Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Hướng dẫn nuôi gà Ai Cập .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 31 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, tính năng sản xuất, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, các biện pháp thú y phòng bệnh và một số khẩu phần thức ăn tham khảo cho gà Ai Cập
/ 7500đ.- 1030b

  1. [Gà Ai Cập]  2. |Gà Ai Cập|  3. |Chăn nuôi|  4. Nông nghiệp|
   7500đ H 561 D 2006
    ĐKCB: VV.008286 (Sẵn sàng)  
2. ĐINH VĂN CẢI
     Nuôi bò sữa / Đinh Văn Cải (ch.b), Nguyễn Quốc Đạt, Bùi Thế Đức .- In lần 2, có sửa chữa và bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1997 .- 255tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giống và công tác giống bò sữa. Đặc điểm sinh lý, tiêu hoá của bò sữa. Những vấn đề về dinh dưỡng, chế biến, bảo quản thức ăn cho bò sữa. Vệ sinh bảo quản, chế biến sữa
/ 1020bđ

  1. |bò sữa|  2. |sữa|  3. giống|  4. thức ăn|  5. Chăn nuôi|
   I. Nguyễn Hoài Hương.   II. Nguyễn Văn Liêm.   III. Nguyễn Quốc Đạt.   IV. Lê Hà Châu.
   630 N515BS 1997
    ĐKCB: VV.008838 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM HỮU DOANH
     Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh - nhiều nạc / Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ, Nguyễn Văn Thưởng chủ biên .- H. : Nxb. Nông nghiệp , 1997 .- 55tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp chọn giống, tạo nguồn thức ăn, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng chống bệnh cho lợn
/ 3.800đ

  1. |kỹ thuật|  2. |Chăn nuôi|  3. lợn|
   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Lưu Kỷ.   III. Phạm Hữu Doanh.
   630 K600TN 1997
    ĐKCB: VV.008271 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008079 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008227 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THIỆN
     Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi / Nguyễn Thiện (Ch.b), Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 248tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: Tr. 243-244
  Tóm tắt: Môi trường sinh thái và mối quan hệ của môi trường sinh thái đối với đời sống sinh vật; Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường sinh thái; Những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Sinh thái|  3. Nông nghiệp|  4. Môi trường|  5. Chăn nuôi|
   I. Trần Đình Miên.   II. Nguyễn Văn Hải.
   620 B 108 V 2001
    ĐKCB: VV.008557 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN HẢO
     Bệnh tôm một số hiểu biết cần thiết và biện pháp phòng trị / Nguyễn Văn Hảo .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1995 .- 51tr ; 20cm
  Tóm tắt: Triển vọng của nghề nuôi tôm trên thế giới. Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến đời sống cá, tôm, một số kiến thức chính về bệnh và chuẩn đoán bệnh đối với tôm. Các loại bệnh tôm thường gặp. Đánh giá, kiến nghị và kết luận về tình hình tôn chết hàng loạt ở các tỉnh phía Nam năm 1994
/ 2000d

  1. |chăn nuôi|  2. |bệnh|  3. Nông nghiệp|  4. điều trị|  5. chẩn đoán|
   630 B 256 T 1995
    ĐKCB: VV.009072 (Sẵn sàng)  
6. VÕ VĂN NINH
     Kỹ thuật chăn nuôi heo / Võ Văn Ninh .- Tp. Hồ Chí Minh : Đà Nẵng , 2007 .- 192tr ; 16cm
  Tóm tắt: Giống heo và chọn giống heo. Dinh dưỡng cho heo. Quy trình chăm sóc nuôi dưỡng heo. Vệ sinh phòng chống dịch trong trại lợn. Quản lí sản xuất trong trại
/ 22.000đ

  1. |Kĩ thuật chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. Chăn nuôi|
   630 K 600 T 2007
    ĐKCB: VV.008101 (Sẵn sàng)  
7. VÕ VĂN NINH
     Những điều cần biết khi xây dựng chuồng trại nuôi heo / Võ Văn Ninh .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2007 .- 128tr ; 16cm
  Tóm tắt: Sách tập hợp tư liệu viết về các điều căn bản cần biết khi xây dựng chuồng trại nuôi heo
/ 15.000đ

  1. Nuôi heo.  2. Làm chuồng trại.  3. |Chăn nuôi|  4. |Chăn nuôi heo|  5. Xây dựng chuồng trại|
   630 NH 556 Đ 2007
    ĐKCB: VV.008057 (Sẵn sàng)  
8. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 112tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức và quy trình công nghệ mới để đạt năng suất trong chăn nuôi vịt
/ 8.000đ

  1. |vịt|  2. |gia cầm|  3. nông nghiệp|  4. chăn nuôi|
   630 H 561 D 2004
    ĐKCB: VV.009051 (Sẵn sàng)  
9. VĂN, ĐĂNG KÝ
     Kỹ thuật phòng chống bệnh lở mồm long móng và bệnh nhiệt thán ở gia súc/ / Văn Đăng Ký .- Hà Nội. : Nông nghiệp , 2002 .- 39 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng, bệnh tích của bệnh lỡ mồm long móng và bệnh nhiệt thán ở gia súc để từ đó có biện pháp phòng và chữa có hiệu quả nhằm bảo vệ và cung cấp nguồn sức kéo cũng như nguồn thực phẩm an toàn cho người sử dụng và cho xuất khẩu
/ 4000VND

