Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
157 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Thiết diện phán quan Bao Công kỳ án : Truyện tranh . T.8 : Dũng trí bất cẩm mao thử / Dịch lời: Giang Châu; Mỹ thuật: Ngọc Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : NXB Văn hóa thông tin , 1994 .- 178tr tranh vẽ ; 19cm
   T.19: Dũng trí bất cẩm mao thử
/ 10000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |truyện tranh|  3. Trung Quốc|
   I. Giang Châu.
   398.2 D 513 T 1994
    ĐKCB: VV.008540 (Sẵn sàng)  
2. TÔ CHẨN
     Tam hạ Nam Đường : Nam Đường - Bắc Tống . T.3 / Tô Chẩn ... biên soạn .- Long An : Nxb. Long An , 1991 .- 318tr ; 19cm
   T.1
/ 9.000d

  1. |Văn học cổ điển|  2. |Truyện|  3. Trung Quốc|
   I. Nguyễn Văn Hiển.
   895.1 T104HN 1991
    ĐKCB: VV.007677 (Sẵn sàng)  
3. Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học: Đại số 2=02 / Biên dịch lời: Lê Thu Hằng ; Ch.b: Nguyễn Mộng Hưng .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 213tr tranh vẽ ; 21cm .- (Bộ truyện tranh kỳ thú)
   Theo nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Thông qua bộ truyện giúp các em tìm hiểu các phép toán về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn; giải hệ phương trình bậc nhất bằng phương pháp thế và phương pháp cộng
/ 14500đ

  1. |Trung học cơ sở|  2. |Trung Quốc|  3. Truyện tranh|  4. Sách thường thức|  5. Đại số|
   I. Lê Thu Hằng.
   372.21 M 200 C 2000
    ĐKCB: vv.006088 (Sẵn sàng)  
4. LƯƠNG DUY THỨ
     Bác Hồ với văn hoá Trung Quốc / Lương Duy Thứ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 125tr ; 20cm .- (30 năm thực hiện Di chúc Chủ tịch Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Sự vận dụng các ý niệm và mệnh đề của Khổng Mạnh trong các bài nói và bài viết của Bác; ảnh hưởng của thơ Đường đối với sáng tác của Hồ Chủ Tịch và các bài thơ chữ Hán của Bác
/ 9.600đ

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |Lí luận văn hoá|  3. ảnh hưởng|  4. Sáng tác|  5. Trung Quốc|
   335.4346 B 101 H 1999
    ĐKCB: VV.004035 (Sẵn sàng)  
5. QUỲNH DAO
     Hoàn Châu Cách Cách : Tiểu thuyết lịch sử . T.1 : Âm cũng sai mà dương cũng sai / Quỳnh Dao ; Nhóm dịch thuật: Nguyễn Trung Tri, Nguyễn Thị Ngọc Hoa, Trần Mênh Mông.. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 292tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản Trung Văn "Hoàn Châu cách cách" do Nhà xuất bản Hoàng Quán - Hương Cảng ấn hành - 1999
   T.1: Âm cũng sai mà dương cũng sai
/ 29000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   I. Trần Hiệp.   II. Hồ Hữu Long.   III. Nguyễn Thị Ngọc Hoa.   IV. Trần Mênh Mông.
   895.1 H 407 C
    ĐKCB: VV.005045 (Sẵn sàng)  
6. LÝ HẠ
     Lý Hạ - Quỷ tài quỷ thi : Thơ / Huỳnh Ngọc Chiến tuyển dịch và bình chú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 270tr ; 19cm
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Trung Quốc - Việt
  Tóm tắt: Tuyển chọn, dịch nghĩa, dịch thơ và bình chú các bài thơ của Lý Hạ. Sơ lược về tiểu sử và sự nghiệp sáng tác của nhà thơ Lý Hạ
/ 15000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Thơ|  3. Nghiên cứu văn học|  4. Văn học trung đại|
   I. Huỳnh Ngọc Chiến.   II. Huỳnh Ngọc Chiến.
   895.1346 L 600 H 2001
    ĐKCB: VV.003961 (Sẵn sàng)  
7. TÔ CHẨN
     Tam hạ Nam Đường : Nam Đường - Bắc Tống . T.3 / Tô Chẩn ... biên soạn .- Long An : Nxb. Long An , 1991 .- 318tr ; 19cm
   T.3
/ 9.000d

