Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
50 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. FLEMING, ALEXANDER
     Fleming và thuốc kháng sinh Penicilin / Alexander Fleming, Trịnh Huy Hoá dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 110tr ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp nghiên cứu y học và phát minh vĩ đại của giáo sư A. Fleming về chất kháng sinh Penecilin
/ 11000đ

  1. |Thuốc kháng sinh|  2. |Y học|  3. Nhà bác học|  4. Sự nghiệp|  5. Tiểu sử|
   I. Trịnh Huy Hoá.
   610 F 200 L 2002
    ĐKCB: VV.007602 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN LÂN ĐÍNH
     Kỹ thuật và thực hành Massage y học phục hồi sức khoẻ và thư giãn / Nguyễn Lân Đính .- Hà Nội : Phụ nữ , 2003 .- 141tr. ; 26cm
  Tóm tắt: Chương trình dành cho người mới tập: Coa bóp bàn chân, ấn chân, .v.v.
/ 72000đ

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |Massage|  4. Y học|  5. Thực hành|  6. Sức khoẻ|
   615.8 K 600 T 2003
    ĐKCB: VV.007672 (Sẵn sàng)  
3. OLSEN, LORRY K.
     Sức khỏe thời nay / Lorry K. Olsen, Kerry J. Redican, Chacles R. Baffi; Người dịch: Nguyễn Thế Dũng .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 1997 .- 408tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Kiến thức y học về sức khỏe tinh thần, sinh lý, bệnh lý, các chu kỳ của cuộc sống; tác hại của việc lạm dụng thuốc; các chế độ luyện tập và dinh dưỡng để bảo vệ sức khỏe; Cẩm nang sống khỏe; phòng và điều trị bệnh cho mọi người.
/ 43.000đ

  1. [Phòng bệnh chữa bệnh]  2. |Phòng bệnh chữa bệnh|  3. |Y học|  4. Sức khỏe|
   I. Nguyễn Thế Dũng.   II. Baffi, Chacles R..   III. Redican, Kerry J..
   613 S552K 1997
    ĐKCB: VV.007440 (Sẵn sàng)  
4. Tự chữa bệnh bằng cây thuốc nam trong vườn nhà / Nhiều tác giả .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 160tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết khi dùng thuốc trong gia đình, các chứng bệnh thường gặp và cách điều trị, công dụng của các vị thuốc từ thực vật, khoáng vật, động vật.
/ 16000đ

  1. [Cây thuốc nam]  2. |Cây thuốc nam|  3. |Y học|  4. Đông Y|
   I. Nhiều tác giả.
   16000đ 615.88 2004
    ĐKCB: VV.007449 (Sẵn sàng)  
5. MAI KIM QUANG
     111 câu hỏi - đáp về bệnh phụ nữ và các bệnh thường gặp / Mai Kim Quang .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 80tr. ; 21cm.
/ 5000đ

  1. |Bệnh phụ khoa|  2. |Y học|  3. Bệnh thông thường|
   618 M 458 T 2000
    ĐKCB: VV.005037 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn chuẩn đoán và điều trị tăng huyết áp .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Y học , 1996 .- 302tr. ; 21cm
  1. |Y học|  2. |Bệnh|  3. Tăng huyết áp|
   610 H 561 D 1996
    ĐKCB: VV.002827 (Sẵn sàng)  
7. CÔNG TÔN HUYỀN
     Cẩm nang sức khỏe phụ nữ : Kiến thức cho bạn gái về những phương pháp chăm sóc sức khỏe và phòng chống bệnh / Công Tôn Huyền .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 216tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những vấn đề về sức khỏe phụ nữ, các bệnh về tử cung, ung thư, thai nghén, kinh nguyệt, xương mô, bệnh về máu, các bệnh nguy hiểm mà phụ nữ cần biết và các chứng bệnh thông thường
/ 15.500đ

  1. |chăm sóc sức khỏe|  2. |Y học|  3. phụ nữ|
   I. Công Tôn Huyền.
   610 C 120 N 1998
    ĐKCB: VV.007459 (Sẵn sàng)  
8. VŨ QUANG BÍCH
     Phòng và chữa bệnh đau nửa đầu / Vũ Quang Bích chủ biên .- H. : Y học , 1995 .- 92tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về diễn biến lâm sàng của bệnh đau nửa đầu (Migraine). Phương pháp khám bệnh, chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh đau nửa đầu

