Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. VŨ KIM LIÊN
     Tình bơ vơ : Tiểu thuyết tình cảm xã hội . T.2 .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1995 .- 231tr. ; 19cm.
  1. |Tiểu thuyết|  2. |tình cảm|  3. xã hội|
   895.9223 T 312 B 1995
    ĐKCB: VV.000744 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003848 (Sẵn sàng)  
2. VŨ KIM LIÊN
     Tình bơ vơ : Tiểu thuyết tình cảm xã hội . T.1 .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1995 .- 231tr. ; 19cm.
  1. |Tiểu thuyết|  2. |tình cảm|  3. xã hội|
   895.9223 T 312 B 1995
    ĐKCB: VV.000627 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003851 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN KHANG
     Ngôn ngữ học xã hội - Những vấn đề cơ bản / Nguyễn Văn Khang .- H. : Khoa học xã hội , 1999 .- 340tr bảng, sơ đồ ; 21cm
   Thư mục: tr. 323-396
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của ngôn ngữ học xã hội: Mục đích, nội dung nghiên cứu, hiện tượng song ngữ, ngôn ngữ lai tạp: Pidgin và Creoles, song thể ngữ, đa thể ngữ, phương ngữ, ngôn ngữ và giai cấp, giới tính, giao tiếp ngôn ngữ, phương pháp điều tra và xử lý tư liệu ngôn ngữ học xã hội
/ 28000đ

  1. |xã hội|  2. |Ngôn ngữ học|
   300 NG 454 H 1999
    ĐKCB: VV.007162 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN KHẮC MAI
     Vị trí, vai trò các hiệp hội quần chúng ở nước ta : Sách tham khảo / Nguyễn Khắc Mai .- H. : Lao động , 1996 .- 112tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình các hiệp hội quần chúng ở nước ta hiện nay. Tính chất, vai trò, quan hệ Đảng và Nhà nước với các hiệp hội quần chúng. Các văn bản liên quan đến các hiệp hội quần chúng ở Việt Nam

  1. |hiệp hội quần chúng|  2. |tài liệu tham khảo|  3. Việt Nam|  4. xã hội|  5. Chính trị|
   300 V 300 T 1996
    ĐKCB: VV.007170 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM VIẾT ĐÀO
     Mặt trái của cơ chế thị trường : Điều tra kinh tế xã hội / Phạm Viết Đào .- H. : Văn hóa thông tin , 1996 .- 352tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Các bài phóng sự điều tra về chính trị, xã hội, kinh tế, văn hoá trong cơ chế kinh tế hiện nay, các thủ đoạn làm ăn trong kinh tế, văn hoá, những điều hợp lý và bất hợp lý
/ 26.000đ

  1. |Kinh tế|  2. |xã hội|
   I. Phạm Viết Đào.
   330 M 118 T 1996
    ĐKCB: VV.008817 (Sẵn sàng)  
6. Nước Nga mười năm sóng gió : Sách tham khảo .- H. : Thông tấn , 2002 .- 765tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những sự kiện nổi bật trong mười năm cầm quyền của B. Enxin (1991-2000) với những nhận xét, đánh giá về những sự kiện diễn ra trong suốt thời gian vị tổng thống đầu tiên của Cộng hoà Liên bang Nga sau khi nhà nước Liên Xô tan rã
/ 65.000đ/1.500b.

  1. |Chính trị|  2. |Xã hội|  3. Tài liệu tham khảo|  4. Nga|
   320 N 557 N
    ĐKCB: VV.006308 (Sẵn sàng)  
7. Thực trạng Châu Âu / Francois Feron, Armelle Thoraval chủ biên .- H. : Khoa học xã hội , 1995 .- 1.271tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập đến Châu Âu ngày nay với nhiều lĩnh vực như : Không - thời gian, dân cư, gia đình, giáo dục, kinh tế, xã hội... Đồng thời giới thiệu một Châu Âu trong ngày mai với nền văn minh, thể chế, thị trường, các liên minh, cộng đồng ...Khối cộng đồng chung Châu Âu gồm 12 nước cùng phần trích đoạn của hiệp ước Maastricht về liên minh Châu Âu trong các lĩnh vực chính trị kinh tế tiền tệ

  1. |Châu âu|  2. |kinh tế|  3. chính trị|  4. xã hội|
   I. Francois Feron.   II. Armelle Thoraval.
   910 TH 552 T 1995
    ĐKCB: VV.006764 (Sẵn sàng)  
8. SƠN NAM
     Cá tính miền Nam / Sơn Nam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 121tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc trưng về địa lý, con người, văn hoá, xã hội, chính trị của miền Nam và vùng đồng bằng sông Cửu Long
/ 10000đ

