Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ ĐÌNH THẮNG
     Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn - những vấn đề lý luận và thực tiễn / B.s: Lê Đình Thắng (ch.b), Nguyễn Hữu Hải, Ngô Đức Cát.. .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 267tr : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm, đặc trưng và các loại cơ cấu kinh tế nông thôn. Kinh nghiệm xây dựng cơ cấu kinh tế nông thôn ở một số nước và vùng lãnh thổ. Thực trạng, quan điểm, phương hướng, mục tiêu và các giải pháp chủ yếu thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Việt Nam

  1. [nông thôn]  2. |nông thôn|  3. |cơ cấu kinh tế|  4. Việt Nam|  5. thế giới|  6. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Nguyễn Đình Long.   II. Dương Ngọc Thí.   III. Ngô Đức Cát.   IV. Nguyễn Hữu Hải.
   xxx CH 527 D 1998
    ĐKCB: VV.008022 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN BÁ ĐANG
     Mẫu nhà ở đồng bằng sông Cửu Long / Ch.b: Nguyễn Bá Đang .- H. : Xây dựng , 1998 .- 41tr hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu kiến trúc. - Thư mục: tr. 40
  Tóm tắt: Các giải pháp cho nhà ở chống lũ ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long. Các mẫu nhà ở dân gian truyền thống. Các giải pháp nghiên cứu các mẫu nhà ở. Giới thiệu các mẫu nhà ở nông thông đồng bằng sông Cửu Long
/ 15000đ

  1. |nhà cửa|  2. |Mẫu thiết kế|  3. Việt Nam|  4. đồng bằng sông Cửu Long|  5. nông thôn|
   728 M125NỞ 1998
    ĐKCB: VV.006524 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008368 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN BÍCH
     Chính sách kinh tế và vai trò của nó đối với phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn Việt Nam / Nguyễn Văn Bích, Chu Tiến Giang
  Tóm tắt: Vai trò của chính phủ và chính sách kinh tế đối với nong nghiệp nông thôn Việt nam. Chính sách phát triển nông nghiệp VN thời kỳ đổi mới. Anh hưởng của chinh sách kinh tế đối với một số lĩnh vực cơ bản. Tiền măng và những vấn đề đặt ra đối với kinh tế nông thôn

  1. |chính sách kinh tế|  2. |việt nam|  3. nông thôn|  4. kinh tế nông nghiệp|
   330 Ch 312 S 1996
    ĐKCB: VV.008194 (Sẵn sàng)  
4. Một số vấn đề về định canh định cư và phát triển nông thôn bền vững / Nguyễn Hữu Tiến, Dương Ngọc Thí .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 227tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tổng hợp những chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước về kinh nghiệm giải quyết các công việc di dân, định cư định canh của nhiều địa phương

  1. |nông thôn|  2. |phát triển|  3. định cư|  4. Định canh|
   I. Dương Ngọc Thí.   II. Nguyễn Hữu Tiến.
   320 M 458 S 1998
    ĐKCB: VV.008932 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN TRÁC
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 79tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp nông thôn Nam bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, ở miền Đông Nam bộ, ở Tây Nguyên, những xu hướng phát triển và kiến nghị

  1. |Kinh tế nông nghiệp|  2. |Nông thôn|  3. Nông nghiệp|  4. Miền Nam Việt Nam|
   I. Bùi Minh Vũ.   II. Trần Trác.
   630 K 312 T 2001
    ĐKCB: VV.007920 (Sẵn sàng)  
6. Công nghệ truyền dẫn số và viễn thông nông thôn : Digital transmission technology and rural telecommunications / Biên dịch: Lê Thanh Dũng, Chu Quang Toàn .- H. : Bưu điện , 2001 .- 281tr ; 28cm .- (Sách song ngữ)
   ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện. - Chính văn bằng tiếng Anh, tiếng Việt
  Tóm tắt: Lí thuyết cơ bản về công nghệ truyền dẫn số. Cơ sở kĩ thuật vô tuyến. Khái niệm về viễn thông nông thôn, xây dựng chiến lược viễn thông cho các tỉnh nông thôn
/ 46.200đ

  1. |Sách song ngữ|  2. |Kĩ thuật vô tuyến|  3. Nông thôn|  4. Viễn thông|  5. Công nghệ truyền dẫn số|
   I. Lê Thanh Dũng.   II. Chu Quang Toàn.
   620 C 455 N 2001
    ĐKCB: VV.007282 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN MINH SƠN
     Nhà ở đồng bằng sông Cửu Long : Mẫu thiết kế chọn lọc 1998 / Nguyễn Minh Sơn, Trần Xuân Đỉnh, Chế Đình Hoàng .- H. : Xây dựng , 1998 .- 54tr hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học kiến trúc Hà Nội
  Tóm tắt: Nghiên cứu giải pháp xây dựng nhà ở nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long: Khảo sát và mục tiêu nghiên cứu, phương châm và nguyên tắc cơ bản của thiết kế, giải pháp cụ thể, một số dạng cơ bản tổ chức qui hoạch điểm dân cư, giải kiến trúc và kỹ thuật của ngôi nhà trên nền đất đắp

