Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
61 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Truyện cổ tích thế giới : Món quà của cha , kẻ yếu cậy mưu : Sinh bá sống với người chết / Tranh và lời: Kim Khánh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1998 .- 72tr. ; 19cm
/ 3.500đ

  1. |thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|
   398.2 TR 527 C 1998
    ĐKCB: VV.009221 (Sẵn sàng)  
2. Bác ba phi. : Truyện cười thư giản : Con cua chúa / Hoàng Chương tuyển chọn .- H. : Thanh Niên , 2003 .- 108tr. ; 19cm.
/ 3.500đ/1500b

  1. |Tranh truyện|  2. |thiếu nhi|
   I. Phan My.
   398.2 B101BP 2003
    ĐKCB: VV.008620 (Sẵn sàng)  
3. Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học : Hóa học / Tranh: Theo nguyên bản; biên dịch lời: Phạm Văn Bình, Nguyễn Mộng Hưng .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 283tr. : tranh vẽ ; 21cm.
/ 17.000đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |vật lý|  3. thiếu nhi|  4. truyện tranh|
   000 M200CC 2000
    ĐKCB: VV.006174 (Sẵn sàng)  
4. Alibaba và 40 tên cướp : Truyện cổ tích chọn lọc / Quang Huy .- H. : Văn hoá thông tin , 1997 .- 143tr. ; 18cm
/ 7.500đ

  1. [Truyện cổ tích]  2. |Truyện cổ tích|  3. |thiếu nhi|
   398.24 A 100 L 1997
    ĐKCB: VV.001987 (Sẵn sàng)  
5. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.3 / Arkady Leokum ; Người dịch: Đặng Thiền Mẫn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 204tr ; 19cm .- (Tủ sách khoa học)
   T.3
/ 12000d

  1. |thiếu nhi|  2. |khoa học thường thức|
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   000 H 112 T 1996
    ĐKCB: VV.006093 (Sẵn sàng)  
6. Câu đố luyện trí thông minh / Duy Phi biên soạn .- H. : Nxb Hội nhà văn , 2005 .- 269tr. ; 19cm.
/ 29.000đ

  1. |Thiếu nhi|  2. |câu đố|
   I. Duy Phi.
   398.24 C 125 Đ 2005
    ĐKCB: VV.004636 (Sẵn sàng)  
7. Văn học cho thiếu nhi : Văn học Việt nam sau cách mạng tháng Tám .- H. : Văn học , 1995 .- 1096tr. ; 27cm
   Tuyển tập văn học cho thiếu nhi
/ 80.000đ

  1. |Văn học|  2. |thiếu nhi|
   895.92201 V 115 H 1995
    ĐKCB: VV.004351 (Sẵn sàng)  
8. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.4 / Arkady Leokum ; người dịch: Đặng Thiền Mẫn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 196tr ; 19cm .- (Tủ sách khoa học)
   T.4
/ 12000d

  1. |thiếu nhi|  2. |khoa học thường thức|
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   000 H 112 T 1996
    ĐKCB: VV.006094 (Sẵn sàng)  
9. Trung thần đất Sơn hậu (San hậu) : Kho tàng truyện cổ / Tranh và lời: Thiên Kim .- Đồng nai , 1995 .- 108tr. ; 19cm. .- (Những tấm gương trung nghĩa)
/ 6.200đ

  1. |Truyện|  2. |thiếu nhi|
   I. Thiên Kim.
   398.24 TR513T 1995
    ĐKCB: vv.004873 (Sẵn sàng)  
10. Câu đố luyện trí thông minh / Duy Phi biên soạn .- H. : Nxb Hội nhà văn , 2005 .- 269tr. ; 19cm.
/ 29.000đ

  1. |Thiếu nhi|  2. |câu đố|
   I. Duy Phi.
   398.24 C125ĐL 2005
    ĐKCB: vv.004707 (Sẵn sàng)  
11. LONDON, JACK
     Tiếng gọi nơi hoang dã / Jack London; Trọng Thảo phỏng dịch .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2000 .- 95tr. ; 21cm. .- (Tác phẩm văn học cổ điển chọn lọc)
/ 15.000đ

