Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Hướng dẫn nuôi gà Ai Cập .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 31 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, tính năng sản xuất, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, các biện pháp thú y phòng bệnh và một số khẩu phần thức ăn tham khảo cho gà Ai Cập
/ 7500đ.- 1030b

  1. [Gà Ai Cập]  2. |Gà Ai Cập|  3. |Chăn nuôi|  4. Nông nghiệp|
   7500đ H 561 D 2006
    ĐKCB: VV.008286 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĂN LẦM
     Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / Phạm Văn Lầm .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về biện pháp canh tác bảo vệ thực vật. Các biện pháp canh tác bảo vệ thực vật đã được ứng dụng và biện pháp canh tác bảo vệ thực vật cụ thể đối với một số cây trồng chính
/ 6000đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |Canh tác|  3. Bảo vệ thực vật|  4. Cây trồng|
   630 B305P 2000
    ĐKCB: VV.007966 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006132 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008748 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG NGỌC THUẬN
     Kỹ thuật nhân và trồng các giống cam, chanh, quít, bưởi / Hoàng Ngọc Thuận .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 59tr ; 19cm
  Tóm tắt: Mấy nét về nguồn gốc và phân loại cây cam, quít. Đặc điểm thực vật và hình thái. Những yếu tố ngoại cảnh ảnh hửơng đến sinh trưởng và phát triển cây cam, quít. Kỹ thuật trồng, hình thức nhân giống, chăm bón, phòng trừ sâu bệnh và phương pháp thu hái quả, bảo quản các giống cam, quít
/ 1500đ

  1. [quít]  2. |quít|  3. |cam|  4. trồng trọt|  5. nông nghiệp|  6. chanh|
   634 K 600 T 1994
    ĐKCB: VV.007997 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009060 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ QUANG HƯNG
     Hỏi đáp về canh tác trên đất rừng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 61tr. : hình vẽ ; 19cm
  1. |Nông nghiệp|  2. |đất rừng|
   624 H 428 Đ 2006
    ĐKCB: VV.000296 (Sẵn sàng)  
5. Lập dự án đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 200tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi : Trường Đại học kinh tế quốc dân. Khoa kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Hướng dẫn các bước lập dự án đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn

  1. |đầu tư phát triển|  2. |nông nghiệp|  3. Kinh tế|  4. dự án|
   530 L 125 D 1996
    ĐKCB: VV.007917 (Sẵn sàng)  
6. LÊ THỊ NHÀN
     Nghệ thuật chơi hoa trồng cây cảnh / Lê Thị Nhàn, Trần Hoàn Nam: Biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2005 .- 180tr ; 19cm
/ 18.000đ

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |Trồng cây cảnh|
   I. Trần Hoàn Nam--.
   726 NGH 250 T 2005
    ĐKCB: VV.003774 (Sẵn sàng)  
7. TRƯƠNG HIẾN MAI
     Hệ thống thuỷ lợi và lễ nghi nông nghiệp cổ truyền Chăm Ninh Thuận - Bình Thuận / Trương Hiến Mai, Sử Văn Ngọc .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 180tr, 8 ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Khái quát về công trình thuỷ lợi cổ truyền, ruộng đất, lịch công nghiệp, tư liệu sản xuất, phương pháp canh tác của người Chăm (Ninh Thuận, Bình Thuận) và đưa ra hệ thống lễ nghi nông nghiệp đa dạng của họ

  1. |Dân tộc Chăm|  2. |Bình Thuận|  3. Hệ thống thuỷ lợi|  4. Nông nghiệp|  5. Ninh Thuận|
   I. Sử Văn Ngọc.
   630 H 250 TH 2002
    ĐKCB: VV.007921 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN TRÁC
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 79tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp nông thôn Nam bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, ở miền Đông Nam bộ, ở Tây Nguyên, những xu hướng phát triển và kiến nghị

