- H. : Thanh niên , 2012 .- 260tr ; 21cm
  1. Dân tộc Tày.  2. Lễ hội.  3. Phong tục.  4. Sinh hoạt.  5. Tập quán.  6. {Việt Nam}  7. [Từ điển]
   I. Hoàng Quyết.
   390 T550ĐV 2012
    ĐKCB: VV.010466 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VIỆT HÙNG
     Từ điển văn học dân gian / Nguyễn Việt Hùng .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 355tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Hệ thống hóa thuật ngữ về thể loại, nội dung, ý nghĩa và hình thức diễn xướng của từng tác phẩm văn học dân gian Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự A, B, C
   ISBN: 9786045015643

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]  4. |Văn học dân gian|  5. |Từ điển|
   I. Nguyễn Việt Hùng.
   398.209597 T 550 Đ 2014
    ĐKCB: VV.010746 (Sẵn sàng)