Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. SIFTON, DAVID W.
     Toàn tập về sức khỏe và sử dụng thuốc cho phụ nữ / David W.Sifton; Lưu Văn Hy biên dịch; Trần Hải hiệu đính .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 414tr. : 8tr. minh hoạ ; 27cm.
  Tóm tắt: Trình bày những giải pháp giúp giữ gìn sức khỏe, cách phòng tránh bệnh tật. Giới thiệu các loại thuốc bác sĩ thường kê toa, nêu những điều kiện khi cần tái khám
/ 80.000đ/1000b

  1. [phụ nữ]  2. |phụ nữ|  3. |sức khỏe|  4. thuốc|
   I. Lưu Văn Hy.   II. Sifton, David W..
   80000 T 406 T 2000
    ĐKCB: vv.007303 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM MINH THẢO
     Dự báo xu thế nữ giới thế kỷ XXI / Phạm Minh Thảo .- H. : Lao động , 2001 .- 538tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 538
  Tóm tắt: Lịch sử vận động và phát triển của phụ nữ ở thế kỷ XX đồng thời cũng nhìn lại lịch sử vận động của phụ nữ ở các thế kỷ qua, dự báo xu thế phát triển của họ trong thế kỷ tới, nhận thức rõ hơn vai trò của phụ nữ trong sự phát triển của nhân loại. Giới thiệu một số gương mặt phụ nữ nổi tiếng lĩnh vực chính trị, xã hội
/ 50000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Nhân vật lịch sử|  4. Phát triển|  5. Thế giới|  6. Phụ nữ|
   305.4 D 550 B 2001
    ĐKCB: VV.007258 (Sẵn sàng)  
3. THỈ SỐ ĐẠO MINH
     Bệnh Phụ Khoa / Hầu Thiệu Đường dịch, Lộc Hà Ngô Xuân Thiều dịch, Nguyễn Khắc Minh h.đ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 38tr ; 19cm .- (Tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng Hán Phương Nhật Bản)
  Tóm tắt: Y học cổ truyền Phương Đông là viên ngọc quý của nền y học thế giới. Việc nghiên cứu tìm hiểu ứng dụng đông y trong chuẩn trị luôn là đề tài hấp dẫn đối với các nhà nghiên cứu và đông đảo bạn đọc quan tâm tới vấn đề này.
/ 3900đ

  1. Nghiên cứu.  2. Chữa bệnh.  3. |Phụ nữ|  4. |Phụ Khoa|
   618.1068 B 256 P 2002
    ĐKCB: VV.007471 (Sẵn sàng)  
4. ĐƯỜNG TIỂU HỒNG
     Phụ nữ với ngàn lẻ vì sao? / Đường Tiểu Hồng ; Nguyễn Thị Hồng Khanh dịch .- Hà Nội : Thanh niên , 2003 .- 211tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích một số biểu hiện tâm lí, tình cảm và đặc trưng tính dục ở phụ nữ.
/ 20000đ

  1. [Phụ nữ]  2. |Phụ nữ|  3. |Tâm lí học|
   I. Nguyễn Thị Hồng Khanh.
   155.333 ph 500 n 2003
    ĐKCB: VV.005234 (Sẵn sàng)  
5. CÔNG TÔN HUYỀN
     Cẩm nang sức khỏe phụ nữ : Kiến thức cho bạn gái về những phương pháp chăm sóc sức khỏe và phòng chống bệnh / Công Tôn Huyền .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 216tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những vấn đề về sức khỏe phụ nữ, các bệnh về tử cung, ung thư, thai nghén, kinh nguyệt, xương mô, bệnh về máu, các bệnh nguy hiểm mà phụ nữ cần biết và các chứng bệnh thông thường
/ 15.500đ

  1. |chăm sóc sức khỏe|  2. |Y học|  3. phụ nữ|
   I. Công Tôn Huyền.
   610 C 120 N 1998
    ĐKCB: VV.007459 (Sẵn sàng)  
6. BEAUVOIR, SIMONE DE
     Giới nữ . T.1 / Simone De Beauvoir ; Người dịch: Nguyễn Trọng Định, Đoàn Ngọc Thanh .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 472tr ; 19cm
   T.1
  Tóm tắt: Nghiên cứu toàn diện về giới nữ : sinh học, nghệ thuật, triết họ, lịch sử, dân tộc học, văn học, nghệ thuật

  1. |xã hội học|  2. |phụ nữ|
   I. Nguyễn Trọng Định.   II. Đoàn Ngọc Thanh.
   843.3 GI 452 N 1996
    ĐKCB: VV.000219 (Sẵn sàng)  
7. HỒ, NGỌC TUYỀN
     Tự nhận biết bệnh phụ khoa thường gặp ở mọi lứa tuổi / Hồ Ngọc Tuyền; BIên dịch: Nguyễn Kim Dân .- Hà Nội : Y học , 2002 .- 280 tr. ; 19 cm
   Nguyên tác: Nữ tính thường kiến bệnh tự ngã thức biệt
  Tóm tắt: Giới thiệu về cấu tạo cơ thể phụ nữ. Những tín hiệu thời kỳ đầu của bệnh phụ nữ, một số bệnh phụ khoa thường gặp, cách tránh thai.
/ 27.000đ

