14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT Tiếp cận và đo lường tâm lý
/ Đặng Phương Kiệt
.- H. : Khoa học xã hội , 1996
.- 213tr ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu tâm lý trẻ em . - Thư mục: tr.211-212 Tóm tắt: Một số công cụ đo lường để đánh giá tâm lý trẻ em: test, câu hỏi, thang đo, bảng nghiệm kê...; Phương pháp tiếp cận trực tiếp của nhà tâm lý với trẻ em. Hai cách tiếp cận để đánh giá tâm lý con người
1. |trẻ em| 2. |Tâm lí học|
150 T 307 C 1996
|
ĐKCB:
VV.005192
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
ZAMSES, MUSIEL Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân
/ Musiel Zamses ; Lê Quốc Hưng dịch
.- H. : Phụ nữ , 2000
.- 235tr ; 19cm
Nguyên bản tiếng Anh: Marriage is for loving Tóm tắt: Những bí quyết để giữ gìn tình yêu hạnh phúc trong gia đình như giải quyết và tránh những xung đột có thể xảy ra trong các giai đoạn hạnh phúc của gia đình và đời sống tình cảm riêng của mỗi người / 22.000đ
1. |Tâm lí học| 2. |Hôn nhân| 3. Tình yêu| 4. Gia đình|
I. Lê Quốc Hưng.
156.3 GI 550 G 2000
|
ĐKCB:
VV.005185
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
7.
PHẠM MINH HẠC Tâm lí học Vư-gốt-xki
: Khảo cứu, ghi chép, tóm tắt, bình luận, dịch thuật
. T. 1
/ Phạm Minh Hạc
.- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 1998
.- 288tr ảnh chân dung, hình vẽ ; 21cm
T. 1 Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự nghiệp tâm lí học của Vưgốtxki. Ghi chép, tóm tắt bình luận về các công trình nghiên cứu lịch sử hành vi, lịch sử phát triển các chức năng tâm lí cao cấp, tư duy về ngôn ngữ. Dịch thuật tác phẩm của Vưgốtxki / 17500đ
1. |bình luận| 2. |khảo cứu| 3. dịch thuật| 4. Tâm lí học| 5. Vưgốtxki, Lép|
150 T120L 1998
|
ĐKCB:
vv.005222
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
PLATONOV, K.K Tâm lý vui
: Lý giải những điều chúng ta thấy được mà chưa hiểu được
. T.2
/ K.K. Platonov ; Thế Trường dịch
.- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2000
.- 227tr hình vẽ ; 19cm
T.2 Tóm tắt: Những mẩu chuyện lí giải về các trạng thái tâm lí của con người như trí nhớ, cảm xúc, ý chí, nhân cách, hoạt động / 19500đ
1. |Nhân cách| 2. |Tâm lí học| 3. Sách thường thức| 4. trí nhớ| 5. Cảm xúc|
I. Thế Trường.
150 T 120 L 2000
|
ĐKCB:
VV.005272
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
LÊ GIẢNG Khoa học nhân dạng
/ Lê Giảng b.s
.- H. : Văn hoá dân tộc , 1997
.- 417tr hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nhân dạng. Các sách về tướng mạo. Khoa học nhân dạng thế kỷ 20. Quan sát nhân dạng tướng hình, các loại nhân dạng. Phê bình tướng thuật / 32.500đ
1. |Tâm lí học| 2. |khoa học nhân dạng| 3. tướng số|
138 KH 401 H 1997
|
ĐKCB:
VV.004579
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|