Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
66 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. LÊ ĐÌNH THẮNG
     Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn - những vấn đề lý luận và thực tiễn / B.s: Lê Đình Thắng (ch.b), Nguyễn Hữu Hải, Ngô Đức Cát.. .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 267tr : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm, đặc trưng và các loại cơ cấu kinh tế nông thôn. Kinh nghiệm xây dựng cơ cấu kinh tế nông thôn ở một số nước và vùng lãnh thổ. Thực trạng, quan điểm, phương hướng, mục tiêu và các giải pháp chủ yếu thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Việt Nam

  1. [nông thôn]  2. |nông thôn|  3. |cơ cấu kinh tế|  4. Việt Nam|  5. thế giới|  6. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Nguyễn Đình Long.   II. Dương Ngọc Thí.   III. Ngô Đức Cát.   IV. Nguyễn Hữu Hải.
   xxx CH 527 D 1998
    ĐKCB: VV.008022 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM MINH THẢO
     Dự báo xu thế nữ giới thế kỷ XXI / Phạm Minh Thảo .- H. : Lao động , 2001 .- 538tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 538
  Tóm tắt: Lịch sử vận động và phát triển của phụ nữ ở thế kỷ XX đồng thời cũng nhìn lại lịch sử vận động của phụ nữ ở các thế kỷ qua, dự báo xu thế phát triển của họ trong thế kỷ tới, nhận thức rõ hơn vai trò của phụ nữ trong sự phát triển của nhân loại. Giới thiệu một số gương mặt phụ nữ nổi tiếng lĩnh vực chính trị, xã hội
/ 50000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Nhân vật lịch sử|  4. Phát triển|  5. Thế giới|  6. Phụ nữ|
   305.4 D 550 B 2001
    ĐKCB: VV.007258 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN KIỀU LIÊN
     Một thế kỷ văn minh nhân loại / B.s: Nguyễn Kiều Liên, Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo, Trần Mạnh Thường .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 837tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nhân loại thế kỷ XX, tổng quát khách quan về những mặt chủ yếu của tiến trình thế giới trên các lĩnh vực: lịch sử, văn học nghệ thuật, khoa học kỹ thuật, thể thao
/ 13000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Khoa học kĩ thuật|  4. Thể thao|  5. Danh nhân văn hoá|  6. Thế giới|
   I. Trần Mạnh Thường.   II. Bùi Xuân Mỹ.   III. Phạm Minh Thảo.
   13000đ 001 1999
    ĐKCB: VV.006144 (Sẵn sàng)  
4. GRIFFIN, JACK
     Thế giới những điều kỳ thú / B.s: Jack Griffin, Berverly, Judy Larson ; Phan Linh Lan dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 328tr ; 21cm
   Nguyên tác: The Incredible Treasury of Amazing knowledge

  1. |thế giới|  2. |Truyện khoa học|  3. khoa học thường thức|
   I. Larson, Judy.   II. Otfinoski, Steve.   III. Parker, Lewis K..   IV. Schei, Veneto.
   000 TH 250 G 1997
    ĐKCB: VV.001875 (Sẵn sàng)  
5. NÊXIN, AZÍT
     Tuyển tập truyện ngắn : Azít Nêxin ; Thái Hà, Đức Mẫn, Ngọc Bằng dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 784tr ; 19cm .- (Văn học nước ngoài)
/ 78000đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Văn học hiện đại|  3. Thế giới|
   803.3 T 527 T 2002
    ĐKCB: VV.001047 (Sẵn sàng)  
6. TÔNXTÔI, LEP
     Ngựa tía từ núi thần : Truyện ngắn thế giới / Lep Tônxtôi, M. Gorki, Fedre Orgambide... ; Thuý Toàn tuyển dịch .- H. : Văn học , 1998 .- 893tr ; 19cm .- (Văn học nước ngoài)
  1. |Văn học hiện đại|  2. |thế giới|  3. truyện ngắn|
   I. Orgambide, Fedre.   II. Lelieprơ, A.   III. Thuý Toàn.   IV. Gorki, M..
   891.73 NG 551 TT 1998
    ĐKCB: VV.000346 (Sẵn sàng)  
7. Bông hồng cho Êmily : Truyện ngắn thế giới chọn lọc / NGÔ VĂN PHÚ .- In lần thứ 2 .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1999 .- 295tr. ; 19cm.
/ 25.500đ;600b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |thế giới|  3. truyện ngắn|
   808.3 B 455 H 1999
    ĐKCB: VV.000666 (Sẵn sàng)  
8. NAM HỒNG
     Khủng bố & chống khủng bố : Sách tham khảo . T.2 : Cuộc chiến tranh mới / Thực hiện: Nam Hồng, Hồ Quang Lợi, Lê Huy Hoà .- H. : Lao động , 2001 .- 332tr ; 21cm
   T.2: Cuộc chiến tranh mới
  Tóm tắt: Tóm tắt lại diễn biến của vụ khủng bố nước Mỹ ngày 11-12/9/2001. Các sự kiện xảy ra sau vụ khủng bố nước Mỹ đặc biệt cuộc chiến tranh của Mỹ ở Apganistan chống quân khủng bố Taliban. Những nước cờ ngoại giao chính trị trên thế giới diễn ra sau cuộc chiến của Mỹ
/ 34000đ

