Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VIỆT NAM (CHXHCN). CHÍNH PHỦ
     Văn bản pháp quy mới về Đầu tư xây dựng - Nhà ở đất ở, đất đai xây dựng - Kiến trúc quy hoạch phát triển đô thị - Quản lí doanh nghiệp và kinh tế tài chính xây dựng . T.4 .- H. : Xây dựng , 2000 .- 180tr ; 27cm .- (Tủ sách Văn bản quy phạm pháp luật xây dựng)
  Tóm tắt: Các văn bản pháp qui và văn bản hướng dẫn của chính phủ và các Bộ có liên quan về: Đầu tư và xây dựng; Nhà ở, đất ở và đất đai xây dựng; kiến trúc quy hoạch phát triển đô thị và xây dựng kết cấu hạ tầng; quản lí doanh nghiệp và kinh tế tài chính xây dựng; đầu tư xây dựng và nhà đất có liên quan đến nước ngoài

  1. [Xây dựng]  2. |Xây dựng|  3. |Quản lí kinh tế|  4. Văn bản pháp qui|  5. Qui hoạch đô thị|  6. Đất đai|
   I. Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ.   II. Bộ Tài chính.   III. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.   IV. Bộ Giao thông Vận tải.
   340 V 115 B 2000
    ĐKCB: VV.007658 (Sẵn sàng)  
2. Hỏi và đáp về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng nhà ở / Hoàng Châu Giang biên soạn .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 167 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Gồm 2 phần: Hỏi đáp về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng. Quản lý công trình hạ tầng đô thị và quản lý sử dụng nhà ; các văn bản pháp luật có liên quan
/ 20000 đ

  1. [Văn bản pháp luật]  2. |Văn bản pháp luật|  3. |Vi phạm|  4. Nhà cửa|  5. Xây dựng|  6. Phạt hành chính|
   20000 đ 343.597 2007
    ĐKCB: VV.006969 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN MINH ĐỨC
     Bài tập hạch toán kế toán trong xây dựng / Nguyễn Minh Đức
   ĐTTS ghi: Trường Đại học Xây dựng. - Thư mục: tr. 167
  Tóm tắt: Bao gồm các bài tập tương ứng với các chương của giáo trình "Hạch toán kế toán trong xây dựng" có kèm lời giải và đáp số

  1. |Bài tập|  2. |Xây dựng|  3. Hạch toán|  4. Giáo trình|  5. Kế toán|
   330 B 103 T 2001
    ĐKCB: VV.008285 (Sẵn sàng)  
4. MACKS, K.J
     Hướng dẫn kỹ thuật xây dựng nhà vùng bão lụt : Một cuốn sổ tay trình bày những nguyên tắc neo, giằng, bảo đảm tính liền khối cho nhà thấp tầng, rẻ tiền nhằm tăng cường khả năng chịu đựng các lực tác động của gió bão / K.T. Macks ; Biên dịch: Trịnh Thành Huy ; Hiệu đính: Lê Quang Huy .- H. : Xây dựng , 1997 .- 159tr : hình vẽ, bảng ; 27cm
  Tóm tắt: Thu thập và đối chiếu các thông tin về những vùng chịu ảnh hưởng của gió bão. Các đặc trưng hư hỏng thường hay xảy ra, những vấn đề cần tránh, các giả thiết và chi tiết điển hình có thể sử dụng cho việc phục hồi nhà cửa. Kết luận và các danh mục kiểm tra trong thiết kế nhà chịu đựng được gió bão
/ 18500đ

  1. |Nhà cửa|  2. |Xây dựng|  3. Vùng bão lụt|  4. Kĩ thuật|
   I. Trịnh Thành Huy.
   750 H 561 D 1997
    ĐKCB: VV.006505 (Sẵn sàng)  
5. Các văn bản pháp luật về nhà đất và xây dựng : Song ngữ Việt-Anh . T.2 .- H. : Chính trị quốc gia , 1997 .- 740tr ; 21cm
/ 60.000đ

  1. |Pháp luật|  2. |luật|  3. nhà đất|  4. xây dựng|
   340 C 101 V 1997
    ĐKCB: VV.005831 (Sẵn sàng)  
6. Những văn bản hướng dẫn mới về đất đai, nhà ở và xây dựng / Kim Dung s.t., tuyển chọn .- H. : Lao động , 2004 .- 849tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản mới nhất của Chính phủ và các Bộ Tài nguyên và môi trường, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, ban hành chính sách pháp luật hướng dẫn thi hành Luật đất đai, quản lí sử dụng nhà ở, Luật xây dựng...
/ 280000đ