  1. |nông thôn|  2. |Đồng bằng sông Cửu Long|  3. Nhà cửa|  4. xây dựng|  5. mẫu thiết kế|
   I. Nguyễn Hồng Thục.   II. Trần Trọng Chi.   III. Trần Xuân Đỉnh.   IV. Đặng Đức Quang.
   750 NH 100 Ơ 1998
    ĐKCB: VV.006527 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN MINH SƠN
     Nhà ở đồng bằng sông Cửu Long : Mẫu thiết kế chọn lọc 1998 / Nguyễn Minh Sơn, Trần Xuân Đỉnh, Chế Đình Hoàng .- H. : Xây dựng , 1998 .- 54tr hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học kiến trúc Hà Nội
  Tóm tắt: Nghiên cứu giải pháp xây dựng nhà ở nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long: Khảo sát và mục tiêu nghiên cứu, phương châm và nguyên tắc cơ bản của thiết kế, giải pháp cụ thể, một số dạng cơ bản tổ chức qui hoạch điểm dân cư, giải kiến trúc và kỹ thuật của ngôi nhà trên nền đất đắp

  1. |nông thôn|  2. |Đồng bằng sông Cửu Long|  3. Nhà cửa|  4. xây dựng|  5. mẫu thiết kế|
   I. Nguyễn Hồng Thục.   II. Trần Trọng Chi.   III. Trần Xuân Đỉnh.   IV. Đặng Đức Quang.
   750 NH 100 Ơ 1998
    ĐKCB: VV.006528 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN TRÁC
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 80tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp nông thôn Nam bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, ở miền Đông Nam bộ, ở Tây Nguyên, những xu hướng phát triển và kiến nghị

  1. |Kinh tế nông nghiệp|  2. |Nông thôn|  3. Nông nghiệp|  4. Miền Nam Việt Nam|
   I. Bùi Minh Vũ.   II. Trần Trác.
   630 K321T 2000
    ĐKCB: VV.007919 (Sẵn sàng)  
10. LÊ ĐÌNH THẮNG
     Đổi mới và hoàn thiện một số chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn / Chủ biên: Lê Đình Thắng, Phạm Văn Khôi .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 174tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn: Chính sách ruộng đất, đầu tư vốn, khuyến nông, phát triển công nghiệp nông thôn... ở Việt Nam
/ 6000đ

  1. |Kinh tế|  2. |Việt Nam|  3. nông thôn|  4. nông nghiệp|
   I. Đồng Xuân Ninh.   II. Phạm Văn Khôi.   III. Nguyễn Thế Nhã.   IV. Ngô Đức Cát.
   330 Đ 452 M 1995
    ĐKCB: VV.008102 (Sẵn sàng)  
11. LÊ CAO ĐOÀN
     Triết lý phát triển quan hệ công nghiệp - nông nghiệp thành thị - nông thôn trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam / Lê Cao Đoàn .- H. : Khoa học xã hội , 2001 .- 461tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Kinh tế học
  Tóm tắt: Học thuyết cơ bản về triết học và triết lý tính lịch sử và lí thuyết trong quá trình phát triển kinh tế. Phân tích mối quan hệ giữa công nghiệp và nông nghiệp, thành thị và nông thôn trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nói chung, ở Việt Nam nói riêng
/ 46000đ

  1. |Nông thôn|  2. |Thành thị|  3. Nông nghiệp|  4. Công nghiệp|  5. Quan hệ kinh tế|
   000 TR 308 L 2001
    ĐKCB: VV.006187 (Sẵn sàng)  
12. LÂM QUANG HUYÊN
     Kinh tế nông hộ và kinh tế hợp tác trong nông nghiệp / Lâm Quang Huyên .- T.p. Hồ Chí Minh : Khoa học xã hội , 1995 .- 123tr ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội tại T.p. Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp. Kinh tế nông hộ và kinh tế hợp tác trên thế giới. Kinh tế nông hộ, kinh tế hợp tác trong nông nghiệp Việt Nam. Phát triển kinh tế hàng hoá phục vụ công nghiệp hoá hiện đại đất nước

  1. |kinh tế hợp tác|  2. |việt nam|  3. nông thôn|  4. kinh tế nông hộ|  5. kinh tế nông nghiệp|
   I. Lâm Quang Huyên.
   330 K 312 T 1995
    ĐKCB: VV.008240 (Sẵn sàng)  
13. LÊ ĐÌNH THẮNG
     Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn : Những vấn đề lý luận và thực tiễn / PGS.TS. Lê Đình Thắng chủ biên .- H. : Nông Nghiệp , 1998 .- 267 tr. ; 19 cm.
  1. [Nông Nghiệp]  2. |Nông Nghiệp|  3. |kinh tế|  4. nông thôn|
   330 CH 527 N 1998
    ĐKCB: VV.008829 (Sẵn sàng)