  1. |Chính trị|  2. |Apganistan|  3. Mỹ|  4. Khủng bố|  5. Thế giới|
   I. Hồ Quang Lợi.   II. Lê Huy Hoà.
   900 C 514 C 2001
    ĐKCB: VV.005686 (Sẵn sàng)  
9. COHEN, DANIEL
     Nền kinh tế mới : Sách tham khảo / Daniel Cohen, Michele Debonneicil ; Người dịch: Trần Đức Bản.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 327tr ; 22cm .- (Diễn đàn kinh tế tài chính Việt-Pháp)
   ĐTTS ghi: Hội đồng phân tích kinh tế
  Tóm tắt: Những báo cáo, bình luận, bài nghiên cứu bổ sung về nội dung của nền kinh tế mới và những kinh nghiệm của Mỹ trong việc xây dựng thành công một nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao, tỷ lệ lạm phát thấp trong những năm 90 thế kỷ XX. Về nguyên nhân tụt hậu của Pháp trong lĩnh vực công nghệ thông tin, viễn thông, về phương hướng phát triển kinh tế châu Âu và Pháp
/ 31500đ

  1. |Lạm phát|  2. |Viễn thông|  3. Công nghệ thông tin|  4. Kinh tế|  5. Thế giới|
   I. Debonneicil, Michele.   II. Trần Đức Bản.   III. Nguyễn Văn Trung.
   330 N 254 K 2001
    ĐKCB: VV.008848 (Sẵn sàng)  
10. LÝ KHẮC CUNG
     Trò Mục Liên Thanh Đề / Lý Khắc Cung .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 94tr ; 19cm
/ 8000đ

  1. |đạo Phật|  2. |thế giới|  3. kịch bản|  4. Văn học dân gian|
   398.24 TR 400 M 1997
    ĐKCB: VV.004893 (Sẵn sàng)  
11. BẠCH THỤ CƯỜNG
     Bàn về cạnh tranh toàn cầu : Sách tham khảo / Bạch Thụ Cường ; Ng. dịch: Nguyễn Trình, Lưu Thị Thìn .- H. : Nxb. Thông tấn , 2002 .- 408tr ; 20cm
  Tóm tắt: Tổng kết các lý luận cạnh tranh trong toàn cầu hoá kinh tế. Trình bày một số kinh nghiệm cạnh tranh thị trường trên thế giới và tình hình thực tiễn cạnh tranh của Trung Quốc hiện nay
/ 36000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Kinh tế|  3. Thế giới|  4. Cạnh tranh|
   I. Nguyễn Trình.   II. Lưu Thị Thìn.
   330 B 105 V 2002
    ĐKCB: VV.008250 (Sẵn sàng)  
12. Khám phá những miền đất lạ / Nhiều tác giả .- H. : Thanh niên , 1999 .- 896tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách đem đến cho bạn đọc những dung lượng thông tin bổ ích và làm giàu thêm hành trang kiến thức của bạn
/ 90.000đ

  1. Khám phá.  2. Thế giới.  3. |Khám phá|  4. |Thế giới|
   I. Nhiều tác giả.
   902 KH 104 P 1999
    ĐKCB: VV.005498 (Sẵn sàng)  
13. SUCHL, JAN
     Truyện étxkimô / Jan, Suchl; Dịch: Doãn Kiều .- H. : Thanh niên , 2001 .- 272tr ; 19cm
/ 27000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ngắn|  3. Thế giới|
   I. Doãn Kiều.
   873.3 TR 527 E 2001
    ĐKCB: VV.000418 (Sẵn sàng)  
14. QUANG HƯNG
     Tìm hiểu điền kinh thế giới / Quang Hưng, Nguyễn Hùng, Thế Xuân .- In lần 2, có bổ sung .- H. : Thể dục Thể thao , 2002 .- 176tr minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr. 172
  Tóm tắt: Khái quát quá trình phát triển, cơ cấu tổ chức liên đoàn điền kinh nghiệp dư quốc tế, những thành tựu đạt được trong môn điền kinh và giới thiệu một số vận động viên tiêu biểu trong các môn điền kinh
/ 15.000đ

