Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
45 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM CÔN SƠN
     Nền nếp gia phong / Phạm Côn Sơn .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996 .- 179tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình giáo dục và tầm quan trọng của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người Việt Nam. Về gia phong và gia lễ. Hướng tiến của gia đình, xây dựng nề nếp gia đình

  1. |Giáo dục|  2. |văn hoá|  3. gia đình|  4. Việt Nam|
   306.85 N 254 N 1996
    ĐKCB: VV.007179 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐÌNH ĐẦU
     Chế độ công điền công thổ trong lịch sử khẩn hoang lập ấp ở Nam Kỳ Lục tỉnh / Nguyễn Đình Đầu .- In lần thứ 2, có sửa chữa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 222tr ; 20cm
   Thư mục: tr. 212-217
  Tóm tắt: Lịch sử quá trình khẩn hoang lập ấp và chế độ sở hữu ruộng đất tại Đồng Nai - Gia Định từ cuối thế kỷ XVI cho đến năm 1860 khi thực dân Pháp xâm chiếm vùng này
/ 17.700đ

  1. |lịch sử|  2. |Chế độ sở hữu|  3. Ruộng đất|  4. Đồng Nai|  5. Gia Định|
   900 CH 250 Đ 1999
    ĐKCB: VV.001741 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Những món ăn dinh dưỡng cho gia đình trái cây, đậu và nấm . T.2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh , 2007 .- 171tr ; 21cm
  1. |Món ăn|  2. |gia đình|
   610 TR 103 C 2007
    ĐKCB: VV.008301 (Sẵn sàng)  
4. QUANG HUY
     Phương pháp thực hành dễ dàng tự học quản lý tài khoản gia đình với Money 2004 : Bằng hình / Quang Huy, Tín Dũng .- H. : Thống kê , 2004 .- 255tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu các điểm cơ bản; Khảo sát trang chủ; Làm việc với các tài khoản; Quản lý tài khoản hoạt động; Quản lý ngân sách; Lập một kế hoạch giảm nợ; Phân tích tài chính; Quản lý thuế; Lập kế hoạch cho tương lai; Lập kế hoạch và mua sắm cho tương lai.
/ 26.000đ

  1. |Phần mềm máy tính|  2. |Money 2004|  3. Quản lý|  4. Tài khoản|  5. Gia đình|
   I. Tín Dũng.
   XXX PH561PT 2004
    ĐKCB: VV.000648 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang cho mọi nhà . T.2 : Đạo làm con .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 151tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi : Trung tâm nghiên cứu và tư vấn gia đình Việt Nam
  Tóm tắt: Tâm lý học gia đình về việc giáo dục con cái học hành, tình yêu thương, sự lễ phép, đạo đức, lòng kính trọng, cư xử trong gia đình và xã hội
/ 10.500đ

  1. |Tâm lý|  2. |gia đình|  3. giáo dục|
   300 C 120 N 1996
    ĐKCB: VV.007200 (Sẵn sàng)  
6. ZAMSES, MUSIEL
     Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân / Musiel Zamses ; Lê Quốc Hưng dịch .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 235tr ; 19cm
   Nguyên bản tiếng Anh: Marriage is for loving
  Tóm tắt: Những bí quyết để giữ gìn tình yêu hạnh phúc trong gia đình như giải quyết và tránh những xung đột có thể xảy ra trong các giai đoạn hạnh phúc của gia đình và đời sống tình cảm riêng của mỗi người
/ 22.000đ

  1. |Tâm lí học|  2. |Hôn nhân|  3. Tình yêu|  4. Gia đình|
   I. Lê Quốc Hưng.
   156.3 GI 550 G 2000
    ĐKCB: VV.005185 (Sẵn sàng)  
7. KENNETH KAYE, PH.D
     Quy chế gia đình : Những phương pháp chi tiết và toàn diện giáo dục trẻ em nên người / Ph.D. Kenneth Kaye ; Nguyễn Văn Khi biên dịch .- H. : Thanh niên , 1999 .- 437tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hệ thống quy chế gia đình, phương thức xây dựng một nhân cách và những chuyên mục với những lời khuyên đặc biệt cho những bậc cha mẹ đã ly dị có phương pháp giáo dục con trẻ được tốt hơn
/ 37.000đ/1000b

