Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Có những điển hình như thế .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 180tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin. Ban chỉ đạo dân số - AIDS và các vấn đề xã hội
  Tóm tắt: Giới thiệu một số gương điển hình tiên tiến thực hiện chương trình quốc gia phòng chống tội phạm ở thành phố Thanh Hoá và thành phố Đà Nẵng
/ ?đ

  1. {Việt Nam}  2. [Phòng chống]  3. |Phòng chống|  4. |Tội phạm|  5. Xã hội học|
    364.1 2004
    ĐKCB: VV.007116 (Sẵn sàng)  
2. LINDENBERG, S.
     Con người và nguồn lực con người trong phát triển / S. Lindenberg, V.A. Avtonomov, A. Gordienko... ; Thực hiện chuyên đề: Nguyễn Như Diệm (ch.b.) .- H. : Thông tin khoa học xã hội , 1995 .- 253tr ; 19cm
  Tóm tắt: Mô hình phổ quát về con người trong KHXH, về động cơ hoạt động của con người. Mô hình mới sử dụng nguồn lực con người. Trí tuệ hoá lao động và đào tạo chuyên môn. Tiếp cận mới đối với chính sách việc làm cho con người. Vấn đề liên quan giữa con người và môi trường
/ 19000d

  1. [môi trường]  2. |môi trường|  3. |xã hội học|  4. sách tham khảo|
   I. Han Quixiang.   II. Gordienko, A..   III. Dridze, T..   IV. Avtonomov, V.A..
   19000d 320 1995
    ĐKCB: vv.006754 (Sẵn sàng)  
3. Xã hội học Việt Nam hiện nay và mạng lưới thông tin tư liệu trong tương lai : Thế kỷ 21 - những vấn đề quan tâm .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 250tr. ; 21cm
/ 28.000đ

  1. |Xã hội học|  2. |Việt Nam|
   300 X 100 H 2001
    ĐKCB: VV.000745 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000632 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN LÊ
     Nhập môn xã hội học : Đề cương bài giảng / Nguyễn Văn Lê .- H. : Giáo dục , 1997 .- 184 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về xã hội học, xã hội học chuyên ngành và phương pháp nghiên cứu để người học có thể tham gia nghiên cứu đề tài xã hội có liên quan đến nghề nghiệp
/ 15.000đ

  1. |Xã hội học|
   I. Nguyễn Văn Lê.
   300 NH 123 M 1997
    ĐKCB: VV.007153 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007152 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM TẤT DONG
     Xã hội học đại cương / Phạm Tất Dong, Nguyễn Sinh Huy, Đỗ Nguyên Phương .- In tái bản lần thứ 3 .- H. : Thống kê , 2003 .- 196tr ; 23cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viện ĐH Mở Hà Nội
  Tóm tắt: Đối tượng, cơ cấu, chức năng, phương pháp của xã hội học; Các vấn đề nghiên cứu trong xã hội học đại cương như: con người và xã hội, cơ cấu xã hội, những định chế xã hội, những giá trị và sự phát triển của xã hội
/ 64000đ

  1. |Giáo trình|  2. |Xã hội học|
   I. Nguyễn Sinh Huy.   II. Đỗ Nguyên Phương.
   300 X 100 H 2003
    ĐKCB: VV.007161 (Sẵn sàng)  
6. THANH LÊ
     Những vấn đề xã hội học : Tiểu Luận (1976-1996) / Thanh Lê .- H. : Khoa học xã hội , 1996 .- 179tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề mà xã hội học quan tâm như quản lý xã hội 1 cách khoa học, lối sống XHCN, xã hội học đô thị, xã hội học gia đình, xã hội học công nghiệp, xã hội học nông thôn, xã hội lao động, xã hội học trong công tác Đảng,xã hội học nghệ thuật... ngoài ra còn đề cập đến đối tượng nghiên cứu phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu xã hội học. Tiếp cận đến những vấn đề đang đặt ra trong quá trình đổi mới quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
/ 20.000đ

  1. |Xã hội học|
   I. Thanh Lê.
   300 NH 556 V 1996
    ĐKCB: VV.007169 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN LÊ
     Xã hội học du lịch / Nguyễn Văn Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 187tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về xã hội học, chỉ dẫn về vận dụng xã hội học vào công tác của nhân viên du lịch, cán bộ quản lý ngành du lịch
/ 20.000đ