  1. |nệnh Migraine|  2. |đau nửa đầu|  3. điều trị bệnh|  4. bệnh thần kinh|  5. Y học|
   610 PH 431 V 1995
    ĐKCB: VV.007357 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM SĨ CẢO
     Một số hiểu biết cần thiết để tự phòng, chữa bệnh . T.1 / Phạm Sĩ Cảo .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 142tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến vấn đề ăn uống, cách dùng thuốc bổ, thuốc chữa bệnh, cách vận dụng đồng hồ sinh học trong đời sống con người
/ 11000đ

  1. |Y học|  2. |sức khỏe|  3. phòng bệnh|  4. chữa bệnh|
   I. Phạm Sĩ Cảo.
   610 M 458 S 1997
    ĐKCB: VV.007452 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN NHẬN
     Tâm lý học y học / Nguyễn Văn Nhận, Nguyễn Bá Dương, Nguyễn Sinh Phúc .- H. : Y học , 1998 .- 589tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề cơ bản của tâm lý học y học ở nước ta như tâm lý con người khi bị bệnh, tâm lý thầy thuốc trong quá trình khám và chữa bệnh, chuẩn đoán tâm lý trong lâm sàng vấn đề stress và vệ sinh tâm lý...
/ 50.000đ

  1. |Tâm lý học|  2. |y học|
   I. Nguyễn Bá Dương.   II. Nguyễn Sinh Phúc.   III. Nguyễn Văn Nhận.
   610 T 120 L 1998
    ĐKCB: VV.007501 (Sẵn sàng)  
11. HỒ, NGỌC TUYỀN
     Tự nhận biết bệnh phụ khoa thường gặp ở mọi lứa tuổi / Hồ Ngọc Tuyền; BIên dịch: Nguyễn Kim Dân .- Hà Nội : Y học , 2002 .- 280 tr. ; 19 cm
   Nguyên tác: Nữ tính thường kiến bệnh tự ngã thức biệt
  Tóm tắt: Giới thiệu về cấu tạo cơ thể phụ nữ. Những tín hiệu thời kỳ đầu của bệnh phụ nữ, một số bệnh phụ khoa thường gặp, cách tránh thai.
/ 27.000đ

  1. Phụ nữ.  2. Bệnh phụ khoa.  3. Y học.  4. |Bệnh phụ khoa|  5. |Phụ nữ|  6. Y học|
   I. Nguyễn, Kim Dân.
   618.1 T 550 N 2002
    ĐKCB: VV.007443 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN THÔNG
     Bệnh mạch máu não và các cơn đột quỵ / Nguyễn Văn Thông .- H. : Y học , 1997 .- 402tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đại cương bệnh mạch máu não, các cơn đột quủ, các phương pháp chẩn đoán bệnh mạch máu não và đột quủ máu não, các hội chứng thần kinh thường gặp, các bệnh mạch máu não và đột quủ chủ yếu và đề cập thêm 1 số thuốc giải mạch, tăng cường tuần hoàn não thường được dùng trong thiếu máu cục bộ não
/ 42.000đ

  1. |Y học|  2. |cơn đột quủ|  3. mạch máu não|
   I. Nguyễn Văn Thông.
   616.8 B 256 M 1997
    ĐKCB: VV.007391 (Sẵn sàng)  
13. NOZAIS, J.P.
     Bệnh ký sinh trùng : Phòng ngừa và trị liệu / J.P.Nozais, M.Danis, M.Gentilini; Nguyễn Như Liên dịch .- H. : Y học , 1999 .- 328tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn điều trị về các bệnh ký sinh trùng như: bệnh amíp, các bệnh về giun sán, bệnh nấm móng, lang ben, bệnh sốt rét... danh mục các loại thuốc
/ 28.000đ/1000b

  1. |bệnh ký sinh trùng|  2. |Y học|
   I. Gentilini, M..   II. Nguyễn Như Liên.   III. Nozais, J.P..   IV. Danis, M..
   610 B 256 K 1999
    ĐKCB: VV.007335 (Sẵn sàng)  
14. LÊ QUÝ NGƯU
     Nhĩ châm / Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân .- Thừa Thiên Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 280tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp nhĩ trâm theo y học Đông phương và Tây Phương; chẩn đoán bệnh qua loa tai, phạm vi ứng dụng, phương pháp châm cứu và xử lý các phản ứngcủa nhĩ châm cứu học. Phần cuối là phụ bản thể hiện loa tai bình thường và bệnh lý.
/ 28.000đ

