Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Nghệ thuật hiểu tâm hồn con trẻ / Đỗ Quyên tuyển chọn và dịch .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 195tr ; 19cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề về thế giới trẻ em. Nghệ thuật hiểu con và việc giáo dục con cái trong gia đình
/ 7500d

  1. |trẻ em|  2. |tâm lý|  3. giáo dục|
   I. Đỗ Quyên.
   300 NGH 250 T 1996
    ĐKCB: VV.001363 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN KHẮC VIỆN
     Nỗi khổ của con em chúng ta / Nguyễn Khắc Viện .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 94 tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu những vấn đề tâm lý của con trẻ từ lúc mới đẻ cho đấn 15 tuổi. Qua đó hiểu được vấn đề tâm lý từng lứa tuổi một để có cách giáo dục cho phù hợp với đặc điểm tâm lý của từng lứa tuổi
/ 7.000đ

  1. |Tâm lý|  2. |giáo dục|  3. trẻ em|
   I. Nguyễn Khắc Viện.
   300 N 452 K 1997
    ĐKCB: VV.007183 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang cho mọi nhà . T.2 : Đạo làm con .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 151tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi : Trung tâm nghiên cứu và tư vấn gia đình Việt Nam
  Tóm tắt: Tâm lý học gia đình về việc giáo dục con cái học hành, tình yêu thương, sự lễ phép, đạo đức, lòng kính trọng, cư xử trong gia đình và xã hội
/ 10.500đ

  1. |Tâm lý|  2. |gia đình|  3. giáo dục|
   300 C 120 N 1996
    ĐKCB: VV.007200 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG XUÂN VIỆT
     Nghệ thuật thuyết phục và gây thiện cảm / Hoàng Xuân Việt .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1995 .- 395tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nghệ thuật ứng xử và nói chuyện với nhiều đối tượng khác nhau trong giao tiếp

  1. |Tâm lý|  2. |giao tiếp|
   I. Hoàng Xuân Việt.
   150 NGH 250 T 1995
    ĐKCB: VV.005262 (Sẵn sàng)  
5. TAKO KAGAYAKI
     Làm thế nào để chinh phục đối phương / Tako Kagayaki; Hoàng Văn Tuấn dịch .- H. : Thanh niên , 1995 .- 196tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức, những thủ thuật, kỹ xảo tâm lý để hiểu lòng người, nhằm đạt hiệu quả trong giao tiếp xã hội, đàm phán, hợp tác công tác trên thương trường...
/ 14.000đ

  1. |Tâm lý|  2. |giao tiếp xã hội|
   I. Hoàng Văn Tuấn.   II. Tako Kagayaki.
   150 L 104 T 1995
    ĐKCB: VV.005264 (Sẵn sàng)  
6. MASƠLÔVA, J.P.
     Tìm hiểu giới tính tuổi học trò (Giới tính tuổi hoa) / J.P. Masơlôva; Phạm Thành Hưng dịch .- Tái bản theo cuốn " giới tính tuổi hoa " .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1995 .- 140tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về qui luật giới tính tuổi thành niên, về mối quan hệ giữa sự phát triển tình dục và nhân cách, thể chất và tinh thần của trẻ em và thanh thiếu niên
/ 10.000đ

  1. |Giới tính tuổi học trò|  2. |tâm lý|
   I. Phạm Thành Hưng.   II. Phạm Thành Hưng.   III. Masơlôva, J.P..
   150 T310HG 1995
    ĐKCB: VV.005177 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊ NHẤT
     Tâm lý trẻ em / Nguyễn Thị Nhất, Nguyễn Khắc Viện .- In lần 3 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 154tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản, 1 số kiến thức tâm lý về tâm lý trẻ em (quá trình phát triển những rối nhiễu tâm lý, bệnh chứng với căn nguyên thể chất...). Mối quan hệ giữa việc phát triển tâm lý trẻ em với gia đình, xã hội và việc chăm sóc, dạy dỗ trẻ em
/ 11.000đ

  1. |trẻ em|  2. |tâm lý|
   I. Nguyễn Khắc Viện.   II. Nguyễn Thị Nhất.
   150 T 120 L 1997
    ĐKCB: VV.005195 (Sẵn sàng)  
8. THÁI SƠN
     Tình nhân thời hiện đại / Thái Sơn biên soạn .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2007 .- 365 tr. ; 21 cm
/ 44000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lý.  4. Văn hóa.  5. [Bài viết]  6. |Truyện kể|  7. |Gia đình|  8. Hôn nhân|  9. Tâm lý|
   306.84 T 312 N 2007
    ĐKCB: VV.005391 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG XUÂN VIỆT
     Đời uyên ương / Hoàng Xuân Việt .- H. : Thanh niên , 2002 .- 216tr ; 19cm .- (Tủ sách học làm người)
/ 21.000d

  1. |Tâm lý|  2. |Tâm lý cá nhân|  3. Hạnh phúc gia đình|  4. Vợ chồng|  5. Gia đình|
   150 Đ 452 U 2002
    ĐKCB: VV.005305 (Sẵn sàng)  
10. GIAINOT, H.G
     Thuật ứng xử giữa cha mẹ và con cái / H.G. Giainot ; Người dịch: Nguyễn Văn Toại .- Tái bản lần 1 .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 156tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích những tình huống cụ thể để gợi ý những cách ứng xử tối ưu trong quan hệ viới con cái, nhằm dạy dỗ trẻ em có hiệu quả
/ 11.000đ

  1. |cha mẹ|  2. |ứng xử|  3. trẻ em|  4. tâm lý|  5. gia đình|
   I. Nguyễn Văn Toại.
   150 TH 504 Ư 1996
    ĐKCB: VV.005202 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN HUY DUNG
     Tâm hồn của bạn . T.1 / Nguyễn Huy Dung, lời tựa của Hải Như .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 347tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Tập khảo luận tâm hồn của bạn nhằm giới thiệu 1 toa thuốc nuôi dưỡng tâm hồn, một nghệ thuật sống hài hòa do chính bản thân chúng ta chủ động tự điều khiển

  1. |Tâm lý|
   I. Nguyễn Huy Dung.   II. lời tựa của Hải Như.
   150 T 120 H 1997
    ĐKCB: VV.005239 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN LÊ
     Tâm lý học du lịch / Nguyễn Văn Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 280tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở khoa học để hiểu tâm lý du khách, đặc điểm tâm lý du khách ở các vùng trên thế giới cùng với những nét đặc trưng về địa lý tự nhiên - kinh tế - xã hội của các vùng đó. Ngoài ra còn đề cập đến các yêu cầu tâm lý học đối với hoạt động của cán bộ và nhân viên nghành du lịch có bài tập minh họa

  1. |Tâm lý|  2. |du lịch|
   I. Nguyễn Văn Lê.
   150.1 T 120 L 1997
    ĐKCB: VV.004739 (Sẵn sàng)