  1. Phụ nữ.  2. Bệnh phụ khoa.  3. Y học.  4. |Bệnh phụ khoa|  5. |Phụ nữ|  6. Y học|
   I. Nguyễn, Kim Dân.
   618.1 T 550 N 2002
    ĐKCB: VV.007443 (Sẵn sàng)  
8. Phụ nữ và chứng lo âu căng thẳng : Nguyên nhân và cách chữa trị, chìa khoá cho một cuộc sống lạc quan và hạnh phúc / Nguyễn Văn Khi biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 259tr ; 24cm
  Tóm tắt: Những nguyên nhân chính của chứng lo âu căng thẳng ở phụ nữ (Tâm sinh lý giới tính, quan hệ xã hội, việc làm, cuộc sống độc thân v.v..). Phương pháp chống lại Stress, lấy lại cân bằng trong cuộc sống hàng ngày
/ 28000đ

  1. |Tâm lí bệnh lí|  2. |Bệnh thần kinh|  3. Phụ nữ|  4. Stress|
   I. Nguyễn Văn Khi.
   150 PH 500 N 2001
    ĐKCB: VV.005368 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003761 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ HỒNG KHANH
     Sức hấp dẫn của phụ nữ / Nguyễn Thị Hồng Khanh b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 215tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích tâm lí phụ nữ lứa tuổi bốn mươi trong cuộc sống hôn nhân, công việc, giao tiếp ứng xử; Cách giữ gìn tâm lý lành mạnh, bảo vệ sức khoẻ và cách chăm sóc sắc đẹp
/ 28000đ

  1. Phụ nữ.  2. Làm đẹp.  3. Sức khoẻ.  4. |Tâm lí giới tính|  5. |Phụ nữ|  6. Tuổi trung niên|  7. Hôn nhân|  8. Giao tiếp ứng xử|
   610 S552H 2007
    ĐKCB: vv.007433 (Sẵn sàng)  
10. MA XIAO LIAN
     Bảo vệ sức khỏe nữ giới / Ma Xiao Lian ; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 390tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày một số chức năng, cấu tạo và hoạt động của bộ phận sinh dục nữ; Một số bệnh thường gặp và cách luyện tập bảo vệ sức khoẻ phụ nữ
   ISBN: 8935075902244 / 49000đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Phụ nữ.  3. Bảo vệ sức khoẻ.  4. |Bệnh phụ khoa|  5. |Bảo vệ sức khỏe|  6. Phụ nữ|
   I. Thuỳ Liên.
   610 B108V 2004
    ĐKCB: vv.007716 (Sẵn sàng)  
11. VÕ THÀNH VỊ
     Hỏi - Đáp về quyền và nghĩa vụ của lao động nữ / Võ Thành Vị .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 163tr ; 19cm
   Thư mục: Tr. 159 - 161
  Tóm tắt: Những giải đáp pháp luật liên quan đến những qui định chung cho lao động nam và lao động nữ và những qui định riêng đối với lao động nữ
/ 9000đ

  1. Phụ nữ.  2. Lao động.  3. Pháp luật.  4. |Pháp luật|  5. |Lao động|  6. Phụ nữ|
   I. Võ Thành Vị.
   340 H 428 Đ 2003
    ĐKCB: VV.006953 (Sẵn sàng)  
12. HOÀNG MINH NGỌC
     72 câu giải đáp pháp luật cho phụ nữ : Gia đình và pháp luật / Hoàng Minh Ngọc .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 331tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Bao gồm câu hỏi và trả lời về mối quan hệ vợ chồng - gia đình, quan hệ tài sản - con cái, quan hệ vợ chồng con cái có yếu tố nước ngoài, quan hệ dân sự và một số trường hợp liên quan pháp luật hình sự
/ 28.000đ/1.200b

  1. |phụ nữ|  2. |Pháp luật|  3. gia đình|
   I. Hoàng Minh Ngọc.
   340 B 111 M 2000
    ĐKCB: VV.006927 (Sẵn sàng)  
13. LÊ MINH
     Chữa bệnh phụ nữ và trẻ em theo y học cổ truyền / Lê Minh .- H. : Nxb.Văn hoá dân tộc , 2004 .- 331tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 329
  Tóm tắt: Khái quát về bệnh phụ nữ và bệnh trẻ em. Áp dụng y học cổ truyền chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em, phương pháp làm đẹp cho phụ nữ, giúp phụ nữ chủ động sinh con khoẻ mạnh, xinh đẹp, thông minh
/ 32000đ

