Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
NGUYỄN XUÂN KHOA Tiếng Việt
: Giáo trình Đào tạo Giáo viên Mầm non
. T.2
/ Nguyễn Xuân Khoa
.- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Đại học Sư phạm , 2009
.- 163tr. ; 21cm
Thư mục cuối mỗi phần Tóm tắt: Trình bày các kiến thức về từ vựng tiếng Việt, ngữ âm tiếng Việt và phong cách học tiếng Việt. / 18000đ
1. Phong cách học. 2. Ngữ âm. 3. Từ vựng. 4. Tiếng Việt. 5. [Giáo trình]
495.922 T 306 V 2009
|
ĐKCB:
VV.007858
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
TRẦN BÁ ĐỆ Lịch sử Việt Nam từ 1975 đến nay
: Những vấn đề lí luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội ở việt nam
/ B.s.: Trần Bá Đệ (ch.b.), Nguyễn Văn Hoa, Vũ Thị Hoà
.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 1998
.- 131tr. ; 20cm
Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS. LOAN No 1718 - VIE (SF) Phụ lục: tr. 137-146. - Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử Việt Nam từ 1975 đến nay và Việt Nam trong sự phát triển lịch sử toàn Thế Giới từ cuối thế kỷ XIX: giai đoạn thắng lợi sau kháng chiến chống Mỹ 1975-1976. Bước đầu đi lên CNXH và đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1976-1986) và giai đoạn 1986-2000 thời kỳ đổi mới đi lên CNXH / 10000đ
1. Lịch sử hiện đại. 2. {Việt Nam} 3. [Giáo trình]
I. Trần Bá Đệ. II. Vũ Thị Hoà. III. Nguyễn Văn Hoa.
900 L302S 1998
|
ĐKCB:
VV.005668
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
LƯƠNG DUY THỨ Thi pháp thơ Đường
: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa
/ Lương Duy Thứ
.- H. : Giáo dục , 2005
.- 83tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa Tóm tắt: Trình bày những tiền đề lịch sử và lí luận của việc nghiên cứu thi pháp thơ Đường. Con người trong thơ Đường, không gian nghệ thuật, thời gian nghệ thuật, thể loại và ngôn ngữ thơ Đường / 11000đ
1. Thơ Đường. 2. Thi pháp. 3. Nghiên cứu văn học. 4. [Giáo trình]
895.92201 M 126 V 2005
|
ĐKCB:
VV.004167
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
MAI THỊ KIM THANH Giáo trình xã hội học văn hóa
/ Mai Thị Kim Thanh
.- H. : Giáo dục , 2011
.- 223tr : bảng, biểu đồ ; 24cm
Thư mục: tr. 220-221 Tóm tắt: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ của xã hội học văn hoá; một số lý thuyết, phương pháp nghiên cứu của xã hội học văn hoá và các thành tố cơ bản trong nghiên cứu xã hội học văn hoá như giá trị chuẩn mực, biểu tượng, ngôn ngữ, văn hoá dân gian, lối sống, lễ hội; văn hoá qua một số lĩnh vực của đời sống xã hội như văn hoá trong sự phát triển kinh tế xã hội, trong hoạt động giáo dục, tín ngưỡng tôn giáo... / 48000đ
1. Văn hóa. 2. Xã hội học. 3. [Giáo trình]
300 C 100 H 2011
|
ĐKCB:
VV.010034
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
ĐẶNG VĂN ĐỨC Lí luận dạy học địa lí
: Phần đại cương
/ Đặng Văn Đức
.- In lần thứ 2 .- H. : Đại học Sư phạm , 2007
.- 364tr. : minh hoạ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS Thư mục: tr. 361-363 Tóm tắt: Đối tượng và nhiệm vụ của lý luận dạy học địa lý. Môn địa lý trong nhà trường phổ thông. Hệ thống tri thức địa lý trong trường phổ thông và đặc điểm của quá trình lĩnh hội tri thức của học sinh. Vận dụng các nguyên tắc dạy học vào giảng dạy địa lý. Hình thức tổ chức, thiết bị và phương tiện dạy học; phương pháp giảng dạy và đánh giá, kiểm tra kết quả học tập môn địa lý / 52000đ
1. Địa lí. 2. Dạy học. 3. Lí luận. 4. [Giáo trình]
300 L 600 L 2007
|
ĐKCB:
VV.009.212
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.009475
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
Giáo trình Xây dựng Đảng
: Hệ cử nhân chính trị
/ Trần Trung Quang (ch.b.), Lê Văn Lý, Trần Trung Quang,...
.- H. : Lý luận chính trị , 2004
.- 552tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Xây dựng Đảng Tóm tắt: Nêu khái niệm về Đảng cộng sản, phương pháp lãnh đạo của Đảng đối với một số lĩnh vực. Những nguyên tắc tổ chức xây dựng đảng CSVN. Có đề tài thảo luận và hệ thống những vấn đề ôn tập kèm theo / 45000đ
1. Xây dựng Đảng. 2. {Việt Nam} 3. [Giáo trình]
I. Phạm Ngọc Quang. II. Trần Ngọc Hiên. III. Trần Trung Quang. IV. Lê Văn Lý.
320 GI 108 T 2004
|
ĐKCB:
VV.006324
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
R.B.BUCAT Cơ sở hoá học
.- In lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 1987,1992
.- 392tr : ảnh, sơ đồ ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu trúc và liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ, tính chất hoá học, việc điều chế và phản ứng hoá học của các hợp chất hữu cơ: hydrocarbon no, hydrocarbon không no, bezen, các alkyl halide, acid carboxylic... / 22.400đ
1. Hoá học. 2. [Giáo trình]
540 C460S 1987,1992
|
ĐKCB:
VV.006673
(Sẵn sàng)
|
| |