  1. |Quy chế|  2. |gia đình|  3. giáo dục|  4. trẻ em|
   I. Nguyễn Văn Khi.
   300 QU 600 C 1999
    ĐKCB: VV.007209 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM CÔN SƠN
     Nền nếp gia phong / Phạm Côn Sơn , 1996
  Tóm tắt: Giới thiệu nét đẹp văn hoá truyền thống của dân tộc như nền nếp gia đình, ý thức gia tộc, đại gia đình, gia đình và xã hội, gia giáo, gia phả, thờ cúng tổ tiên
/ 179tr.

  1. |Giáo dục|  2. |gia đình|  3. phong tục|
   I. Phạm Côn Sơn.
   300 N 250 N 1996
    ĐKCB: VV.007.197 (Sẵn sàng)  
9. ĐẠM PHƯƠNG
     Giáo dục con trẻ / Đạm Phương .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996 .- 219tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những nguyên lý căn bản về giáo dục con trẻ, các giác quan của trẻ và khuôn phép tập dưỡng, giáo dục, giáo dục tâm lý trẻ, rèn luyện tấm gương về nghị lực, học tập, nhân phẩm, phương pháp giáo dục và học vấn, thể thao
/ 16.000đ

  1. |Giáo dục|  2. |gia đình|
   I. Đạm Phương.
   300 GI 108 D 1996
    ĐKCB: VV.007186 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007185 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007187 (Sẵn sàng)  
10. SHAPIRO, JERROLD LEE
     Khi đàn ông "mang thai" / Jerrold Lee Shapiro ; Hạ Lực Ninh... dịch Anh sang Trung ; Nguyễn Văn Nghi... dịch Trung sang Việt .- H. : Y học , 2002 .- 563tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến các khía cạnh tâm lí và vai trò của người đàn ông trong gia đình khi sắp làm cha. Sự chuẩn bị tâm lí của đàn ông cho một gia đình hoàn chỉnh
/ 55.000đ

  1. |Tâm lí học|  2. |Đàn ông|  3. Gia đình|
   I. Nguyễn Văn Nghi.   II. Phan Quốc Bảo.   III. Trương Binh Nhất.   IV. Hạ Lực Ninh.
   150 KH 300 Đ 2002
    ĐKCB: VV.005330 (Sẵn sàng)  
11. Lịch sử Sài gòn - Chợ Lớn - Gia Định kháng chiến : 1945-1975 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1994 .- 695tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp năm 1945-1954 và cuộc kháng chiến đế quốc Mĩ 1954-1975
/ 43.000đ

  1. |1945-1975|  2. |Gia định|  3. chợ lớn|  4. Lịch sử|  5. Sài gòn|
   900 L302S 1994
    ĐKCB: vv.005960 (Sẵn sàng)  
12. THIÊN THANH
     Nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ em năm đầu tiên trong cuộc đời bé giai đoạn từ 1 ngày đến 1 năm tuổi : Văn hóa và gia đình / Thiên Thanh biên dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 1996 .- 262tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức tổng quát nhất về y học để miễn dưỡng và chăm sóc trẻ em từ 1 ngày tuổi đến 1 năm tuổi
/ 18.000đ

  1. |Nuôi dưỡng|  2. |chăm sóc trẻ em|  3. 1 ngày - 1 năm|  4. gia đình|
   I. Thiên Thanh.
   610 N515DV 1996
    ĐKCB: VV.007711 (Sẵn sàng)  
13. Thành công trong bổn phận làm cha mẹ / Lê Thành biên dịch .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 213tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến vấn đề gia đình, vợ chồng, con cái,một vài tình huống éo le trong đời sống gia đình. Những suy yếu thiếu mang tính biểu tượng, tình cảm và nhu cầu con cái xét theo độ tuổi