  1. Thể dục thể thao.  2. Thế giới.  3. Điền kinh.  4. |Thể dục thể thao|  5. |Thế giới|  6. Điền kinh|
   I. Thế Xuân.   II. Nguyễn Hùng.
   796.42 T 310 H 2002
    ĐKCB: VV.003805 (Sẵn sàng)  
15. QUANG HƯNG
     Tìm hiểu điền kinh thế giới / Quang Hưng, Nguyễn Hùng, Thế Xuân .- In lần 2, có bổ sung .- H. : Thể dục Thể thao , 2002 .- 176tr minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr. 172
  Tóm tắt: Khái quát quá trình phát triển, cơ cấu tổ chức liên đoàn điền kinh nghiệp dư quốc tế, những thành tựu đạt được trong môn điền kinh và giới thiệu một số vận động viên tiêu biểu trong các môn điền kinh
/ 15.000đ

  1. Thể dục thể thao.  2. Thế giới.  3. Điền kinh.  4. |Thể dục thể thao|  5. |Thế giới|  6. Điền kinh|
   I. Thế Xuân.   II. Nguyễn Hùng.
   796.42 T 310 H 2002
    ĐKCB: VV.003804 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN TRIỀU
     10 nhà ngoại giao lớn thế giới / Trần Triều, Hồ Lễ Trung; Phong Đảo dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 288tr tranh vẽ ; 19cm .- (Thập đại tùng thư)
/ 30.000đ

  1. |Thế giới|  2. |Nhà ngoại giao|  3. Lịch sử cận đại|  4. Lịch sử hiện đại|  5. Nhân vật lịch sử|
   I. Phong Đảo.   II. Trần Triều.   III. Hồ Lễ Trung.
   900 M 558 N 2003
    ĐKCB: VV.005852 (Sẵn sàng)  
17. CHALMERS, MURIEL J.
     Trong hang sư tử : Truyện cổ tích / Muriel J. Chalmers ; Đặng Minh Huệ dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 1997 .- 164tr tranh vẽ ; 19cm .- (Chuyện cổ tích thế giới chọn lọc)
   Lược dịch từ bản tiếng Anh: Bible for children
/ 1300đ

  1. |thế giới|  2. |Văn học dân gian|  3. truyện cổ tích|
   I. Đặng Minh Huệ.
   398.24 TR431H 1997
    ĐKCB: vv.004860 (Sẵn sàng)  
18. Thế giới thế kỷ XX những sự kiện quân sự .- H. : Quân đội nhân dân , 2003 .- 474tr ; 22cm
   ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp các sự kiện quân sự gồm: Sự kiện chiến tranh và xung đột vũ trang; phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc; sự hình thành các tổ chức và liên minh quân sự; sự ra đời của các tổ chức và liên minh quân sự; sự ra đời của các học thuyết và chiến lược quân sự; sự xuất hiện của các loại vũ khí; các hiệp ước về chiến tranh và hòa bình;...
/ 59000đ

  1. Quân sự.  2. Sự kiện.  3. {Thế kỉ 20}  4. [TVQG]  5. |Thế giới|
   900 TH 250 G 2003
    ĐKCB: VV.005860 (Sẵn sàng)  
19. ĐÀO BÍCH NGUYÊN
     Truyện ngắn thế giới chọn lọc / Đào Bích Nguyên sưu tầm .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1998 .- 471tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại thế giới. Tuyển chọn truyện ngắn hay và đoạt giải)
/ 39000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |thế giới|  3. truyện ngắn|
   808.3 TR 527 N 1998
    ĐKCB: VV.000180 (Sẵn sàng)  
20. Chiếc gương của vua rắn . T.5 / Nhiều người dịch .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 127 tr. ; 19 cm. .- (Kho tàng truyện cổ dân gian thế giới)
/ 9.000đ.- 1500b

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện cổ|  4. Dân gian|  5. Thế giới|
   398.2 CH 303 G 2002
    ĐKCB: VV.004986 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»