  1. Xây dựng.  2. Luật đất đai.  3. Nhà ở.  4. [Văn bản pháp quy]  5. |Xây dựng|  6. |Luật đất đai|  7. Nhà ở|
   I. Kim Dung.
   346.59704 NH 556 V 2004
    ĐKCB: VV.007065 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN DUY THIỆN
     Thiết kế và thi công trạm thuỷ điện nhỏ / Nguyễn Duy Thiện .- H. : Xây dựng , 1993 .- 272tr : hình vẽ ; 27cm
  Tóm tắt: Các phương pháp khai thác thuỷ năng và điều tra cơ bản, chọn thông số cơ bản cho trạm thuỷ điện nhỏ. Các công trình thuỷ công, nhà máy, thi công các công trình. Thiết bị cơ điện và lắp ráp các thiết bị cơ điện. Bố trí thiết bị điện và khai thác trạm thuỷ điện nhỏ

  1. |thuỷ điện|  2. |trạm thuỷ điện|  3. xây dựng|
   620 TH 308 K 1993
    ĐKCB: VV.007279 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007251 (Sẵn sàng)  
8. LÊ ĐÌNH TÂM
     Thi công cầu thép / Lê Đình Tâm, Nguyễn Tiến Oanh, Nguyễn Trâm .- H. : Xây dựng , 1996 .- 251tr ; 21cm
  Tóm tắt: Chế tạo, lắp ráp các kết cấu, phương pháp lao cầu thép. tính toán các công trình tạm phục vụ xây dựng cầu thép

  1. |Xây dựng|  2. |thi công|  3. cầu thép|
   I. Nguyễn Trâm.   II. Nguyễn Tiến Oanh.
   620 TH 300 C 1996
    ĐKCB: VV.007310 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN MINH SƠN
     Nhà ở đồng bằng sông Cửu Long : Mẫu thiết kế chọn lọc 1998 / Nguyễn Minh Sơn, Trần Xuân Đỉnh, Chế Đình Hoàng .- H. : Xây dựng , 1998 .- 54tr hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học kiến trúc Hà Nội
  Tóm tắt: Nghiên cứu giải pháp xây dựng nhà ở nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long: Khảo sát và mục tiêu nghiên cứu, phương châm và nguyên tắc cơ bản của thiết kế, giải pháp cụ thể, một số dạng cơ bản tổ chức qui hoạch điểm dân cư, giải kiến trúc và kỹ thuật của ngôi nhà trên nền đất đắp

  1. |nông thôn|  2. |Đồng bằng sông Cửu Long|  3. Nhà cửa|  4. xây dựng|  5. mẫu thiết kế|
   I. Nguyễn Hồng Thục.   II. Trần Trọng Chi.   III. Trần Xuân Đỉnh.   IV. Đặng Đức Quang.
   750 NH 100 Ơ 1998
    ĐKCB: VV.006527 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN MINH SƠN
     Nhà ở đồng bằng sông Cửu Long : Mẫu thiết kế chọn lọc 1998 / Nguyễn Minh Sơn, Trần Xuân Đỉnh, Chế Đình Hoàng .- H. : Xây dựng , 1998 .- 54tr hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học kiến trúc Hà Nội
  Tóm tắt: Nghiên cứu giải pháp xây dựng nhà ở nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long: Khảo sát và mục tiêu nghiên cứu, phương châm và nguyên tắc cơ bản của thiết kế, giải pháp cụ thể, một số dạng cơ bản tổ chức qui hoạch điểm dân cư, giải kiến trúc và kỹ thuật của ngôi nhà trên nền đất đắp

  1. |nông thôn|  2. |Đồng bằng sông Cửu Long|  3. Nhà cửa|  4. xây dựng|  5. mẫu thiết kế|
   I. Nguyễn Hồng Thục.   II. Trần Trọng Chi.   III. Trần Xuân Đỉnh.   IV. Đặng Đức Quang.
   750 NH 100 Ơ 1998
    ĐKCB: VV.006528 (Sẵn sàng)  
11. TỔNG CỤC THỐNG KÊ
     Cơ sở hạ tầng Việt Nam 10 năm đổi mới (1985-1995) / Tổng cục thống kê .- H. : Thống kê , 1996 .- 281tr ; 21cm
   Phụ lục số liệu tr.39-268
  Tóm tắt: Khái quát sự hoạt động của các ngành xây dựng, giao thông vận tải, bưu điện trong việc tạo ra cơ sở hạ tầng kinh tế của Việt Nam trong 10 năm đổi mới (1985-1995)

  1. |xây dựng|  2. |cơ sở hạ tầng|  3. thống kê|  4. giao thông vận tải|  5. bưu điện|
   330 C 460 S 1996
    ĐKCB: VV.008169 (Sẵn sàng)