  1. |Truyện|  2. |văn học cổ điển|  3. thiếu nhi|
   I. Trọng Thảo.   II. London, Jack.
   813.3 T 306 G 2000
    ĐKCB: VV.010052 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008788 (Sẵn sàng)  
12. Tam hiệp ngũ nghĩa. Tam nghĩa thụ phong .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1995 .- 192tr. ; 19cm.
/ 11.000đ

  1. |Truyện|  2. |thiếu nhi|
   398.24 T 104 H 1995
    ĐKCB: VV.004905 (Sẵn sàng)  
13. Tiên học lễ. Đạo bằng hữu : Truyện tranh / Tranh & lời: Kim Khánh .- H. : Mỹ thuật , 2002 .- 60tr. ; 19cm.
/ 3.500đ/1.000b.

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. truyện thiếu nhi|  4. Thiếu nhi|  5. Văn học hiện đại Việt Nam|
   398.2 Đ 108 B 2002
    ĐKCB: VV.008542 (Sẵn sàng)  
14. Tiên học lễ. Cây lê không có chủ : Truyện tranh / Tranh và lời: Kim Khánh .- H. : Mỹ thuật , 2002 .- 64tr. ; 19cm.
/ 3.500đ/1000b

  1. |Truyện tranh|  2. |thiếu nhi|
   I. Kim Khánh.
   398.2 C 126 L 2002
    ĐKCB: VV.008532 (Sẵn sàng)  
15. Tiên học lễ. Tình nghĩa anh em : Truyện tranh / Kim Khánh .- H. : Mỹ thuật , 2001 .- 64tr. ; 19cm.
/ 3.500đ/1000b

  1. |Truủện tranh|  2. |thiếu nhi|  3. văn học Việt Nam|
   I. Kim Khánh.
   398.2 T 312 N 2001
    ĐKCB: VV.008517 (Sẵn sàng)  
16. Gương hiếu thảo. Đàn con có hiếu : Truyện tranh / Kim Khánh .- H. : Mỹ thuật , 2001 .- 64tr. ; 19cm.
/ 3.500đ

  1. |Truyện tranh|  2. |thiếu nhi|  3. văn học Việt Nam|
   I. Kim Khánh.
   398.2 Đ 105 C 2001
    ĐKCB: VV.008512 (Sẵn sàng)  
17. Tâm hồn cao thượng. Mối dây thân ái : Truyện tranh / Tranh : Kim Khánh; lời : Thiện Văn .- Đà Nẵng : Nxb Đà Nẵng , 2001 .- 64tr. ; 19cm. .- (Tủ sách : "mẹ kể con nghe")
/ 3.500đ/2000b

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |truyện tranh|  3. thiếu nhi|
   I. Thiên Văn.   II. Kim Khánh.
   398.2 M 452 D 2001
    ĐKCB: VV.008906 (Sẵn sàng)  
18. Tâm hồn cao thượng. Chùm chìa khoá : Truyện tranh / Tranh : Kim Khánh; lời : Thông Hiền .- Đà Nẵng : Nxb Đà Nẵng , 2001 .- 64tr. ; 19cm.
/ 3.500đ/2000b

  1. |thiếu nhi|  2. |Văn học hiện đại Việt Nam|  3. truyện tranh|
   I. Kim Khánh.   II. Thông Hiền.
   398.2 Ch 511 C 2001
    ĐKCB: VV.008501 (Sẵn sàng)  
19. Tâm hồn cao thượng. "Bông nhí" vượt khó : Truyện tranh / Tranh và lời: Kim Khánh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1998 ; 19cm
/ 3.500đ

  1. |Truyện tranh|  2. |thiếu nhi|
   398.2 B 455 N 1998
    ĐKCB: VV.008539 (Sẵn sàng)  
20. Truyện cổ tích thế giới. chàng nghèo hào hiệp, công chúa lười, quạ và bồ câu : Truyện tranh : chàng nghèo hào hiệp, công chúa lười, quạ và bồ câu / Tranh và lời: Kim Khánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên , 2001 .- 64tr. ; 19cm
/ 3.500đ

  1. |Truyện tranh|  2. |thiếu nhi|
   398.2 Ch 106 N 2000
    ĐKCB: VV.009035 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»