  1. |Xã hội học|  2. |du lịch|  3. hoạt động xã hội|
   I. Nguyễn Văn Lê.
   300 X 100 H 1996
    ĐKCB: VV.007154 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN THỊ KIM XUYẾN
     Gia đình và những vấn đề của gia đình hiện đại / Trần Thị Kim Xuyến .- H. : Thống kê , 2002 .- 213tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. - Thư mục: tr. 205-207
  Tóm tắt: Trình bày những tranh luận về thành quả của nghiên cứu xã hội học gia đình trong quá khứ và hiện tại. Những thành tố cơ bản trong nghiên cứu xã hội học gia đình. Sự biến đổi các hình thái hôn nhân và gia đình. Vai trò giới trong gia đình dưới sự tác động mạnh của quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá
/ 18000đ

  1. |Hôn nhân và gia đình|  2. |Nghiên cứu|  3. Xã hội học|
   150 GI 100 Đ 2002
    ĐKCB: VV.005229 (Sẵn sàng)  
9. BEAUVOIR, SIMONE DE
     Giới nữ . T.1 / Simone De Beauvoir ; Người dịch: Nguyễn Trọng Định, Đoàn Ngọc Thanh .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 472tr ; 19cm
   T.1
  Tóm tắt: Nghiên cứu toàn diện về giới nữ : sinh học, nghệ thuật, triết họ, lịch sử, dân tộc học, văn học, nghệ thuật

  1. |xã hội học|  2. |phụ nữ|
   I. Nguyễn Trọng Định.   II. Đoàn Ngọc Thanh.
   843.3 GI 452 N 1996
    ĐKCB: VV.000219 (Sẵn sàng)  
10. LÊ HỮU TẦNG
     Về động lực của sự phát triển kinh tế - xã hội / Ch.b: Lê Hữu Tầng .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 237tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia
  Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận về động lực của sự phát triển kinh tế xã hội. Một số động lực chính trị - tinh thần quan trọng hiện nay. Vấn đề sử dụng đúng đắn tính tích cực của con người trong sự phát triển kinh tế xã hội

  1. |Xã hội học|  2. |chính trị|  3. kinh tế|
   330 V 250 Đ 1997
    ĐKCB: VV.008808 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐĂNG QUẢNG
     Cẩm nang cho mọi nhà . T.1=01 : Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con, cháu / Nguyễn Đăng Quảng ch.b .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 126tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu & tư vấn gia đình Việt Nam (CRAF)
   T.1=01: Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con, cháu
  Tóm tắt: Giới thiệu các kinh nghiệm giáo dục, nuôi dưỡng con cái trong gia đình
/ 9.000đ

  1. |xã hội học trẻ em|  2. |xã hội học|  3. giáo dục học|
   I. Nguyễn Bắc.   II. Vũ Xuân Ba.   III. Phùng Ngọc diễn.   IV. Hồng Khanh.
   300 C 120 N 1995
    ĐKCB: VV.007.199 (Sẵn sàng)  
12. THANH LÊ
     Lịch sử xã hội học : Từ cổ đại đến thế kỷ XX / Thanh Lê .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 245tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày lịch sử xã hội học từ thời cổ đại đến thế kỷ XX, tổng quát tình hình xã hội học thế kỷ XX của các nước lớn như: Mỹ, Pháp, Anh, Nga...Và một số nước khác trên thế giới, giới thiệu xã hội học Việt Nam và trình bày một hướng nhìn về xã hội học
/ 29.000đ/1.000b.

  1. |Lịch sử|  2. |Xã hội học|
   I. Thanh Lê.
   300 L 302 S 2002
    ĐKCB: VV.007.161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006135 (Sẵn sàng)  
13. LÂM NGỮ ĐƯỜNG
     Tinh hoa xử thế : Sách học làm người / Lâm Ngữ Đường .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1996 .- 192tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Những quy tắc cơ bản trong nhân cách con người; một số quy luật cần thiết trong nghệ thuật xã giao và xử thế, nghệ thuật sống đẹp và những tấm gương xử thế từ cổ tới nay

  1. |Xã hội học|  2. |nhân cách|  3. ứng xử|  4. giao tiếp|
   300 T 312 H 1996
    ĐKCB: VV.007202 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007201 (Sẵn sàng)  
14. LÊ GIẢNG
     Cái gian / B.s: Lê Giảng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 411tr ; 19cm
  Tóm tắt: Quan điểm tiến bộ để nhìn nhận cái gian. Nguồn gốc, đặc trưng của gian. Vạch trần và đấu tranh với những hành vi gian nịnh. Vạch trần và đấu tranh với những hành vi gian dối..
/ 35000đ

