50 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
CÔNG TÔN HUYỀN Cẩm nang sức khỏe phụ nữ
: Kiến thức cho bạn gái về những phương pháp chăm sóc sức khỏe và phòng chống bệnh
/ Công Tôn Huyền
.- H. : Phụ nữ , 1998
.- 216tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Những vấn đề về sức khỏe phụ nữ, các bệnh về tử cung, ung thư, thai nghén, kinh nguyệt, xương mô, bệnh về máu, các bệnh nguy hiểm mà phụ nữ cần biết và các chứng bệnh thông thường / 15.500đ
1. |chăm sóc sức khỏe| 2. |Y học| 3. phụ nữ|
I. Công Tôn Huyền.
610 C 120 N 1998
|
ĐKCB:
VV.007459
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
NGUYỄN VĂN NHẬN Tâm lý học y học
/ Nguyễn Văn Nhận, Nguyễn Bá Dương, Nguyễn Sinh Phúc
.- H. : Y học , 1998
.- 589tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề cơ bản của tâm lý học y học ở nước ta như tâm lý con người khi bị bệnh, tâm lý thầy thuốc trong quá trình khám và chữa bệnh, chuẩn đoán tâm lý trong lâm sàng vấn đề stress và vệ sinh tâm lý... / 50.000đ
1. |Tâm lý học| 2. |y học|
I. Nguyễn Bá Dương. II. Nguyễn Sinh Phúc. III. Nguyễn Văn Nhận.
610 T 120 L 1998
|
ĐKCB:
VV.007501
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
NGUYỄN VĂN THÔNG Bệnh mạch máu não và các cơn đột quỵ
/ Nguyễn Văn Thông
.- H. : Y học , 1997
.- 402tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu đại cương bệnh mạch máu não, các cơn đột quủ, các phương pháp chẩn đoán bệnh mạch máu não và đột quủ máu não, các hội chứng thần kinh thường gặp, các bệnh mạch máu não và đột quủ chủ yếu và đề cập thêm 1 số thuốc giải mạch, tăng cường tuần hoàn não thường được dùng trong thiếu máu cục bộ não / 42.000đ
1. |Y học| 2. |cơn đột quủ| 3. mạch máu não|
I. Nguyễn Văn Thông.
616.8 B 256 M 1997
|
ĐKCB:
VV.007391
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NOZAIS, J.P. Bệnh ký sinh trùng
: Phòng ngừa và trị liệu
/ J.P.Nozais, M.Danis, M.Gentilini; Nguyễn Như Liên dịch
.- H. : Y học , 1999
.- 328tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn điều trị về các bệnh ký sinh trùng như: bệnh amíp, các bệnh về giun sán, bệnh nấm móng, lang ben, bệnh sốt rét... danh mục các loại thuốc / 28.000đ/1000b
1. |bệnh ký sinh trùng| 2. |Y học|
I. Gentilini, M.. II. Nguyễn Như Liên. III. Nozais, J.P.. IV. Danis, M..
610 B 256 K 1999
|
ĐKCB:
VV.007335
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
LÊ QUÝ NGƯU Nhĩ châm
/ Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân
.- Thừa Thiên Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003
.- 280tr. ; 19cm
Tóm tắt: Các phương pháp nhĩ trâm theo y học Đông phương và Tây Phương; chẩn đoán bệnh qua loa tai, phạm vi ứng dụng, phương pháp châm cứu và xử lý các phản ứngcủa nhĩ châm cứu học. Phần cuối là phụ bản thể hiện loa tai bình thường và bệnh lý. / 28.000đ
1. Châm cứu. 2. Y học dân tộc. 3. Y học. 4. |Châm cứu| 5. |Y học dân tộc| 6. Y học|
I. Lương Tú Vân.
615.8 NH 300 C 2003
|
ĐKCB:
VV.007521
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007448
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
MAI TRỌNG NHUẬN Địa hoá môi trường
: Giáo trình
/ Mai Trọng Nhuận
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001
.- 340tr : hình vẽ, biểu đồ ; 20cm
Thư mục: tr. 337-340. - ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội Tóm tắt: Nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu địa hoá môi trường. Đặc trưng địa hoá môi trường tự nhiên. Đặc điểm di chuyển các nguyên tố hoá học trong môi trường tự nhiên. Các chu trình sinh địa hoá. Địa hoá ô nhiễm và y học (Môi trường và bệnh tật) / 27200đ
1. |Y học| 2. |Giáo trình| 3. Địa chất| 4. Ô nhiễm| 5. Địa hoá|
I. Mai Trọng Nhuận.
540 Đ 301 H 2001
|
ĐKCB:
VV.006683
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
PHAN CÔNG Thầy thuốc trong gia đình
/ Bác sĩ Phan Công, bác sĩ Phan Kỳ Nam
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001
.- 241 tr. ; 19 cm
ĐTNĐ ghi: Thầy thuốc trong nhà Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng một số cây thuốc trong vườn nhà để tự chữa bệnh cho mình và người thân / 24000đ.-
1. [Gia đình] 2. |Gia đình| 3. |Y học|
610 TH 126 T 2001
|
ĐKCB:
VV.007413
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
NGUYỄN MẠNH LINH Phòng chữa bệnh nam khoa
/ Nguyễn Mạnh Linh, Thu Hằng, Minh Lộc
.- H : Y học , 2002
.- 389tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Những kiến thức về giải phẩu sinh lý và cách chẩn đoán, điều trị những bệnh tật thường gặp ở người nam như: bệnh tuyến tiền liệt, vô sinh, bệnh hoa liễu...và phương pháp tập thể dục dưỡng sinh, cách xoa bóp... giữ gìn sức khoẻ và kéo dài tuổi thọ cho nam giới / 35.000đ
1. |Y học| 2. |Nam khoa| 3. Điều trị| 4. Phòng bệnh|
I. Thu Hằng. II. Minh lộc. III. Nguyễn Mạnh Linh.
610 PH431C 2002
|
ĐKCB:
VV.007429
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|