Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học : Hóa học / Tranh: Theo nguyên bản; biên dịch lời: Phạm Văn Bình, Nguyễn Mộng Hưng .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 283tr. : tranh vẽ ; 21cm.
/ 17.000đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |vật lý|  3. thiếu nhi|  4. truyện tranh|
   000 M200CC 2000
    ĐKCB: VV.006174 (Sẵn sàng)  
2. GRIFFIN, JACK
     Thế giới những điều kỳ thú / B.s: Jack Griffin, Berverly, Judy Larson ; Phan Linh Lan dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 328tr ; 21cm
   Nguyên tác: The Incredible Treasury of Amazing knowledge

  1. |thế giới|  2. |Truyện khoa học|  3. khoa học thường thức|
   I. Larson, Judy.   II. Otfinoski, Steve.   III. Parker, Lewis K..   IV. Schei, Veneto.
   000 TH 250 G 1997
    ĐKCB: VV.001875 (Sẵn sàng)  
3. LƯU TÔN DẦN
     Hoá học - Thế giới những điều bí ẩn / Lưu Tôn Dần, Lữ Chí Thanh ; Biên dịch: Vũ Bội Tuyền .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 144tr ; 19cm .- (Thế giới những điều bí ẩn. Hỏi đáp khoa học lý thú)
  Tóm tắt: Giải đáp những vấn đề về hoá học: Axit siêu mạnh, hoá học vũ trụ, cơ chế hoá học của việc phát hiện động kinh
/ 12000đ

  1. |Hoá học|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Khoa học thường thức|
   I. Vũ Bội Tuyền.   II. Lữ Chí Thanh.
   540 H 401 H 2000
    ĐKCB: VV.006660 (Sẵn sàng)  
4. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.3 / Arkady Leokum ; Người dịch: Đặng Thiền Mẫn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 204tr ; 19cm .- (Tủ sách khoa học)
   T.3
/ 12000d

  1. |thiếu nhi|  2. |khoa học thường thức|
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   000 H 112 T 1996
    ĐKCB: VV.006093 (Sẵn sàng)  
5. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.4 / Arkady Leokum ; người dịch: Đặng Thiền Mẫn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 196tr ; 19cm .- (Tủ sách khoa học)
   T.4
/ 12000d

  1. |thiếu nhi|  2. |khoa học thường thức|
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   000 H 112 T 1996
    ĐKCB: VV.006094 (Sẵn sàng)  
6. Ai đã phát minh ra địa chấn ký ? / Lương Sỹ Tĩnh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 106tr hình vẽ, ảnh ; 20cm .- (101 hỏi đáp khoa học)
  Tóm tắt: Giải đáp những vấn đề khoa học về nhiều lĩnh vực: xã hội, tự nhiên, con người, loài vật, khoa học kỹ thuật, khoa học xã hội... nhằm nâng cao hiểu biết cho mọi người
/ 12000đ

  1. |Sách thường thức|  2. |Khoa học thường thức|
   I. Lương Sỹ Tĩnh.
   000 A103Đ 2001
    ĐKCB: vv.006066 (Sẵn sàng)  
7. TRƯƠNG TRỌNG ĐỨC
     Tiến sĩ đại dương / B.s: Trương Trọng Đức, Trương Hiểu Tĩnh ; Biên dịch: Nguyễn Văn Mậu .- H. : Nxb. Hà nội , 2002 .- 168trminh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Nhà bác học nhỏ tuổi ; T.3)
  Tóm tắt: Giới thiệu về những điều kỳ diệu của đại dương, các quy luật, những hiện tượng kì lạ của biển và đại dương, những kho báu để khai thác trong tương lai (thuỷ, hải sản, khoáng sản...)
/ 13000đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Đại dương|
   I. Trương Hiểu Tĩnh.   II. Nguyễn Văn Mậu.
   000 T305S 2002
    ĐKCB: vv.006102 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN MỘNG HƯNG
     Tri thức bách khoa cho em : T.2 / Nguyễn Mộng Hưng chủ biên; Vũ Đỗ Thận, Nguyễn Mộng Hưng biên dịch; Nguyễn Đình Noãn, Đức Thuận hiệu đính .- Nghệ An : Nxb.Nghệ An , 1997 .- 247tr ; 19cm .- (Tủ sách khoa học)
/ 13.500đ

  1. |khoa học thường thức|  2. |Bách khoa|
   I. Nguyễn Mộng Hưng.
   000 TR300TB 1997
    ĐKCB: VV.006084 (Sẵn sàng)  
9. LÊ CỰ
     Hỏi đáp về Bộ luật hình sự / Lê Cự .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 114tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp những nội dung chính của Bộ luật hình sự có gắn với thực tiễn xã hội: Vai trò của pháp luật, sự cần thiết phải ban hành bộ luật hình sự. Các loại tội phạm
/ 9000d

  1. |luật hình sự|  2. |khoa học thường thức|  3. việt nam|
   340 H 428 Đ 1996
    ĐKCB: VV.006812 (Sẵn sàng)  
10. GRIFFIN, JACK
     Thế giới những điều kỳ thú / B.s: Jack Griffin, Berverly, Judy Larson ; Phan Linh Lan dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 331tr ; 21cm
   Nguyên tác: The Incredible Treasury of Amazing knowledge