  1. |Cá nhân|  2. |Cái gian|  3. Hành vi|  4. Xã hội học|
   895.9223 C103G 2000
    ĐKCB: VV.001126 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN LÊ
     Qui tắc giao tiếp xã hội, giao tiếp bằng ngôn ngữ / Nguyễn Văn Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 121tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu các tình huống giao tiếp trong xã hội, cách sử dụng ngôn ngữ truyền đạt cho đúng qui cách giao tiếp xã hội và đạt được mục đích mong muốn

  1. |giao tiếp|  2. |ngôn ngữ|  3. xã hội học|  4. Văn hoá|
   150 QU300T 1997
    ĐKCB: vv.005197 (Sẵn sàng)  
16. ANH BỒ CÂU
     Trò chuyện với tình yêu / Anh Bồ Câu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 209tr ; 18cm
  Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc về tình yêu, hạnh phúc, gia đình và lứa đôi dành cho các bạn trẻ
/ 18000đ

  1. |Giáo dục|  2. |Sách thường thức|  3. Hỏi đáp|  4. Xã hội học|  5. Tình yêu|
   150 TR 400 C 2001
    ĐKCB: VV.005349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005348 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005346 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006542 (Sẵn sàng)  
17. TRỊNH TRUNG HÒA
     Hành trình đi tìm hạnh phúc / Trịnh Trung Hòa .- H. : Thanh niên , 1998 .- 471tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện viết về tình yêu hôn nhân và hạnh phúc dưới góc độ xã hội học. Những điều kiện để xây dựng một gia đình hạnh phúc. Những chuyện tình của các siêu sao trên thế giới

  1. Xã hội học.  2. Hôn nhân.  3. Tình yêu.  4. Gia đình.  5. |Xã hội học|  6. |Hôn nhân|  7. Tình yêu|  8. Gia đình|  9. Chuyện tình các ngôi sao thế giới|
   150 H107T 1998
    ĐKCB: vv.005179 (Sẵn sàng)  
18. THIEL, ERHARD
     Hành vi giao tiếp / Erhard Thiel ; Phạm Tuấn Minh, Lê Bạch Hoa dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 123tr ; 19cm
  Tóm tắt: Vai trò, ý nghĩa của các hành vi trong giao tiếp. Các tư thế, cử động tay, chân, dáng người, nét mặt... thích hợp trong từng môi trường, hoàn cảnh giao tiếp

  1. |Xã hội học|  2. |giao tiếp|  3. tâm lí học|  4. hành vi|  5. ứng xử|
   I. Phạm Tuấn Minh.   II. Lê Bạch Hoa.
   150 H 107 V 1996
    ĐKCB: VV.006613 (Sẵn sàng)  
19. ACQUAVIRA, SABINO
     Xã hội học tôn giáo / LÊ DIÊN Dịch .- H. : Khoa học xã hội , 1998 .- 237tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Quan hệ giữa các tôn giáo và xã hội hiện đại, những quan niệm cổ điển và hiện đại về xã hội tôn giáo, những biểu hiện của tính tôn giáo, phân tích những khía cạnh khác nhau về tôn giáo, về cấu trúc của hệ thống tín ngưỡng, những liên hệ giữa tôn giáo và sự phân tầng xã hội, tôn giáo chính trị, tôn giáo kinh tế, tôn giáo và các phương tiện truyền thông, tôn giáo và vấn đề phụ nữ
/ 17.000đ

  1. |Xã hội học|  2. |tôn giáo|
   I. Acquavira, Sabino.   II. Pace, Enzo.
   200 X 100 H 1998
    ĐKCB: VV.007107 (Sẵn sàng)  
20. RUSSELL, BERTRAND
     Chinh phục hạnh phúc / Bertrand Russell ; Nguyễn Hiến Lê dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 1995 .- 244tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích những nguyên nhan của sự đau khổ như bệnh tật, sự ganh tị, sự phiền muộn, ganh đua, sự mệt nhọc, cảm giác tội lỗi, sợ dư luận... và các nguyên nhân của hạnh phúc như vui sống, tình thân, gia đình, trò giải trí, công việc... gíup bạn đọc tự tìm lấy hạnh phúc cho mình
/ 17000d

  1. |xã hội học|  2. |hạnh phúc|  3. đau khổ|  4. tâm lý học|
   I. Nguyễn Hiến Lê.
   150 CH312P 1995
    ĐKCB: vv.005186 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»