Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VƯƠNG DƯƠNG
     Phương pháp quản lý hiệu quả kế hoạch doanh nghiệp : Trình tự điều tra nghiên cứu doanh nghiệp / Vương Dương ; Nguyễn Đức Thanh dịch .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2004 .- 134tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Bộ sách giới thiệu các phương pháp và đặc điểm chủ yếu của quản lý hiệu quả kế hoạch. Đồng thời đưa ra các thí dụ về quản lý trên các lĩnh vực, tiến hành tổng kết những bài học kinh nghiệm đó.
/ 17000đ.

  1. Kế hoạch.  2. Kinh doanh.  3. Quản lý.  4. Doanh nghiệp.  5. |Kế hoạch|  6. |Doanh nghiệp|  7. Quản lý|
   I. Nguyễn, Đức Thanh.
   330 PH 561 P 2004
    ĐKCB: VV.008146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008637 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009156 (Sẵn sàng)  
2. Các văn bản quản lý và sử dụng Internet công cộng .- 1 .- Hà Nội : NXB Bưu Điện , 2006 .- 133tr : Sách in ; 14.5 x 20.5cm
   Việt Nam
/ 20.000đ

  1. Internet công cộng.  2. |Các văn bản|  3. |quản lý|  4. sử dụng|  5. Internet công cộng|
   315.9799 C101VB 2006
    ĐKCB: VV.007140 (Sẵn sàng)  
3. Quy định mới về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001-2000 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 55tr. ; 19cm
/ 7000đ

  1. Bộ máy hành chính.  2. Hành chính công.  3. Kiểm tra chất lượng.  4. Tiêu chuẩn ISO 9001.  5. Quản lý.  6. |Bộ máy hành chính|  7. |Hành chính công|  8. Kiểm tra chất lượng|  9. Tiêu chuẩn ISO 9001|  10. Quản lý|
   352.357 Q 523 Đ 2007
    ĐKCB: VV.001657 (Sẵn sàng)  
4. GANG, HAN
     Tính cách con người với công tác quản lý / Han Gang ; Hà Sơn dịch .- H. : NxbHà nội , 2004 .- 195tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075901254 / 24000đ

  1. Quản lý nhân sự.  2. Tính cách.  3. |Con người|  4. |Tâm lý cá nhân|  5. Quản lý|  6. Tính cách|
   I. Hà Sơn (d.).
   158.1 T 312 C 2004
    ĐKCB: VV.000736 (Sẵn sàng)  
5. QUANG HUY
     Phương pháp thực hành dễ dàng tự học quản lý tài khoản gia đình với Money 2004 : Bằng hình / Quang Huy, Tín Dũng .- H. : Thống kê , 2004 .- 255tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu các điểm cơ bản; Khảo sát trang chủ; Làm việc với các tài khoản; Quản lý tài khoản hoạt động; Quản lý ngân sách; Lập một kế hoạch giảm nợ; Phân tích tài chính; Quản lý thuế; Lập kế hoạch cho tương lai; Lập kế hoạch và mua sắm cho tương lai.
/ 26.000đ

  1. |Phần mềm máy tính|  2. |Money 2004|  3. Quản lý|  4. Tài khoản|  5. Gia đình|
   I. Tín Dũng.
   XXX PH561PT 2004
    ĐKCB: VV.000648 (Sẵn sàng)  
6. TRIỆU SƠN
     Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất . T.3 : Tiêu chuẩn quản lý chất lượng / Tiệu Sơn, Nguyễn Đình Cửu dịch .- H. : Nxb. Lao Động , 2004 .- 178tr. ; 21cm.
  1. |Quản lý|  2. |Kinh tế|
   330 PH 561 P 2004
    ĐKCB: VV.000639 (Sẵn sàng)  
7. Quy định pháp luật về quản lý ôtô, xe máy / Nguyễn Bích Hạnh, Lê Hải Anh sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Lao động , 2001 .- 518tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày quy định chung, những quy định về xe máy, về ô tô, quy định về xử phạt vi phạm hành chính liên quan đến ô tô xe máy
/ 47.000đ/1040b