  1. |Kinh tế nông nghiệp|  2. |Nông thôn|  3. Nông nghiệp|  4. Miền Nam Việt Nam|
   I. Bùi Minh Vũ.   II. Trần Trác.
   630 K 312 T 2001
    ĐKCB: VV.007920 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THIỆN
     Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi / Nguyễn Thiện (Ch.b), Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 248tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: Tr. 243-244
  Tóm tắt: Môi trường sinh thái và mối quan hệ của môi trường sinh thái đối với đời sống sinh vật; Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường sinh thái; Những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Sinh thái|  3. Nông nghiệp|  4. Môi trường|  5. Chăn nuôi|
   I. Trần Đình Miên.   II. Nguyễn Văn Hải.
   620 B 108 V 2001
    ĐKCB: VV.008557 (Sẵn sàng)  
10. CAO LIÊM
     Sinh thái học nông nghiệp và bảo vệ môi trường : Giáo trình cao học nông nghiệp / Cao Liêm, Phạm Văn Phê, Nguyễn Thị Lan .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 203tr. : bảng, hình vẽ ; 27cm.
   ĐTTS ghi: Viện khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Sinh thái học nông nghiệp: Quần thể sinh vật, quần xã sinh vật, hệ sinh thái... Bảo vệ môi trường: Bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên rừng, đất, nước

  1. |Sinh thái học|  2. |nông nghiệp|  3. giáo trình|  4. bảo vệ môi trường|
   I. Cao Liêm.   II. Nguyễn Thị Lan.   III. Phạm Văn Phê.
   620 S 312 T 1998
    ĐKCB: VV.009497 (Sẵn sàng)  
11. Một số vấn đề về định canh định cư và phát triển nông thôn bền vững / Nguyễn Hữu Tiến, Dương Ngọc Thí, Ngô Văn Hải.. .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1997 .- 227 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tiếp cận khoa học về di dân và định canh định cư; tìm hiểu di cư tự do đến Tây Nguyên và một số tỉnh khác thực trạng và những vấn đề đặt ra; trình bày phương hướng, giải pháp nhằm ổn định dân cư, phát triển nông thôn bền vững.

  1. Định canh.  2. Định cư.  3. Nông nghiệp.  4. Nông thôn.  5. |Di dân|  6. |Định canh|  7. Định cư|  8. Phát triển nông thôn|  9. Nông nghiệp|
   I. Dương Ngọc Thí.   II. Ngô Văn Hải.   III. Nguyễn Hữu Tiến.
   333.3159722 M 458 S 1997
    ĐKCB: VV.008801 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008951 (Sẵn sàng)  
12. VÕ MINH KHA
     Hướng dẫn thực hành sử dụng phân bón / Võ Minh Kha .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 324tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu, hướng dẫn thực hành sử dụng các loại phân bón công nghiệp như phân đạm, lân, kali, phân sinh hoá, vi sinh... và phân phối hợp nhiều yếu tố, vai trò của phân bón hoá học trong hệ thống sử dụng phân bón phối hợp cân đối và sự hình thành, phát triển, vai trò, ứng dụng của hệ thống phối hợp sản xuất kinh doanh, nghiên cứu và khuyến nông đối với nền nông nghiệp Việt Nam
/ 9.400đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |phân hóa học|  3. sử dụng phân bón công nghiệp|
   I. Võ Minh Kha.
   630 H561D 1996
    ĐKCB: VV.007982 (Sẵn sàng)  
13. 101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.8 : Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật: Mảng phủ nông nghiệp - trồng rau sạch / B.s: Trần Văn Hòa (ch.b), Hứa Văn Chung, Trần Văn Hai, Dương Minh.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 113tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: 101 câu hỏi và giải đáp về trồng trọt các loại cây ăn quả, cây công nghiệp, nuôi thủy sản, thủy đặc sản, chăn nuôi gia súc, gia cầm và cách lập vườn, phòng trừ sâu bệnh
/ 3000b;10.000đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi gia súc|  3. Sản xuất|  4. Trồng trọt|  5. Thủy sản|
   I. Dương Minh.   II. Hứa Văn Chung.   III. Phạm Hoàng Oanh.   IV. Trần Văn Hai.
   630 H561D 2000
    ĐKCB: VV.007965 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN TRÁC
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 80tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp nông thôn Nam bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, ở miền Đông Nam bộ, ở Tây Nguyên, những xu hướng phát triển và kiến nghị

