Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TOAN ÁNH
     Nếp cũ tín ngưỡng Việt Nam . Q, Thượng / Toan ánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 419tr ; 21cm
   Q. Thượng
  Tóm tắt: Các tục lệ của người Việt Nam trong thờ phụng tổ tiên, thờ thần
/ 2000đ

  1. |tập quán|  2. |phong tục|  3. Dân tộc học|  4. tín ngưỡng|  5. Việt Nam|
   200 N 257 C 1997
    ĐKCB: VV.007085 (Sẵn sàng)  
2. SƠN NAM
     Đồng bằng sông Cửu Long nét sinh hoạt xưa / Sơn Nam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 185tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển
  Tóm tắt: Giới thiệu đất nước và con người nam Bộ của vùng đất đồng bằng sông Cửu Long với những nền văn hoá, văn nghệ, thể thao truyền thống và những nét sinh hoạt khác vào cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
/ 14.000đ

  1. |văn hoá|  2. |tập quán|  3. phong tục|  4. dân tộc học|  5. Đồng bằng sông Cửu Long|
   390 Đ 455 B 1997
    ĐKCB: VV.006427 (Sẵn sàng)  
3. BĂNG SƠN
     Nghìn năm còn lại : Tập tuỳ bút / Băng Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 325tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tuỳ bút về các phố cổ Hà Nội, về phong tục, tập quán của ngwòi hà Nội và của các địa phương khác nhân các dịp lễ, tết và đời sống thường ngày
/ 24.600đ

  1. |hà nội|  2. |việt nam|  3. văn học hiện đại|  4. tập quán|  5. phong tục|
   895.922803 NGH 311 N 1996
    ĐKCB: VV.003608 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ ĐỨC THỊNH
     Luật tục Thái ở Việt Nam : Tập quán pháp / Ngô Đức Thịnh, Cầm Trọng sưu tầm, dịch, chú giải và giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 1230tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá dân gian
  Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản liên quan đến xã hội Thái và luật tục Thái. Các văn bản Luật tục Thái ở Tây Bắc của xã hội phong kiến sơ kỳ như: Lệ luật người Thái Đen ở Thuận Châu, luật lệ bản Mường ở Mai Sơn, Luật Mường, đạo lý làm người, tục lệ cưới xin, tang ma

  1. |Việt Nam|  2. |Tập quán|  3. Dân tộc học|  4. Thái - dân tộc|
   I. Cầm Trọng.
   390 L 504 T 1999
    ĐKCB: VV.005528 (Sẵn sàng)