Tìm thấy:
|
1.
7 câu hỏi giúp hiểu mình hiểu trẻ
/ Vẽ minh hoạ: Phạm Tuấn
.- Tái bản lần 2 .- H. : Lao động , 2009
.- 42tr. : tranh màu ; 20cm
Tóm tắt: Trình bày những phương pháp dạy trẻ em tích cực , nghiêm khắc và hiệu quả phù hợp với hoàn cảnh, và sự phát triển tâm sinh lí của trẻ / 22000đ
1. Dạy trẻ. 2. Giáo dục gia đình. 3. |Trẻ em|
I. Phạm Tuấn.
649 B 112 C 2009
|
ĐKCB:
VV.009.171
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.009078
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.009391
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT Tiếp cận và đo lường tâm lý
/ Đặng Phương Kiệt
.- H. : Khoa học xã hội , 1996
.- 213tr ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu tâm lý trẻ em . - Thư mục: tr.211-212 Tóm tắt: Một số công cụ đo lường để đánh giá tâm lý trẻ em: test, câu hỏi, thang đo, bảng nghiệm kê...; Phương pháp tiếp cận trực tiếp của nhà tâm lý với trẻ em. Hai cách tiếp cận để đánh giá tâm lý con người
1. |trẻ em| 2. |Tâm lí học|
150 T 307 C 1996
|
ĐKCB:
VV.005192
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
HỒ NGỌC ĐẠI Tâm lí học dạy học
: Tài liệu tham khảo cho sinh viên các trường ĐHSP và giáo viên các cấp
/ Hồ Ngọc Đại
.- Tái bản .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2000
.- 296tr ; 21cm
Tóm tắt: Nội dung giáo dục và phương pháp giáo dục mới dựa trên cơ sở triết học Marx Lênin và lôgic biện chứng. Tư tưởng giáo dục cơ bản: Thầy giáo tổ chức, học sinh hoạt động để lĩnh hội nền văn hoá loài người. Một số vấn đề về kĩ thuật giảng dạy / 40.000đ
1. |Trẻ em| 2. |Dạy học| 3. Phương pháp giáo dục| 4. Tâm lí| 5. Tâm lí giáo dục|
150 T 020 L 2000
|
ĐKCB:
VV.001329
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Giáo dục trẻ em
. T.1
: Toàn tập kim chỉ nam trong hướng dẫn trẻ / Nguyễn Văn Khi dịch
.- H. : Thanh niên , 2002
.- 240tr. ; 19 cm
/ 19500
1. |Giáo dục| 2. |Trẻ em| 3. Kim chỉ nam|
370 GI 108 D 2002
|
ĐKCB:
VV.000738
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
NGUYỄN KHẮC VIỆN Nỗi khổ của con em chúng ta
/ Nguyễn Khắc Viện
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997
.- 94 tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nêu những vấn đề tâm lý của con trẻ từ lúc mới đẻ cho đấn 15 tuổi. Qua đó hiểu được vấn đề tâm lý từng lứa tuổi một để có cách giáo dục cho phù hợp với đặc điểm tâm lý của từng lứa tuổi / 7.000đ
1. |Tâm lý| 2. |giáo dục| 3. trẻ em|
I. Nguyễn Khắc Viện.
300 N 452 K 1997
|
ĐKCB:
VV.007183
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
THÁI HÀ Thi kéo co dưới biển
/ Thái Hà b.s
.- H. : Thời đại , 2009
.- 127tr : minh họa ; 19cm .- (Phát triển năng lực tư duy cho trẻ)
Tóm tắt: Gồm những chuyện kể hấp dẫn; những câu đố li kì, hóc búa và những hình ảnh ngô nghĩnh, sinh động / 21000đ
1. Tư duy. 2. Trí tuệ. 3. |Trẻ em|
300 TH 300 K 2009
|
ĐKCB:
VV.009098
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
THÁI HÀ Cuộc phiêu lưu kì thú trong mơ
/ Thái Hà b.s
.- H. : Thời đại , 2009
.- 127tr : minh họa ; 19cm .- (Phát triển năng lực tư duy cho trẻ)
Tóm tắt: Gồm những chuyện kể hấp dẫn; những câu đố li kì, hóc búa và những hình ảnh ngô nghĩnh, sinh động / 21000đ
1. Tư duy. 2. Trí tuệ. 3. |Trẻ em|
300 C 514 P 2009
|
ĐKCB:
VV.009115
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
TRẦN VŨ HOA Kinh nghiệm dạy con
: Qua 9 gia đình người Trung Quốc
/ Trần Vũ Hoa ; dịch: Phan Hà Sơn, Hoàng Hiền
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 427tr : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm dạy con từ lúc con nhỏ đến lúc trưởng thành của các bậc làm cha làm mẹ qua 9 gia đình người Trung Quốc. Qua đó nêu lên phương pháp giáo dục trẻ em trong gia đình tính tự lập, nghị lực vượt khó khăn; Phương pháp học tập, làm thế nào để được mọi người yêu mến... / 42800đ
1. Giáo dục gia đình. 2. Trung Quốc. 3. |Trẻ em|
I. Hoàng Hiền. II. Phan Hà Sơn.
300 K 312 N 2004
|
ĐKCB:
VV.007213
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
KENNETH KAYE, PH.D Quy chế gia đình
: Những phương pháp chi tiết và toàn diện giáo dục trẻ em nên người
/ Ph.D. Kenneth Kaye ; Nguyễn Văn Khi biên dịch
.- H. : Thanh niên , 1999
.- 437tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Hệ thống quy chế gia đình, phương thức xây dựng một nhân cách và những chuyên mục với những lời khuyên đặc biệt cho những bậc cha mẹ đã ly dị có phương pháp giáo dục con trẻ được tốt hơn / 37.000đ/1000b
1. |Quy chế| 2. |gia đình| 3. giáo dục| 4. trẻ em|
I. Nguyễn Văn Khi.
300 QU 600 C 1999
|
ĐKCB:
VV.007209
(Sẵn sàng)
|
| |
|