Tìm thấy:
|
1.
PHẠM CÔN SƠN Nền nếp gia phong
/ Phạm Côn Sơn
.- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996
.- 179tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình giáo dục và tầm quan trọng của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người Việt Nam. Về gia phong và gia lễ. Hướng tiến của gia đình, xây dựng nề nếp gia đình
1. |Giáo dục| 2. |văn hoá| 3. gia đình| 4. Việt Nam|
306.85 N 254 N 1996
|
ĐKCB:
VV.007179
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
5.
Cẩm nang cho mọi nhà
. T.2
: Đạo làm con
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1996
.- 151tr. ; 19cm.
ĐTTS ghi : Trung tâm nghiên cứu và tư vấn gia đình Việt Nam Tóm tắt: Tâm lý học gia đình về việc giáo dục con cái học hành, tình yêu thương, sự lễ phép, đạo đức, lòng kính trọng, cư xử trong gia đình và xã hội / 10.500đ
1. |Tâm lý| 2. |gia đình| 3. giáo dục|
300 C 120 N 1996
|
ĐKCB:
VV.007200
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
ZAMSES, MUSIEL Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân
/ Musiel Zamses ; Lê Quốc Hưng dịch
.- H. : Phụ nữ , 2000
.- 235tr ; 19cm
Nguyên bản tiếng Anh: Marriage is for loving Tóm tắt: Những bí quyết để giữ gìn tình yêu hạnh phúc trong gia đình như giải quyết và tránh những xung đột có thể xảy ra trong các giai đoạn hạnh phúc của gia đình và đời sống tình cảm riêng của mỗi người / 22.000đ
1. |Tâm lí học| 2. |Hôn nhân| 3. Tình yêu| 4. Gia đình|
I. Lê Quốc Hưng.
156.3 GI 550 G 2000
|
ĐKCB:
VV.005185
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
KENNETH KAYE, PH.D Quy chế gia đình
: Những phương pháp chi tiết và toàn diện giáo dục trẻ em nên người
/ Ph.D. Kenneth Kaye ; Nguyễn Văn Khi biên dịch
.- H. : Thanh niên , 1999
.- 437tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Hệ thống quy chế gia đình, phương thức xây dựng một nhân cách và những chuyên mục với những lời khuyên đặc biệt cho những bậc cha mẹ đã ly dị có phương pháp giáo dục con trẻ được tốt hơn / 37.000đ/1000b
1. |Quy chế| 2. |gia đình| 3. giáo dục| 4. trẻ em|
I. Nguyễn Văn Khi.
300 QU 600 C 1999
|
ĐKCB:
VV.007209
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
ĐẠM PHƯƠNG Giáo dục con trẻ
/ Đạm Phương
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996
.- 219tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Những nguyên lý căn bản về giáo dục con trẻ, các giác quan của trẻ và khuôn phép tập dưỡng, giáo dục, giáo dục tâm lý trẻ, rèn luyện tấm gương về nghị lực, học tập, nhân phẩm, phương pháp giáo dục và học vấn, thể thao / 16.000đ
1. |Giáo dục| 2. |gia đình|
I. Đạm Phương.
300 GI 108 D 1996
|
ĐKCB:
VV.007186
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007185
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007187
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
13.
Thành công trong bổn phận làm cha mẹ
/ Lê Thành biên dịch
.- H. : Phụ nữ , 1996
.- 213tr. ; 19cm
Tóm tắt: Đề cập đến vấn đề gia đình, vợ chồng, con cái,một vài tình huống éo le trong đời sống gia đình. Những suy yếu thiếu mang tính biểu tượng, tình cảm và nhu cầu con cái xét theo độ tuổi
1. |Gia đình| 2. |cha mẹ|
I. Lê Thành. II. Lê Thành.
150 TH107C 1996
|
ĐKCB:
VV.005219
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
PHAN CÔNG Thầy thuốc trong gia đình
/ Bác sĩ Phan Công, bác sĩ Phan Kỳ Nam
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001
.- 241 tr. ; 19 cm
ĐTNĐ ghi: Thầy thuốc trong nhà Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng một số cây thuốc trong vườn nhà để tự chữa bệnh cho mình và người thân / 24000đ.-
1. [Gia đình] 2. |Gia đình| 3. |Y học|
610 TH 126 T 2001
|
ĐKCB:
VV.007413
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
HỒNG HẢI Trai lấy vợ gái lấy chồng
/ Hồng Hải
.- Tái bản có bổ sung .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1997
.- 142tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những lời khuyên chân tình đối với các bạn trẻ trước khi bước vào ngưỡng cửa hôn nhân để tránh những trở ngại đổ vỡ trong tình yêu hạnh phúc gia đình do thiếu giáo dục, thiếu hiểu biết, thiếu kinh nghiệm trong cuộc sống / 12.000đ
1. |Giáo dục hôn nhân| 2. |gia đình|
I. Hồng Hải.
150 TR 103 L 1997
|
ĐKCB:
VV.005238
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
LÔ CẦN Viết cho người mẹ trẻ
/ Lô Cần ; Nhất Cư dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003
.- 215tr ; 20cm
Tóm tắt: Khám phá thế giới nội tâm phong phú của lứa tuổi thanh niên: các em cần gì, mơ ước gì...giúp người mẹ trẻ tránh những sai lầm thường gặp trong giáo dục con cái.. / 23.000đ
1. |Thanh thiếu niên| 2. |Gia đình| 3. Trung Quốc| 4. Giáo dục|
I. Nhất Cư.
150 V 308 C 2003
|
ĐKCB:
VV.005370
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
HOÀNG MINH NGỌC 72 câu giải đáp pháp luật cho phụ nữ
: Gia đình và pháp luật
/ Hoàng Minh Ngọc
.- H. : Phụ nữ , 2000
.- 331tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Bao gồm câu hỏi và trả lời về mối quan hệ vợ chồng - gia đình, quan hệ tài sản - con cái, quan hệ vợ chồng con cái có yếu tố nước ngoài, quan hệ dân sự và một số trường hợp liên quan pháp luật hình sự / 28.000đ/1.200b
1. |phụ nữ| 2. |Pháp luật| 3. gia đình|
I. Hoàng Minh Ngọc.
340 B 111 M 2000
|
ĐKCB:
VV.006927
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|