  1. |Kinh tế nông nghiệp|  2. |Nông thôn|  3. Nông nghiệp|  4. Miền Nam Việt Nam|
   I. Bùi Minh Vũ.   II. Trần Trác.
   630 K321T 2000
    ĐKCB: VV.007919 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM VĂN LẦM
     Hóa chất nông nghiệp với môi trường / Phạm Văn Lầm .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 168tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nêu lên vai trò của hóa chất nông nghiệp trong trồng trọt, tình hình sử dụng hóa chất, phân bón hóa học trong trồng trọt, những hậu quả nguy hại do sử dụng thuốc hóa học...

  1. |Hóa chất|  2. |môi trường|  3. nông nghiệp|
   I. Phạm Văn Lầm.
   630 H 401 C 1997
    ĐKCB: VV.007974 (Sẵn sàng)  
16. JACOBSEN, CHANOCH
     Nguyên lý và phương pháp khuyến nông / Chanoch Jacobsen ; Lê Đình Thắng dịch .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 199tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi : Trường đại học kinh tế quốc dân
  Tóm tắt: Trình bày những phương pháp luận về khuyến nông, cách lập kế hoạch khuyến nông và nhũng phương pháp lỹ thuật cần thiết để tiến hành 1 hoạt động khuyến nông cũng như việc đánh giá hiệu quả của nó

  1. |Nông nghiệp|
   I. Jacobsen, Chanoch.   II. Lê Đình Thắng.
   630 NG527L 1996
    ĐKCB: VV.009267 (Sẵn sàng)  
17. Cây trồng vật nuôi .- In lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 203tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Hội KHKT lâm nghiệp Việt nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn gây trồng một số loại cây lâm nghiệp, cây ăn quả, cây hoa màu, lương thực và cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc ở Việt nam
/ 14.500đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |Việt nam|
   630 C126T 1996
    ĐKCB: VV.007945 (Sẵn sàng)  
18. Cây trồng vật nuôi .- In lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 203tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Hội KHKT lâm nghiệp Việt nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn gây trồng một số loại cây lâm nghiệp, cây ăn quả, cây hoa màu, lương thực và cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc ở Việt nam
/ 14.500đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |Việt nam|
   630 C126T 1996
    ĐKCB: VV.007946 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008108 (Sẵn sàng)  
19. Cây trồng vật nuôi .- In lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 203tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Hội KHKT lâm nghiệp Việt nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn gây trồng một số loại cây lâm nghiệp, cây ăn quả, cây hoa màu, lương thực và cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc ở Việt nam
/ 14.500đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |Việt nam|
   630 C126T 1996
    ĐKCB: VV.007947 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN VĂN HẢO
     Bệnh tôm một số hiểu biết cần thiết và biện pháp phòng trị / Nguyễn Văn Hảo .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1995 .- 51tr ; 20cm
  Tóm tắt: Triển vọng của nghề nuôi tôm trên thế giới. Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến đời sống cá, tôm, một số kiến thức chính về bệnh và chuẩn đoán bệnh đối với tôm. Các loại bệnh tôm thường gặp. Đánh giá, kiến nghị và kết luận về tình hình tôn chết hàng loạt ở các tỉnh phía Nam năm 1994
/ 2000d

  1. |chăn nuôi|  2. |bệnh|  3. Nông nghiệp|  4. điều trị|  5. chẩn đoán|
   630 B 256 T 1995
    ĐKCB: VV.009072 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»