Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN ĐẮC XUÂN Chín đời Chúa mười ba đời Vua Nguyễn
/ Nguyễn Đắc Xuân
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1996
.- 215tr ảnh tư liệu ; 19cm
Thư mục:tr. 183-215 Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp của 9 đời chua và 13 đời Vua Nguyễn từ 1558-1945: đóng góp của họ cho lịch sử dân tộc và thiếu sót, sai lầm của một số vua, chúa ảnh hưởng đếna tiến trình phát triển của Việt nam. Giới thiệu về dòng họ Nguyễn, cách đặt tên, giải thích gần 300 từ thường gặp khi tiếp xúc với sách vở triều Nguyễn
1. |danh nhân| 2. |việt nam| 3. lịch sử cận đại| 4. lịch sử trung đại| 5. thế kỷ 16-thế kỷ 20|
900 CH 311 Đ 1996
|
ĐKCB:
VV.005669
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Lịch sử Việt Nam bằng tranh
. T.9=09
: Mai Hắc Đế. Bố Cái đại vương (Phùng Hưng) / Trần Bạch Đằng (ch.b), Tôn nữ Quỳnh Trân, Nguyễn Huy Khôi
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997
.- 94tr tranh ; 21cm
T.9=09: Mai Hắc Đế. Bố Cái đại vương (Phùng Hưng) Tóm tắt: Sự kiện, diễn biến cuộc khởi nghĩa năm Nhâm Tuất (722) do Mai Thúc Loan tổ chức và lãnh đạo, giải phóng cả nước lên ngôi Hoàng Đế; Diễn biến cuộc khởi nghĩa năm 767 do anh em họ Phùng lãnh đạo. Sách còn thể hiện các đặc điểm văn hoá, lễ hội, phong tục, tập quán tiêu biểu của từng thời kỳ lịch sử / 6000đ
1. |Phùng Hưng| 2. |Mai Hắc Đế| 3. Lịch sử trung đại| 4. truyện tranh| 5. Việt Nam|
I. Nguyễn Huy Khôi. II. Tôn nữ Quỳnh Trân.
398.24 L 302 S 1997
|
ĐKCB:
VV.005120
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.
LƯU VĂN LỢI Ngoại giao Đại Việt
/ Lưu Văn Lợi
.- H. : Công an nhân dân , 2000
.- 352tr ; 19cm
Thư mục cuối sách Tóm tắt: Lịch sử quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Trung Quốc từ thời Bắc thuộc đến triều Thanh (qua Nguyên Mông - Minh) từ khôi phục quan hệ hoà hiếu, triều cống, biên giới tới lãnh thổ; Quan hệ với các nước Đông Dương: Chiêm Thành, Ai Lao, Chân Lạp, Xiêm; Giới thiệu một số nhà ngoại giao trên biển / 29.000đ
1. |Việt Nam| 2. |Lịch sử cận đại| 3. Lịch sử trung đại| 4. Ngoại giao|
320 NG 404 G 2000
|
ĐKCB:
VV.006334
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|