Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LỘC UYỂN
     Để trở thành người mẫu / Lộc Uyển .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 337tr ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về thế giới người mẫu, những loại hình người mẫu, các hình ảnh về người mẫu như: ngoại hình, thời trang, trang điểm, phong cách, mái tóc, làn da... và các điều kiện để trở thành người mẫu.
/ 32000đ

  1. |Nghệ thuật|  2. |Người mẫu|  3. Làm đẹp|
   000 Đ 250 T 2001
    ĐKCB: VV.006153 (Sẵn sàng)  
2. Nhiếp ảnh nghiệp dư : Bao gồm tất cả những vấn đề mà bạn quan tâm khi muốn tạo cho mình 1 tấm ảnh vừa ý nhất bằng cách sử dụng máy ảnh / Thiên Thanh biên dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 1997 .- 266tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những khái niệm cơ bản về máy ảnh, độ sáng, góc bối cảnh. Giới thiệu máy ảnh và các thiết bị trong máy ảnh, các loại máy ảnh, kỹ thuật chụp ảnh, kỹ thuật in tráng phim, cách lưu trữ và sử dụng tư liệu ảnh

  1. |Nhiếp ảnh|  2. |nghệ thuật|  3. nghiệp dư|
   I. Thiên Thanh.   II. Thiên Thanh.
   770 NGH 250 T 1997
    ĐKCB: VV.003770 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG KIM DUNG
     Múa rối Việt Nam những điều nên biết / Hoàng Kim Dung .- H. : Văn hoá thông tin , 1997 .- 315tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề về nền nghệ thuật múa rối. Đôi nét về các đoàn nghệ thuật múa rối. Những gương mặt nghệ sỹ múa rối Việt Nam
/ 25.000đ

  1. |múa rối|  2. |Việt Nam|  3. Nghệ thuật|
   781.8 M 501 R 1997
    ĐKCB: VV.003734 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG THANH
     Nghệ thuật xếp giấy Origami. Bốn mươi tám mẫu xếp hình mơí nhất / Hoàng Thanh .- H : Phụ nữ , 2002 .- 212tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cách xếp giấy truyền thống cũng như nhiều cách xếp giấy mới, trình bầy hình minh hoạ rõ ràng có kèm theo các ký hiệu cụ thể

  1. |Nghệ thuật|  2. |Xếp giấy|
   I. Hoàng Thanh.
   730 NGH 250 T 2002
    ĐKCB: VV.003773 (Sẵn sàng)  
5. PÔSPÊLỐP, G.N.
     Dẫn luận nghiên cứu văn học / G.N. Pôspêlốp, V.E. Khalizep, A.Ia Exalnek... ; Người dịch: Trần Đình Sử.. .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 468tr ; 21cm
  Tóm tắt: Lý luận chung về: Đặc trưng và sáng tác nghệ thuật. Văn học - một loại hình của nghệ thuật. Nội dung tư tưởng, cản hứng và các biến thể, phân loại của văn học Liên Xô. Các đặc điểm chung của hình thức tác phẩm tự sự, kịch và tác phẩm trữ tình. Phong cách,tính nghệ thuật cũng như bản sắc dân tộc của văn học nói chung và của nền văn học Liên Xô nói riêng
/ 38000đ

  1. |Liên Xô|  2. |văn học|  3. nghệ thuật|  4. bản sắc dân tộc|  5. ngôn ngữ văn học|
   I. Lê Ngọc Trà.   II. Lại Nguyên Ân.   III. Cherets, L.V..   IV. Nicôlaep, P.A..
   895.92201 D 121 L 1998
    ĐKCB: VV.004608 (Sẵn sàng)  
6. KUNDERA, MILAN
     Nghệ thuật tiểu thuyết / Milan Kundera ; Nguyên Ngọc dịch .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1998 .- 132tr ; 19cm
  Tóm tắt: Di sản bị mất giá của cervantes. Về nghệ thuật tiểu thuyết, về nghệ thuật cấu trúc, ghi chép từ "Những kẻ mộng du"
/ 7500đ

  1. |thể loại văn học|  2. |nghệ thuật|  3. tiểu thuyết|  4. Lí luận văn học|
   I. Nguyên Ngọc.
   895.92201 NGH250TT 1998
    ĐKCB: VV.004081 (Sẵn sàng)  
7. TÔ HOÀNG
     Một thế giới khác được nhìn qua ống kính : Phê bình, tiểu luận về điện ảnh, truyền hình / Tô Hoàng .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ , 1999 .- 215tr ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những bài phê bình, tiểu luận của Tô Hoàng viết về nghệ thuật điện ảnh nói chung cũng như truyền hình nói riêng và một số gương mặt đặc sắc trong nền điện ảnh Việt Nam
/ 19.500đ

  1. |Nghệ thuật|  2. |Điện ảnh|  3. Truyền hình|  4. Phim ảnh|  5. Phim truyện|
   000 M458T 1999
    ĐKCB: VV.006145 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HỮU LAM
     Nghệ thuật lãnh đạo / Nguyễn Hữu Lam .- H. : Giáo dục , 1997 .- 220tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một cách hệ thống, logic và rõ ràng các tiếp cận khác nhau của các nhà nghiên cứu về lãnh đạo trên thế giới, đặc biệt về quan điểm hiện đại về lãnh đạo: lãnh đạo trong môi trường toàn cầu hoá, biến động nhanh và cạnh tranh gay gắt
/ 25.000đ

  1. |Lãnh đạo|  2. |kinh tế|  3. lãnh đạo|  4. nghệ thuật|
   I. Nguyễn Hữu Lam.
   330 NGH 250 T 1997
    ĐKCB: VV.008175 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008130 (Sẵn sàng)  
9. NGỌC PHƯƠNG
     Kể chuyện văn hoá truyền thống Trung Quốc / Ngọc Phương s.t và b.s .- H. : Thế giới , 2003 .- 211tr, 4tr. ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Lịch sử hình thành, biến đổi và thăng trầm của những tinh hoa văn hoá Trung Quốc như: kiến trúc, nghệ thuật truyền thống, chữ Hán, thư hoạ, ẩm thực, đồ gốm sứ...
/ 23000đ

  1. Văn học truyền thống trung quốc.  2. Việt Nam.  3. |Trung Quốc|  4. |Nghề gốm|  5. Nghệ thuật|  6. Lịch sử|  7. Kiến trúc|
   390 K 250 C 2003
    ĐKCB: VV.005512 (Sẵn sàng)