  1. |quản lý|  2. |pháp luật|  3. Quy định|  4. xe máy|  5. ô tô|
   I. Lê Hải Anh.   II. Nguyễn Bích Hạnh.
   340 QU 600 Đ 2001
    ĐKCB: VV.006928 (Sẵn sàng)  
8. Một số vấn đề về quản lý nhà nước / PGS.PTS.Trần Hậu Kiêm chủ biên .- In lần thứ 2 .- H : Chính trị quốc gia , 1997 .- 262tr. ; 19cm
   Trường Cán bộ Thanh tra nhà nước
  Tóm tắt: Sách gồm hai phần: Những vấn đề lý luận cơ bản về quản lý nhà nước. Một số luật cơ bản trong quản lý nhà nước

  1. Nhà nước.  2. Quản lý.  3. |Quản lý|  4. |Nhà nước|
   I. Trần Hậu Kiêm.
   351.597 M 458 S 1997
    ĐKCB: VV.006980 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN ĐÌNH HOAN
     Chính sách xã hội và đổi mới cơ chế quản lý việc thực hiện / Trần Đình Hoan ch.b .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 185tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận và phương pháp luận nghiên cứu vận dụng chính sách xã hội và đổi mới cơ chế quản lý việc thực hiện. Thực trạng một số vấn đề xã hội Việt nam hiện nay. Quan điểm cơ bản của một số chính sách xã hội và đổi mới cơ chế quản lý chúng
/ 21000d

  1. |cơ chế quản lý|  2. |chính sách xã hội|  3. Việt nam|  4. quản lý|
   I. Nguyễn Hữu Dũng.   II. Tương Lai.   III. Nguyễn Văn Thiều.   IV. Đỗ Minh Cương.
   320 CH312SX 1996
    ĐKCB: VV.006351 (Sẵn sàng)  
10. Giới thiệu giống và thời vụ sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long / Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn. Cục trồng trọt .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 99 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Một số vấn đề về quản lý và sử dụng giống lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long. Thời vụ sản xuất lúa và hướng chuyển đổi cơ cấu sản xuất. Đặc tính một số giống lúa chủ lực và triển vọng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long
/ 12.000 đ

  1. Giống.  2. Lúa.  3. Sản xuất.  4. |Lúa|  5. |Giống|  6. Quản lý|  7. Sử dụng|  8. Đồng bằng sông Cửu Long|
   I. Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn. Cục trồng trọt.
   630 GI 462 T 2006
    ĐKCB: VV.008236 (Sẵn sàng)  
11. Quản lý khách sạn / Lê Hoàng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 549tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hiệp hội du lịch TPHCM - Trường đào tạo nhân viên du lịch Sài Gòn
  Tóm tắt: Đề cập đến các vấn đề mội trường khách sạn, dịch vụ, con người và lợi nhuận trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn, vấn đề lập kế hoạch trong khách sạn, tổ chức, nhận sự, động cơ, người lãnh đạo, phối hợp mô hoạt động giưã các bộ phận trong khách sạn, hướng dẫn cách tổ chức quản lý trong kinh doanh
/ 38.000đ

  1. |quản lý khách sạn|  2. |khách sạn|  3. Quản lý|
   330 QU 105 L 1997
    ĐKCB: VV.008834 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008001 (Sẵn sàng)  
12. ĐẶNG NHƯ TOÀN
     Một số vấn đề cơ bản về kinh tế và quản lý môi trường / Đặng Như Toàn, Nguyễn Thế Chinh .- H. : Xây dựng , 1997 .- 189tr hình vẽ ; 21cm.
  Tóm tắt: Kinh tế và môi trường. Tiếp cận kinh tế thị trường đến các vấn đề môi trường. Phân tích lợi ích, chi phí quản lý môi trường
/ 15000đ

  1. |kinh tế|  2. |môi trường|  3. quản lý|
   I. Đặng Như Toàn.   II. Nguyễn Thế Chinh.
   330 M 458 S 1997
    ĐKCB: VV.008137 (Sẵn sàng)