Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LƯƠNG, TẤT NHỢ
     Nuôi vịt siêu thịt C.V.super M. / TS. Lương Tất Nhợ, PGS.TS. Hoàng Văn Tiêu .- Xuất bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2001 .- 67 tr. : bảng, hình vẽ ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về giống vịt C.V.super M.. Kỹ thuật nuôi vịt và cách phòng trị một số bệnh thường xảy ra ở vịt.
/ 6000

  1. Vịt.  2. Chăn nuôi.  3. |Gia cầm|  4. |C.V. super M.|
   I. Hoàng, Văn Tiêu.
   636.5 N515VS 2001
    ĐKCB: VV.008738 (Sẵn sàng)  
2. TRIỆU HẢI ANH
     Trứng gia cầm trị bệnh / Triệu Hải Anh, Thái Kiến Vĩ, Uông Duyệt ; Nguyễn Kim Dân dịch .- H. : Y học , 2001 .- 307tr ; 19cm .- (Tủ sách Phương pháp trị liệu đơn giản)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức lý luận cơ bản, phương pháp trị bệnh từ các loại trứng gia cầm (lịch sử, đặc điểm, tác dụng chữa bệnh từ các loại trứng...). 266 phương thuốc trứng gia cầm trị các chứng bệnh về nội, ngoại, phụ, nam, da sưng u, truyền nhiễm v.v...
/ 29.000đ

  1. |Bệnh|  2. |Gia Cầm|  3. Điều trị|  4. Y học dân tộc|  5. Trứng gia cầm|
   I. Nguyễn Kim Dân.   II. Thái Kiến Vĩ.   III. Triệu Hải Anh.   IV. Uông Duyệt.
   630 TR556G 2001
    ĐKCB: VV.008060 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN, MINH CHÂU
     100 câu hỏi về bệnh trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / PTS. Trần Minh Châu .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1998 .- 131 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Nói về các bệnh chủ yếu của trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn...các bệnh của gia cầm như: gà, vịt, ngan, ngỗng...Nguyên nhân và cách chữa trị.
/ 9.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thú y.  3. Câu hỏi.  4. [Câu hỏi]  5. |Gia cầm|  6. |Gia súc|
   I. Trần Minh Châu.
   630 M 458 T 1998
    ĐKCB: VV.008246 (Sẵn sàng)  
4. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 112tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức và quy trình công nghệ mới để đạt năng suất trong chăn nuôi vịt
/ 8.000đ

  1. |vịt|  2. |gia cầm|  3. nông nghiệp|  4. chăn nuôi|
   630 H 561 D 2004
    ĐKCB: VV.009051 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
     Bệnh ký sinh trùng của vật nuôi và thú hoang lây sang người . T.2 / Nguyễn Phước Tương .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 148tr. ; 19 cm
   T.2
/ 11.500đ

  1. Động vật.  2. Bệnh Ký sinh trùng.  3. Thú y.  4. |Bệnh ký sinh trùng|  5. |Thú hoang|  6. Gia cầm|  7. Gia súc|
   630 B 256 K 2002
    ĐKCB: VV.009298 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ, THỊNH
     Dinh dưỡng gia súc gia cầm / Đỗ Thịnh trình bày .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 116 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm như năng lượng, protein, axit amin; Vitamin, khoáng đa lượng, vi lượng và phương pháp xây dựng khẩu phần ăn cho gia súc.
/ 11000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Gia súc - gia cầm.  3. Chế độ dinh dưỡng.  4. Phát triển trang trại.  5. Chăn nuôi.  6. {Việt Nam}  7. |Gia cầm|  8. |Chăn nuôi|  9. Gia súc|  10. Dinh dưỡng|
   630 D 312 D 2002
    ĐKCB: VV.008132 (Sẵn sàng)  
7. ĐÀO, ĐỨC THÀ
     kỹ thuật thụ tinh nhân tạo vật nuôi / Đào Đức Thà .- Hà nội. : Lao động xã hội , 2006 .- 136tr. : 19cm
/ 14.000VND

  1. Thụ tinh nhân tạo.  2. Gia súc.  3. Gia cầm.  4. Vật nuôi.  5. |Gia súc|  6. |Gia cầm|  7. Thụ tinh nhân tạo|  8. Kỹ thuật|
   630 K 600 T 2006
    ĐKCB: VV.008139 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008165 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN, CÔNG XUÂN
     Hướng dẫn nuôi gà chăn thả / Ts. Trần Công Xuân, ThS. Hoàng Văn Lộc, ThS. Nguyễn Thị Khanh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 23 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Phương thức chăn nuôi gà; Các giống gà chăn thả như Tam Hoàng, Lương Phượng, ISA, Kabir...
/ 4.000đ

  1. Nuôi gà.  2. Gia cầm.  3. |Gia cầm|  4. |Nuôi gà|
   I. Nguyễn, Thị Khanh.   II. Hoàng, Văn Lộc.
   630 H 561 D 2002
    ĐKCB: VV.008124 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008028 (Sẵn sàng)