  1. |thế giới|  2. |Truyện khoa học|  3. khoa học thường thức|
   I. Larson, Judy.   II. Otfinoski, Steve.   III. Parker, Lewis K..   IV. Schei, Veneto.
   000 TH 250 G 1997
    ĐKCB: VV.006058 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000708 (Sẵn sàng)  
11. Đường vào khoa học / Thế Trường, Đặng Mộng Lân, Trịnh Văn Bảo.. .- H. : Thanh niên , 2001 .- 302tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Bao gồm những tìm hiểu, nghiên cứu về khoa học như: Thông tin và kinh tế thông tin, khoa học và du hành vũ trụ trong thế kỷ 21, thành tựu và triển vọng của công nghệ sinh học, thiền sinh học...
/ 28.500đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Khoa học|  3. Du hành vũ trụ|  4. Kinh tế|  5. Thông tin|
   I. Lê Hoàng Mai.   II. Lê Minh Triết.   III. Thế Trường.   IV. Trịnh Văn Bảo.
   000 Đ 561 V 2001
    ĐKCB: VV.006080 (Sẵn sàng)  
12. Mẹ cùng con khám phá bí ẩn khoa học : Hình Học 1 / Tranh: Theo nguyên bản; biên dịch lời: Phạm Văn Bình, Nguyễn Mộng Hưng .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 255tr. : tranh vẽ ; 21cm.
/ 17.000đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |vật lý|  3. thiếu nhi|  4. truyện tranh|
   000 M 200 C 2000
    ĐKCB: VV.006086 (Sẵn sàng)  
13. Trò chơi lý thú theo bách khoa khoa học / Phạm Cao Hoàn biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 279tr minh hoạ ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề khoa học thường thức như: nước và không khí, điện và từ, âm thanh và ánh sáng, nguyên tố và hình thể... nhằm giúp con người ứng dụng trong cuộc sống của mình
/ 30000đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |trò chơi|  3. sách thường thức|
   I. Phạm Cao Hoàn.
   000 TR 400 C 1998
    ĐKCB: VV.006054 (Sẵn sàng)  
14. 999 mẹo vặt trong cuộc sống gia đình / Ngoại Giao, Tuấn Phong tuyển chọn .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 379tr. ; 19cm .- (Tủ sách kiến thức gia đình)
  Tóm tắt: Những bí quyết trong sinh hoạt hàng ngày như chọn mua thực phẩm, chế biến món ăn, lựa chọn, sửa chữa, bảo quản trang phục, chăm sóc nhà cửa, giải pháp tăng cường và bảo vệ sức khoẻ. Những bí mật của con người của thiên nhiên
/ 40.000đ

  1. |Mẹo vặt|  2. |Khoa học thường thức|
   I. Ngọc Giao.
   610 CH 311 T 2006
    ĐKCB: VV.007573 (Sẵn sàng)  
15. ĐỒNG BẢO HOA
     Tiến sĩ nhân thể / B.s: Đồng Bảo Hoa, Vương Tú Cầm ; Biên dịch: Nguyễn Văn Mậu .- H. : Nxb. Hà nội , 2002 .- 117tr minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Nhà bác học nhỏ tuổi ; T.8)
  Tóm tắt: Giới thiệu sự kỳ diệu của cơ thể con người, sự hoàn chỉnh, hoàn thiện của từng bộ phận cơ thể con người
/ 10000đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Nhân chủng học|  3. Khoa học thường thức|
   I. Nguyễn Văn Mậu.   II. Vương Tú Cầm.
   000 T 305 S 2002
    ĐKCB: VV.006104 (Sẵn sàng)  
16. GRIFFIN, JACK
     Thế giới những điều kỳ thú . Q.1 / B.s: Jack Griffin, Berverly, Judy Larson ; Phan Linh Lan dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 331tr ; 21cm
   Nguyên tác: The Incredible Treasury of Amazing knowledge
   Q.1

  1. |thế giới|  2. |Truyện khoa học|  3. khoa học thường thức|
   I. Larson, Judy.   II. Otfinoski, Steve.   III. Parker, Lewis K..   IV. Schei, Veneto.
   000 TH 250 G 1997
    ĐKCB: VV.006061 (Sẵn sàng)  
17. QUAN NÃI KÌ
     Tiến sĩ khủng long / B.s: Quan Nãi Kì ; Biên dịch: Nguyễn Quốc Siêu .- H. : Nxb. Hà nội , 2002 .- 164tr minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Nhà bác học nhỏ tuổi ; T.4)
  Tóm tắt: Giới thiệu về những hoá thạch khủng long và truyền thuyết về loài khủng long. Mối liên hệ giữa loài khủng long và thế giới động vật
/ 12000đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khủng long|  3. Khoa học thường thức|
   I. Nguyễn Quốc Siêu.
   000 T305S 2002
    ĐKCB: VV.006005 (Sẵn sàng)