Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tại sao . T.3 : Thế giới các vì sao / Việt books dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 99tr. : ảnh, tranh vẽ ; Trọn bộ 6 tập. - 21cm .- (Tủ sách Khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng)
  Tóm tắt: Gồm những giải thích ngắn gọn, dễ hiểu về cấu tạo các vì sao: sao Bắc cực, sao Băng, sao Kim, sao Hoả, sao Mộc, sao Chổi...
/ 15000đ

  1. Hành tinh.  2. Sao.  3. [Sách thiếu nhi]
   523.8 T103S 2009
    ĐKCB: VV.009163 (Sẵn sàng)  
2. Ngành công nghệ Nano. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Công nghệ Nano.  2. Hướng nghiệp.  3. [Sách thiếu nhi]
   620 NG107CN 2005
    ĐKCB: VV.006493 (Sẵn sàng)  
3. Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học / Nguyễn Mộng Hưng (ch.b.) ; Lê Thu Hằng biên dịch lời .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 221tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Bộ tranh truyện)
   Theo nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Thông qua bộ truyện giúp các em tìm hiểu các phép toán về khai căn của một số căn bậc hai, tính căn bậc hai - bảng căn bậc hai, căn bậc ba
/ 15.500đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Trung học cơ sở.  3. Đại số.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Lê Thu Hằng.   II. Nguyễn Mộng Hưng.
   516.0022 M 200 C 2000
    ĐKCB: VV.006091 (Sẵn sàng)  
4. Tôi tên là Leonardo da Vinci / Antonio Tello ; Minh hoạ: Johanna A. Boccardo ; Nguyễn Nam Phương dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 60tr. : tranh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Leonardo da Vinci, hoạ sĩ thiên tài thời đại Phục hưng người Italia, cũng như những ảnh hưởng đã định hình nên phong cách nghệ thuật của ông
/ 15000đ

  1. Vinci, Leonardo da.  2. Mĩ thuật.  3. Hội hoạ.  4. Nghệ thuật.  5. Khoa học thường thức.  6. Danh hoạ.  7. {Italia}  8. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Nam Phương.   II. Boccardo, Johanna A..
   759.5 T452TL 2007
    ĐKCB: VV.000694 (Sẵn sàng)  
5. Thế giới trong mắt em - Con người / Quỳnh Tân biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 163tr. : Hình ảnh ; 21cm. .- (Bách khoa tri thức cho trẻ)
/ 32.000đ.

  1. Con người.  2. Cơ thể người.  3. Giáo dục mẫu giáo.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Quỳnh Tân.
   372.21 TH 250 G 2011
    ĐKCB: VV.000667 (Sẵn sàng)  
6. 10 vạn câu hỏi vì sao? : Hóa học / Từ Văn Mạc dịch, Trần Thị Ái dịch .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Dân trí ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2018 .- 157tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho bé những kiến thức bổ ích về thế giới thực vật phong phú qua hệ thống câu hỏi đáp như: Cây cối có thích nghe nhạc không?, vì sao có củ tỏi chỉ có một nhánh?, vì sao rễ cây biết tìm kiếm thức ăn?...
   ISBN: 9786048867829 / 36000đ

  1. Thực vật.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   580 M 558 V 2018
    ĐKCB: VV.000650 (Sẵn sàng)  
7. Ngành Công nghệ Hoá học .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những thông tin về chuyên ngành công nghệ hoá học, câu chuyện công nghệ hoá học, cách lựa chọn và những tố chất giúp bạn thành công trong ngành công nghệ hoá học
/ 7500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Hoá học.  3. Tư vấn.  4. Công nghệ.  5. [Sách thiếu nhi]
   540.23 NG 107 C 2009
    ĐKCB: VV.000645 (Sẵn sàng)  
8. Tên tôi là...Marco Polo / Núria Barha ; Minh hoạ: Xavier Salomó ; Nguyễn Thị Mỹ Dung dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tủ sách Tiểu sử của những người nổi tiếng)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của nhà thám hiểm Marco Polo trong hành trình đến Trung Hoa và trở về Viên (Áo)
/ 15000đ

  1. Polo, Marco.  2. Nhà thám hiểm.  3. Sự nghiệp.  4. Tiểu sử.  5. Địa lí.  6. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Thị Mỹ Dung.   II. Barha, Núria.   III. Salomó, Xavier.
   398.24 T 254 T 2007
    ĐKCB: VV.000629 (Sẵn sàng)  
9. Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học : Đại số 3 / Nguyễn Mộng Hưng (ch.b.) ; Lê Thu Hằng biên dịch lời .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 221tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Bộ tranh truyện)
   Theo nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Thông qua bộ truyện giúp các em tìm hiểu các phép toán về khai căn của một số căn bậc hai, tính căn bậc hai - bảng căn bậc hai, căn bậc ba
/ 15000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Trung học cơ sở.  3. Đại số.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Lê Thu Hằng.   II. Nguyễn Mộng Hưng.
   000 M 200 C 2000
    ĐKCB: VV.006090 (Sẵn sàng)  
10. Nghề phiên dịch .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những câu chuyện nghề phiên dịch, công việc của phiên dịch viên, những tố chất để thành công trong nghề phiên dịch, lựa chọn nơi học nghề phiên dịch...
/ 6500đ