  1. Bài thuốc.  2. Trẻ em.  3. Phụ nữ.  4. Điều trị.  5. Y học cổ truyền.  6. |Y học cổ truyền|  7. |Điều trị|  8. Trẻ em|  9. Phụ nữ|
   I. Lê Minh.
   615.8 CH 551 B 2004
    ĐKCB: VV.007490 (Sẵn sàng)  
14. KINDER, CONNEL
     Sự lựa chọn thông minh của người phụ nữ trong tình yêu / Connel & Melvyn Kinder ; Nguyễn Khoa, Nguyễn Thị Hồng Khanh dịch .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 375tr ; 19cm
   Dịch từ ng. bản tiếng Trung Quốc: "Sự lựa chọn thông minh của người phụ nữ trong tình yêu"
  Tóm tắt: Hành vi sai lầm, thiếu sáng suốt của người phụ nữ trong tình yêu. Sự lựa chọn thông minh trong tình yêu của người phụ nữ
/ 37000đ

  1. |Tâm lí|  2. |Phụ nữ|  3. Tình yêu|
   I. Nguyễn Khoa.   II. Nguyễn Thị Hồng Khanh.   III. Kinder, Melvyn.
   150 S 550 L 2002
    ĐKCB: VV.005233 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN KHẮC LIÊU
     Xác định một miền ngưỡng thật về hormon chảy máu kinh nguyệt và ứng dụng trong thực tiễn .- Hà Nội : Nxb. Y Học , 2000 .- 58tr ; 21cm
/ 8.000đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Hormon|
   610 X 101 Đ 2000
    ĐKCB: vv.007412 (Sẵn sàng)  
16. MA XIAO LIAN
     Tâm lý nam nữ / Ma Xiao Lian ; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 308tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề giới tính, sức khoẻ và tình dục, tâm lí giới tính và tâm lí tình dục ở trẻ nhỏ, đàn ông, phụ nữ...
/ 39000đ

  1. Tình dục.  2. Tâm lí học giới tính.  3. Phụ nữ.  4. |Nam giới|  5. |Tình dục|  6. Phụ nữ|  7. Tâm lí học giới tính|
   I. Thuỳ Liên.
   150 T120L 2004
    ĐKCB: vv.005332 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN KIÊN
     Bí quyết của những phụ nữ thành đạt / Trần Kiên (ch.b), Hồng Tiến, Thu Quế.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 308tr ; 20cm
   Thư mục: tr. 308
  Tóm tắt: Bí quyết các nhà doanh nghiệp và những phụ nữ thành đạt trong kinh doanh và trong các lĩnh vực khác. Một số phụ nữ nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc. Lời khuyên cho mọi người, đặc biệt cho những nhà doanh nghiệp muốn thành đạt trong kinh doanh
/ 35000đ

  1. |Phụ nữ|  2. |Kinh doanh|  3. Xã hội học|
   I. Nguyễn Doãn Hải.   II. Thu Quế.   III. Hồng Tiến.
   150 B300Q 2000
    ĐKCB: vv.005231 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THỊ NGỌC TOẢN
     Sức khoẻ - sinh sản và hạnh phúc gia đình / Nguyễn Thị Ngọc Toản .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 103tr ; 19cm
  Tóm tắt: Mấy vấn đề về bà mẹ, trẻ em và văn minh xã hội. Tình hình sức khoẻ bà mẹ và trẻ em Việt nam hiện nay và nững vấn đề cần quan tâm. Đôi điều về cơ thể và sinh lý của phụ nữ. Các phương pháp tránh thai và vấn đề kế hoạch hoá gia đình
/ 5000d

  1. |sức khoẻ|  2. |sinh đẻ|  3. gia đình|  4. phụ nữ|  5. bà mẹ và trẻ em|
   610 S 552 K 1996
    ĐKCB: VV.007339 (Sẵn sàng)  
19. PHÓ ĐỨC NHUẬN
     Kế hoạch hóa gia đình với phụ nữ / Phó Đức Nhuận .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 122tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 58 câu hỏi và lời giải đáp, những thắc mắc đắn đo của bạn trong việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình
/ 5.000đ

  1. |Gia đình|  2. |kế hoạch hóa|  3. phụ nữ|
   I. Phó Đức Nhuận.
   610 K 250 H 1995
    ĐKCB: VV.007696 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG XUÂN VIỆT
     Bạn gái trên đường sự nghiệp / Hoàng Xuân Việt .- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên , 2002 .- 345tr ; 19cm
  Tóm tắt: Việc lựa chọn con đường cho bản thân đối với mỗi bạn gái, quan hệ của họ với đời sống vật chất, tinh thần, đời sống đạo đức, đời sống xã hội. Bí quyết để thành công và hạnh phúc
/ 15000đ

  1. |xã hội học|  2. |phụ nữ|
   150 B 105 G 2002
    ĐKCB: VV.005353 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»