  1. Chăn nuôi.  2. Điều trị.  3. Gia súc.  4. Nông nghiệp.  5. Phòng bệnh.  6. |Chăn nuôi|  7. |Gia súc|  8. Điều trị|  9. Phòng bệnh|
   630 K 600 T 2002
    ĐKCB: VV.008242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008184 (Sẵn sàng)  
10. Hướng dẫn chăn nuôi gà Lương Phượng Hoa / Viện chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 43 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến đặc điểm sinh học, tính năng sản xuất, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, kỹ thuật nuôi gà Lương Phượng chăn thả lấy thịt và các biện pháp thú y phòng bệnh
/ 8.500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Nông nghiệp.  4. |Chăn nuôi|  5. |Gà Lương Phượng Hoa|
   I. Viện chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương.
   630 H 561 D 2006
    ĐKCB: VV.009294 (Sẵn sàng)  
11. VŨ THẾ TRỤ
     Thiết lập và điều hành trại sản xuất tôm giống tại Việt Nam : Bảo trợ bởi MEKONG DElTA GROUP Michigan, USA / Vũ Thế Trụ .- Tp. Hồ chí Minh : Nông nghiệp , 2000 .- 108tr : hình vẽ ; 28cm
   Thư mục: tr. 105-106
  Tóm tắt: Việt Nam và các nước sản xuất tôm trên thế giới. Chu trình sinh trưởng của loài tôm và những yếu tố sinh học liên quan tới ấu trùng. Hệ thống hồ nuôi ấu trùng tôm. Các loại đồ ăn cho ấu trùng. Phương pháp cho tôm đẻ. Điều hành hồ nuôi ấu trùng và hồ nuôi tôm ương. Bệnh lý của ấu trùng tôm, phương pháp trị liệu và phòng ngừa. Thiết lập trại tôm giống
/ 25.000đ

  1. |Giống|  2. |Tôm|  3. Chăn nuôi|  4. Trại chăn nuôi|
   630 TH 308 L 2000
    ĐKCB: VV.008319 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó: biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Cung cấp những cách thức, phương pháp cụ thể chế biến chất thải của động vật nuôi gia súc
/ 14.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.  4. |Gia súc|  5. |Thức ăn|  6. Chăn nuôi|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   630 H 561 D 2006
    ĐKCB: VV.008064 (Sẵn sàng)  
13. LÊ HỒNG MẬN
     Sổ tay chăn nuôi gà gia đình / Lê Hồng Mận, Hoàng Hoa Cương .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 63tr. ; 19cm
  1. |Chăn nuôi|  2. |sổ tay|  3. |
   I. Lê Hồng Mận.   II. Hoàng Cương.
   630 S 450 T 1996
    ĐKCB: VV.008023 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ, THỊNH
     Dinh dưỡng gia súc gia cầm / Đỗ Thịnh trình bày .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 116 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm như năng lượng, protein, axit amin; Vitamin, khoáng đa lượng, vi lượng và phương pháp xây dựng khẩu phần ăn cho gia súc.
/ 11000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Gia súc - gia cầm.  3. Chế độ dinh dưỡng.  4. Phát triển trang trại.  5. Chăn nuôi.  6. {Việt Nam}  7. |Gia cầm|  8. |Chăn nuôi|  9. Gia súc|  10. Dinh dưỡng|
   630 D 312 D 2002
    ĐKCB: VV.008132 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN VĂN VỸ
     Kỹ thuật nuôi cá trôi ấn Độ / Trần Văn Vỹ .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 55tr tranh vẽ, bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của cá. Kỹ thuật ương nuôi cá hương, cá giống, cá thịt, cá trôi ấn Độ
/ 6.500đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Cá trôi ấn Độ|  3. Đặc điểm sinh học|
   630 K 600 T 2000
    ĐKCB: VV.008018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008911 (Sẵn sàng)  
16. Hỏi - đáp kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 73tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Cục Khuyến Nông và khuyến Lâm
  Tóm tắt: Gồm một số câu hỏi và giải đáp về cách chọn giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây dâu, về phương pháp nuôi và biện pháp phòng trừ bệnh cho tằm...
/ 7.000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Trồng trọt|  3. Nông nghiệp|  4. Tằm|  5. Dâu - cây|
   630 H 428 Đ 2002
    ĐKCB: VV.007940 (Sẵn sàng)  
17. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi ngan Pháp .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 50tr. ; 19cm .- (Viện chăn nuôi - Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương)
/ 5.000đ

  1. Nuôi ngan pháp.  2. Hướng dẫn kỹ thuật.  3. |Nông nghiệp Việt Nam|  4. |Chăn nuôi|  5. Nuôi ngan Pháp|
   630 H 561 D 2002
    ĐKCB: VV.008129 (Sẵn sàng)  
18. kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 74tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Cục Khuyến Nông và khuyến Lâm
/ 8.000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Trồng trọt|  3. Nông nghiệp|  4. Tằm|  5. Dâu - cây|
   630 K 600 T 2002
    ĐKCB: VV.007939 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN, THIỆN
     Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi/ / Nguyễn Thiện .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 183 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kinh nghiệm quí báu cho người chăn nuôi từ việc chọn vật nuôi đến quy mô sản xuất, nắm bắt thị trường tiêu thụ cũng như kỹ thuật nuôi
/ 13.000VND

  1. Kinh tế.  2. |Chăn nuôi|  3. |Nghề|  4. Phương pháp|
   630 B 300 Q 1999
    ĐKCB: VV.008104 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»