Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HOÀNG PHƯƠNG
     Trong và ngoài nghề báo / Hoàng Phương .- H. : Văn học , 2002 .- 367tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài báo nói về nghiệp vụ báo chí và ghi chép, tiểu luận, kí v.v... của tác giả về văn hoá và hội nhập, về đất nước, con người của các miền quê trên đất nước ta
/ 28000đ

  1. |Bài báo|  2. |Báo chí|  3. Việt Nam|  4. Tuỳ bút|  5. Văn học hiện đại|
   070.4 TR 431 V 2002
    ĐKCB: VV.006015 (Sẵn sàng)  
2. CAO NGỌC THẮNG
     Hồ Chí Minh nhà báo Cách mạng / Cao Ngọc Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 169tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài báo đầu tiên của Nguyễn Aí Quốc - Hồ Chí Minh, nhà báo Cách mạng vĩ đại người khai sinh ra nền báo chí Cách mạng Việt Nam và sự nghiệp báo chí của người
/ 14500đ

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |Báo chí|  3. Nhà báo|
   I. Cao Ngọc Thắng.
   335.4346 H 450 C 2003
    ĐKCB: VV.001988 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG MINH PHƯƠNG
     Phương pháp thực hiện phóng sự báo chí .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP Hồ Chí Minh , 2000 .- 134tr. ; 19 cm
  1. |Báo chí|  2. |Phương pháp|  3. Phóng sự|
   070.4 PH 561 P 2000
    ĐKCB: VV.001595 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ XUÂN HÀ
     Báo chí với thông tin quốc tế / Đỗ Xuân Hà .- In lần thứ 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1999 .- 172tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các vấn đề lý luận báo chí quốc tế đối nội và thông tin đối ngoại trong báo chí học hiện đại Việt Nam; Báo chí và văn hoá; Tâm lý học báo chí và các vấn đề liên quan đến thông tin quốc tế
/ 13500đ

  1. |Thông tin|  2. |Báo chí|  3. Quốc tế|
   000 B 108 C 1999
    ĐKCB: VV.006151 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TRỌNG BÁU
     Biên tập ngôn ngữ sách và báo chí / Nguyễn Trọng Báu .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 277tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh...
   Thư mục: tr.268-274
  Tóm tắt: Những kiến thức về ngôn ngữ, chuẩn ngôn ngữ và các qui định chuẩn trong biên tập, các cấp độ ngôn ngữ trong biên tập và phương pháp sữa chữa văn bản
/ 27.000đ

  1. |Biên tập|  2. |Báo chí|  3. Ngôn ngữ|  4. Sách|
   I. Nguyễn Trọng Báu.
   495.922 B 305 T 2002
    ĐKCB: VV.006138 (Sẵn sàng)  
6. HỮU THỌ
     Bản lĩnh Việt Nam / Hữu Thọ .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 1997 .- 218tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài xã luận của nhà báo Nguyễn Hữu Thọ - nguyên Tổng biên tập báo Nhân dân được đăng trên các báo. Những kinh nghiệm viết báo trao đổi cùng đồng nghiệp nhằm tăng tính chất "luận" của bài báo
/ 16500đ

  1. |Việt Nam|  2. |báo chí|  3. xã luận|
   I. Hữu Thọ.
   320 B 105 L 1997
    ĐKCB: VV.006329 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN KHOA DIỆU BIÊN
     Đạm Phương nữ sử (1881-1947) / Nguyễn Khoa Diệu Biên, Nguyễn Cửu Thọ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1995 .- 344tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của nhà báo nữ, nhà nghiên cứu giáo dục phụ nữ và nhi đồng Đạm Phương (1881-1947); Các tác phẩm văn thơ, bài nghiên cứu của bà
/ 20000đ

  1. |lịch sử giáo dục|  2. |việt nam|  3. Đạm Phương|  4. báo chí|  5. giáo dục|
   I. Nguyễn Cửu Thọ.   II. Nguyễn Khoa Diệu Biên.
   895.92201 Đ104P 1995
    ĐKCB: vv.004049 (Sẵn sàng)  
8. Luật báo chí và các văn bản hướng dẫn thi hành .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 170tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Các nghị định, thông tư, qui chế của hiến pháp, của các Bộ... nước ta về luật báo chí và các công văn hướng dẫn thi hành
/ 11.500đ

  1. |báo chí|  2. |Việt Nam|  3. Pháp luật|
   340 L 504 B 1996
    ĐKCB: VV.006807 (Sẵn sàng)  
9. HỮU THỌ
     Công việc của người viết báo / Hữu Thọ .- H. : Giáo dục , 1997 .- 224tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tính chất báo chí và người viết báo. Công việc của người viết phản ánh. Thu thập thông tin. Tin và thông tin sự kiện. Điều tra và phân tích sự kiện. Hướng dẫn, đào tạo người viết báo
/ 11000đ

  1. |thông tin|  2. |giáo trình|  3. sự kiện|  4. Báo chí|
   000 C 455 V 1997
    ĐKCB: VV.006139 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THÀNH
     Hoạt động báo chí của Đại tướng Võ Nguyên Giáp / Nguyễn Thành .- H. : Lý luận chính trị , 2005 .- 615tr ; 21cm
  1. |Võ Nguyên Giáp|  2. |Báo chí|  3. Nhân vật|
   I. Nguyễn Thành.
   000 H 411 Đ 2005
    ĐKCB: VV.006188 (Sẵn sàng)