  1. |Gia đình|  2. |cha mẹ|
   I. Lê Thành.   II. Lê Thành.
   150 TH107C 1996
    ĐKCB: VV.005219 (Sẵn sàng)  
14. TRỊNH TRUNG HÒA
     Hành trình đi tìm hạnh phúc / Trịnh Trung Hòa .- H. : Thanh niên , 1998 .- 471tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện viết về tình yêu hôn nhân và hạnh phúc dưới góc độ xã hội học. Những điều kiện để xây dựng một gia đình hạnh phúc. Những chuyện tình của các siêu sao trên thế giới

  1. Xã hội học.  2. Hôn nhân.  3. Tình yêu.  4. Gia đình.  5. |Xã hội học|  6. |Hôn nhân|  7. Tình yêu|  8. Gia đình|  9. Chuyện tình các ngôi sao thế giới|
   150 H107T 1998
    ĐKCB: vv.005179 (Sẵn sàng)  
15. PHAN CÔNG
     Thầy thuốc trong gia đình / Bác sĩ Phan Công, bác sĩ Phan Kỳ Nam .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 241 tr. ; 19 cm
   ĐTNĐ ghi: Thầy thuốc trong nhà
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng một số cây thuốc trong vườn nhà để tự chữa bệnh cho mình và người thân
/ 24000đ.-

  1. [Gia đình]  2. |Gia đình|  3. |Y học|
   610 TH 126 T 2001
    ĐKCB: VV.007413 (Sẵn sàng)  
16. HỒNG HẢI
     Trai lấy vợ gái lấy chồng / Hồng Hải .- Tái bản có bổ sung .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1997 .- 142tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những lời khuyên chân tình đối với các bạn trẻ trước khi bước vào ngưỡng cửa hôn nhân để tránh những trở ngại đổ vỡ trong tình yêu hạnh phúc gia đình do thiếu giáo dục, thiếu hiểu biết, thiếu kinh nghiệm trong cuộc sống
/ 12.000đ

  1. |Giáo dục hôn nhân|  2. |gia đình|
   I. Hồng Hải.
   150 TR 103 L 1997
    ĐKCB: VV.005238 (Sẵn sàng)  
17. LÔ CẦN
     Viết cho người mẹ trẻ / Lô Cần ; Nhất Cư dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 215tr ; 20cm
  Tóm tắt: Khám phá thế giới nội tâm phong phú của lứa tuổi thanh niên: các em cần gì, mơ ước gì...giúp người mẹ trẻ tránh những sai lầm thường gặp trong giáo dục con cái..
/ 23.000đ

  1. |Thanh thiếu niên|  2. |Gia đình|  3. Trung Quốc|  4. Giáo dục|
   I. Nhất Cư.
   150 V 308 C 2003
    ĐKCB: VV.005370 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG MINH NGỌC
     72 câu giải đáp pháp luật cho phụ nữ : Gia đình và pháp luật / Hoàng Minh Ngọc .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 331tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Bao gồm câu hỏi và trả lời về mối quan hệ vợ chồng - gia đình, quan hệ tài sản - con cái, quan hệ vợ chồng con cái có yếu tố nước ngoài, quan hệ dân sự và một số trường hợp liên quan pháp luật hình sự
/ 28.000đ/1.200b

  1. |phụ nữ|  2. |Pháp luật|  3. gia đình|
   I. Hoàng Minh Ngọc.
   340 B 111 M 2000
    ĐKCB: VV.006927 (Sẵn sàng)  
19. THÁI SƠN
     Tình nhân thời hiện đại / Thái Sơn biên soạn .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2007 .- 365 tr. ; 21 cm
/ 44000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lý.  4. Văn hóa.  5. [Bài viết]  6. |Truyện kể|  7. |Gia đình|  8. Hôn nhân|  9. Tâm lý|
   306.84 T 312 N 2007
    ĐKCB: VV.005391 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THỊ MAI
     Pháp luật và gia đình / Nguyễn Thị Mai .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 227tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày về pháp luật liên quan đến luật hôn nhân và gia đình
/ 20.000đ

  1. |Pháp luật|  2. |gia đình|
   I. Nguyễn Thị Mai.
   340 PH 100 L 1999
    ĐKCB: VV.006944 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»