  1. Giới thiệu.  2. Tư vấn.  3. Phiên dịch.  4. Nghề nghiệp.  5. [Sách thiêu nhi]
   330 Ngh 250 P 2006
    ĐKCB: VV.008804 (Sẵn sàng)  
11. Nghề ngoại giao .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về công việc của nhà ngoại giao và phẩm chất của cán bộ ngoại giao giúp bạn trẻ lựa chọn công việc phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Ngoại giao.  4. [Sách thiếu nhi]
   330 Ngh 250 N 2006
    ĐKCB: vv.008807 (Sẵn sàng)  
12. Những từ đầu tiên - những con số / Thanh Bình dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 80tr. : hình vẽ ; 15cm .- (Sách học tiếng Anh cho trẻ em)
  Tóm tắt: Gồm các con số và từ, cụm từ tiếng Anh đơn giản về bộ phận trong cơ thể, đồ vật, thức ăn, con vật... Phục vụ cho việc học tiếng Anh của trẻ em.
/ 22000đ

  1. Từ vựng.  2. Tiếng Anh.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Thanh Bình.
   400 NH 556 T 2003
    ĐKCB: VV.007819 (Sẵn sàng)  
13. Nghề Marketing .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Giới thiệu.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. Tiếp thị.  5. [Sách thiếu nhi]  6. |Marketing|
   330 Ngh 250 M 2006
    ĐKCB: VV.008718 (Sẵn sàng)  
14. Nghề Quảng cáo .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những câu chuyện, thông tin về ngành quảng cáo, công việc của ngành quảng cáo, những tố chất giúp thành công trong nghề quảng cáo, nơi học nghề quảng cáo
/ 6500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Quảng cáo.  4. [Sách thiếu nhi]
   659.1023 NGH250QC 2006
    ĐKCB: VV.008634 (Sẵn sàng)  
15. THANH BÌNH
     Trang phục và những bộ phận trong cơ thể bé - màu sắc / Thanh Bình dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 80tr. : hình vẽ ; 15cm .- (Sách học tiếng Anh cho trẻ em)
  Tóm tắt: Gồm các từ và cụm từ tiếng Anh đơn giản về những bộ phận trong cơ thể, trang phục, màu sắc... giúp trẻ học tiếng Anh
/ 22000đ

  1. Từ vựng.  2. Tiếng Anh.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Thanh Bình.
   400 TR 106 P 2003
    ĐKCB: VV.007816 (Sẵn sàng)  
16. Ngành phát triển phần mềm / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Thành Long, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ngành phát triển phần mềm, lập trình và những kỹ năng, tố chất cần thiết cho công việc này nhằm giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp
/ 6500đ

  1. Tư vấn.  2. Nghề nghiệp.  3. Công nghệ thông tin.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Thành Long.   II. Võ Hằng Nga.   III. Nguyễn Thắng Vu.   IV. Nguyễn Huy Thắng.
   000 NG 107 Đ 2005
    ĐKCB: VV.006492 (Sẵn sàng)  
17. VU GIA
     Phan Châu Trinh người khởi xướng dân quyền / Vu Gia .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 215tr. ; 21cm .- (Tủ sách Danh nhân Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu về Phan Chu Trinh nhà chí sĩ, nhà văn, nhà yêu nước, nhà hoạt động có đầu óc tổ chức, có chủ trương dứt khoát và mạnh bạo trong lật đổ chế độ quân chủ phong kiến, nâng cao trình độ nhân dân về mọi mặt: dân quyền, dân sinh, dân trí
/ 26000đ

  1. Phan Chu Trinh.  2. Lịch sử cận đại.  3. {Việt Nam}  4. [Sách thiếu nhi]
   959.703092 PH 105 C 2008
    ĐKCB: VV.008735 (Sẵn sàng)  
18. Nghề bộ đội / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Trọng Thắng, Nguyễn Thị Hoài Thu.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các ngành nghề trong quân đội và những tố chất cần thiết giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Quân đội.  3. Tư vấn.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Thắng Vu.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Thị Thu Hiền.   IV. Nguyễn Thị Hoài Thu.
   900 NGH 250 B 2005
    ĐKCB: VV.005889 (Sẵn sàng)  
19. THÁI HÀ
     Hướng dẫn bé tự bảo vệ / Thái Hà b.s .- (Hoàn thiện kỹ năng sống cho trẻ)
  1. An toàn.  2. Giáo dục.  3. Kĩ năng sống.  4. [Sách thiếu nhi]  5. |Trẻ em|
   300 H 561 D 2009
    ĐKCB: VV.009.209 (Sẵn sàng)  
20. NAM PHƯƠNG
     Gương sáng đội viên / Nam Phương b.s. , 2011 .- 59tr : tranh vẽ ; 19cm
  1. Nhân vật lịch sử.  2. Đội viên.  3. [Sách thiếu nhi]
   398.24 G 561 S 2011
    ĐKCB: VV.010.147 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008451 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»