  1. |Văn học cổ điển|  2. |Truyện|  3. Trung Quốc|
   I. Nguyễn Văn Hiển.
   895.136 T 104 H 1991
    ĐKCB: VV.003838 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng lâu mộng / Tào Tuyết Cần ; Vương Mộng Bưu lược dịch .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 127 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
   ISBN: 8935075922662 / 21000 đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Tiểu thuyết|  6. |Văn học|  7. Trung Quốc|
   I. Vương Mộng Bưu.
   895.13 H455L 2011
    ĐKCB: vv.010069 (Sẵn sàng)  
9. LÂM NGẠN
     Tuyển truyện ngắn hiện đại Trung Quốc : Hai tập . T.2 / Lâm Ngạn, Hiểu Ngọc, Trình Đồng Nhất.. / Vũ Công Hoan dịch ; Ông Văn Tùng giới thiệu .- H. : Văn học , 1998 .- 450tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
   T.2 / Lâm Ngạn, Hiểu Ngọc, Trình Đồng Nhất..
/ 36000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. truyện ngắn|
   I. Vũ Công Hoan.   II. Triệu Bản Phu.   III. Trần Quân.   IV. Bành Kình Phong.
   895.13 T527T 1998
    ĐKCB: VV.002767 (Sẵn sàng)  
10. DƯƠNG TIÊN QUỐC
     Bồi dưỡng giáo viên nhà trẻ thời kỳ mới / B.s: Hạ Tú Dung (ch.b), Dương Tiên Quốc, ựng Thái Vân... ; Biên dịch: Nguyễn Kim Dân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 402tr ; 19cm
   Biên dịch từ nguyên tác: Tân thời kỳ ấu nhi viên giáo sư tu dưỡng
  Tóm tắt: Vị trí, tác dụng của giáo dục nhà trẻ. Giáo viên nhà trẻ bồi dưỡng để tự nâng cao qua các mặt: Tư tưởng chinh trị, đạo đức, nghiệp vụ
/ 39000đ

  1. |Giáo dục|  2. |Nhà trẻ|  3. Tài liệu tham khảo|  4. Trung Quốc|  5. Giáo viên|
   I. Nguyễn Kim Dân.   II. ựng Thái Vân.   III. Triệu Huệ Linh.   IV. Hồ Nghị.
   300 B 425 D 2000
    ĐKCB: VV.001321 (Sẵn sàng)  
11. Bao Thanh Thiên : (Thất hiệp ngũ nghĩa) / Phạm Văn Điều dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1996 .- 654tr ; 19cm .- (Văn học cổ Trung Quốc)
  1. |tiểu thuyết|  2. |trung quốc|  3. văn học cổ đại|
   895.1 B 108 T
    ĐKCB: VV.001200 (Sẵn sàng)  
12. VÕ NGỌC LIÊN
     Truyện cười dân gian Trung Quốc . T.2 / B.s.: Võ Ngọc Liên (ch.b.), Lý Kính Hiền, Lê Văn Phúc.. .- H. : Thanh niên , 1996 .- 181tr ; 21cm
   T.1
/ 11000d

  1. |văn học dân gian|  2. |trung quốc|  3. truyện cười|
   I. Lý Kính Hiền.   II. Nguyễn Hoà Bình.   III. Quang Minh.   IV. Lê Văn Phúc.
   398.24 TR 527 C 1996
    ĐKCB: VV.001011 (Sẵn sàng)  
13. NGOẠ LONG SINH
     Điệu sáo mê hồn : Tiểu thuyết kiếm hiệp . T.2 / Ngoạ Long Sinh ; Hồ Tiến Huân dịch .- H. : Văn học , 2003 .- 359tr ; 19cm
   T.2=03
/ 31000đ