  1. Châm cứu.  2. Y học dân tộc.  3. Y học.  4. |Châm cứu|  5. |Y học dân tộc|  6. Y học|
   I. Lương Tú Vân.
   615.8 NH 300 C 2003
    ĐKCB: VV.007521 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007448 (Sẵn sàng)  
15. MA XIAO LIAN
     Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người già / Ma Xiao Lian; Hà Sơn dịch .- H. : nxb Hà Nội , 2004 .- 305tr ; 21cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Sức khỏe giới tính là gì? Hành vi giới tính là gì? Cơ quan sinh dục của nam giới ở tuổi già có thể phát sinh ra những thay đổi nào? Nam giới có tuổi và nữ giới trẻ tuổi sau khi kết hôn có cần tránh thai không? Nghỉ hưu sẽ làm cho người đàn ông trở nên trầm uất
   ISBN: 8935075902268 / 38000đ

  1. Người già.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. |Y học|  4. |Người già|  5. Sức khỏe|  6. Chăm sóc|  7. Bảo vệ sức khỏe|
   I. Hà Sơn.
   610 CH114S 2004
    ĐKCB: vv.007484 (Sẵn sàng)  
16. MAI TRỌNG NHUẬN
     Địa hoá môi trường : Giáo trình / Mai Trọng Nhuận .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 340tr : hình vẽ, biểu đồ ; 20cm
   Thư mục: tr. 337-340. - ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
  Tóm tắt: Nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu địa hoá môi trường. Đặc trưng địa hoá môi trường tự nhiên. Đặc điểm di chuyển các nguyên tố hoá học trong môi trường tự nhiên. Các chu trình sinh địa hoá. Địa hoá ô nhiễm và y học (Môi trường và bệnh tật)
/ 27200đ

  1. |Y học|  2. |Giáo trình|  3. Địa chất|  4. Ô nhiễm|  5. Địa hoá|
   I. Mai Trọng Nhuận.
   540 Đ 301 H 2001
    ĐKCB: VV.006683 (Sẵn sàng)  
17. PHAN CÔNG
     Thầy thuốc trong gia đình / Bác sĩ Phan Công, bác sĩ Phan Kỳ Nam .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 241 tr. ; 19 cm
   ĐTNĐ ghi: Thầy thuốc trong nhà
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng một số cây thuốc trong vườn nhà để tự chữa bệnh cho mình và người thân
/ 24000đ.-

  1. [Gia đình]  2. |Gia đình|  3. |Y học|
   610 TH 126 T 2001
    ĐKCB: VV.007413 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN MẠNH LINH
     Phòng chữa bệnh nam khoa / Nguyễn Mạnh Linh, Thu Hằng, Minh Lộc .- H : Y học , 2002 .- 389tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về giải phẩu sinh lý và cách chẩn đoán, điều trị những bệnh tật thường gặp ở người nam như: bệnh tuyến tiền liệt, vô sinh, bệnh hoa liễu...và phương pháp tập thể dục dưỡng sinh, cách xoa bóp... giữ gìn sức khoẻ và kéo dài tuổi thọ cho nam giới
/ 35.000đ

  1. |Y học|  2. |Nam khoa|  3. Điều trị|  4. Phòng bệnh|
   I. Thu Hằng.   II. Minh lộc.   III. Nguyễn Mạnh Linh.
   610 PH431C 2002
    ĐKCB: VV.007429 (Sẵn sàng)  
19. VƯƠNG PHƯƠNG LĂNG
     380 bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh phụ nữ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 293tr ; 19cm
/ 29.000đ

  1. |Y học|
   I. Nguyễn Văn Đức dịch.
   610 B 100 T 2002
    ĐKCB: vv.007488 (Sẵn sàng)  
20. BARRETT, DAVID M.
     Những điều cần biết về tuyến tiền liệt / David M. Barrett ; Biên dịch: Lan Phương .- H. : Y học , 2001 .- 238tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nét về tuyến tiền liệt. Các bệnh tuyến tiền liệt, điều trị và phòng bệnh: rối loạn tuyến tiền liệt, ung thư, phì đại tuyến tiền liệt...
/ 23.000đ.

  1. |Chẩn đoán|  2. |Phòng bệnh|  3. Điều trị|  4. Y học|  5. Tuyến tiền liệt|
   I. Barrett, David M..   II. Lan Phương.
   610 NH556Đ 2001
    ĐKCB: VV.007388 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»