  1. |Tiểu thuyết kiếm hiệp|  2. |Văn học hiện đại|  3. Trung Quốc|
   I. Hồ Tiến Huân.
   895.13 Đ309S 2003
    ĐKCB: VV.000757 (Sẵn sàng)  
14. Truyện cực ngắn Trung Quốc . Tập 2 / Vũ Công Hoan dịch .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2003 .- 516 tr. ; 21 cm
   T.2g2
/ 59000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học Trung Quốc.  3. Văn học hiện đại.  4. {Trung Quốc}  5. [Truyện ngắn]  6. |Trung Quốc|
   I. Vũ, Công Hoan.
   895.13 TR 527 C 2003
    ĐKCB: VV.000715 (Sẵn sàng)  
15. LƯƠNG VŨ SINH
     Thánh kiếm đoạt hồn : Ngô tự thần bi . T.4 / Lương Vũ Sinh, Y Thanh .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2006 .- 395tr. ; 19cm
  1. Trung Quốc.  2. Truyện kiếm hiệp.  3. Văn học hiện đại.  4. |Trung Quốc|  5. |Truyện kiếm hiệp|  6. Văn học hiện đại|
   I. Y Thanh.   II. Lương Vũ Sinh.
   895.1 TH 107 K 2006
    ĐKCB: VV.001007 (Sẵn sàng)  
16. VƯƠNG ĐỘ LƯ
     Ngoạ hổ tàng long : Tiểu thuyết . Q.3/ Cao Tự Thanh dịch / Vương Độ Lư .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 359tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản Hoa văn
   Q.3/ Cao Tự Thanh dịch
/ 38000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học cận hiện đại|  3. Tiểu thuyết võ hiệp|
   I. Cao Tự Thanh.
   895.13 NG 401 H 2002
    ĐKCB: VV.000790 (Sẵn sàng)  
17. ĐẶNG DUY PHÚC
     Các hoàng đế Trung Hoa : Truyện / Đặng Duy Phúc .- H. : Nxb. Hà Nội , 1999 .- 551tr. ; 19cm.
/ 45.000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |truyện|  3. nhân vật lịch sử|  4. Văn học hiện đại|  5. Việt Nam|
   I. Đặng Duy Phúc.
   900 C 101 H 1999
    ĐKCB: VV.005671 (Sẵn sàng)  
18. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng : Tiểu thuyết . T.2 / Tào Tuyết Cần ; Người dịch: Vũ Bội Hoàng.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 881tr ; 24cm
   T.2=02
/ 129000đ

  1. |Văn học trung đại|  2. |Trung Quốc|  3. Tiểu thuyết|
   I. Nguyễn Doãn Địch.   II. Vũ Bội Hoàng.   III. Nguyễn Thọ.
   895.13 H 455 L 2003
    ĐKCB: VV.000954 (Sẵn sàng)  
19. QUỲNH DAO
     Hoa mai bạc mệnh : Tiểu thuyết / Quỳnh Dao .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 316tr ; 19cm
/ 30000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học hiện đại|  3. Đài Loan|  4. Tiểu thuyết|
   895.13 H 401 M 2001
    ĐKCB: VV.000949 (Sẵn sàng)  
20. ĐỒ KHÙNG
     Tế Điên hoà thượng . T.2 / Đồ Khùng dịch .- H. : Tôn giáo , 2001 .- 636tr ; 20cm
   T.2
/ 30000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học trung đại|  3. Tiểu thuyết|
   I. Đồ Khùng.
   895.13 T 250 Đ 2001
    ĐKCB: VV.004.608 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»