  1. |đồng bằng sông Cửu Long|  2. |địa chí|  3. chính trị|  4. xã hội|  5. Miền Nam|
   910 C 100 T 1997
    ĐKCB: VV.006765 (Sẵn sàng)  
9. GOÓCBACHỐP, MIKHAIIN XÉCGÂYÊVICH
     Những bài nói và viết chọn lọc / Mikhaiin Xécgâyêvich Goócbachốp .- H.;M. : Sự thật;Tiến bộ , 1986 .- 593tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những bài nói và bài viết chung quanh các vấn đề nội bộ, về sự phát triển của Liên Xô và về chính sách đối ngoại của Liên Xô

  1. |Chính sách ngoại giao|  2. |Kinh tế|  3. Liên Xô|  4. Xã hội|
   895.78 NH 556 B 1986
    ĐKCB: VV.005588 (Sẵn sàng)  
10. SƠN NAM
     Cá tính miền Nam / Sơn Nam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 128tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc trưng về địa lý, con người, văn hoá, xã hội, chính trị của miền Nam và vùng đồng bằng sông Cửu Long
/ 10000đ

  1. |đồng bằng sông Cửu Long|  2. |địa chí|  3. chính trị|  4. xã hội|  5. Miền Nam|
   910 C100T 1998
    ĐKCB: VV.006766 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006767 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN THỊ NGA
     Những chuyện có thật về tình yêu hôn nhân / Trần Thị Nga .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 191tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện về sự quan tâm, cách cư xử đúng mức trong cuộc sống gia đình, tình yêu và hôn nhân
/ 14500đ

  1. |hôn nhân|  2. |tình yêu|  3. gia đình|  4. Xã hội|
   895.9223 NH556C 1997
    ĐKCB: VV.002059 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN THỊ NGA
     Những chuyện có thật về tình yêu hôn nhân / Trần Thị Nga .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 191tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện về sự quan tâm, cách cư xử đúng mức trong cuộc sống gia đình, tình yêu và hôn nhân
/ 14500đ

  1. |hôn nhân|  2. |tình yêu|  3. gia đình|  4. Xã hội|
   I. Trần Thị Nga.
   895.9223 NH556CC 1997
    ĐKCB: VV.002527 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM CAO HOÀN
     1000 kiến thức kỳ thú cho mọi người / Phạm Cao Hoàn biên soạn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1997 .- 180tr. ; 27cm
/ 29.500đ

  1. |Thông tin|  2. |xã hội|  3. khoa học|
   000 M 458 N 1997
    ĐKCB: VV.006052 (Sẵn sàng)  
14. BOORSTIN, DANIEL J.
     Những phát hiện về vạn vật và con người / Daniel J. Boorstin ; Đỗ Văn Thuấn, Lưu Văn Hy biên dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2001 .- 683tr ; 19cm
   Lược dịch từ: The discovers
/ 70.000đ

  1. |Khám phá|  2. |Vũ trụ|  3. Xã hội|  4. Địa lí|  5. Con người|
   I. Đỗ Văn Thuấn.   II. Lưu Văn Hy.
   000 NH 556 P 2001
    ĐKCB: VV.006072 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN LẬP
     Quan hệ Trung Mỹ có gì mới ? / Nguyễn Văn Lập biên soạn .- H. : Thông tấn , 2001 .- 310tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Thực trạng quá trình phát triển của quan hệ Trung Mỹ có phân tích căn cứ riêng về những vấn đề chính trị - xã hội, tiềm lực kinh tế - quân sự và triển vọng của qua hệ Trung Mỹ trong tương lai
/ 30.000đ

  1. |Chính trị|  2. |Mỹ|  3. xã hội|  4. quân sự|  5. Quan hệ ngoại giao|
   320 QU 105 H 2001
    ĐKCB: VV.006354 (Sẵn sàng)  
16. LÊ XUÂN LỰU
     một số vấn đề định hướng xã hội chủ nghĩa trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc / Lê Xuân Lựu .- 251tr ; 19cm
/ 23.000đ

  1. |sự nghiệp|  2. |xã hội|
   320 M 458 S
    ĐKCB: VV.006285 (Sẵn sàng)  
17. NGÔ VĂN PHÚ
     Đan Mạch, đất nước thần thoại / Ngô Văn Phú b.s : Quỹ Đan Mạch phát triển và giao lưu văn hoá Việt Nam - Đan Mạch , 2000 .- 119tr minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét chính về lịch sử, giáo dục, văn hoá, xã hội, địa danh nổi tiếng đất nước Đan Mạch

  1. |Văn hoá|  2. |Lịch sử|  3. Quốc chí|  4. Đan Mạch|  5. Xã hội|
   390 Đ 105 M 2000
    ĐKCB: VV.005501 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM NGỌC DƯƠNG
     Đồng Đen - huyền thoại và sự thật : Tập phóng sự / Phạm Ngọc Dương .- H. : Công an nhân dân , 2008 .- 303tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện xảy ra trong cuộc sống đời thường, trong gia đình, xã hội, văn hóa....
/ 43000đ

  1. Xã hội.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [Phóng sự]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Xã hội|
   I. Phạm Ngọc Dương.
   895.922803 Đ 455 Đ 2008
    ĐKCB: VV.008915 (Sẵn sàng)  
19. SAHAKAN, WILLIAM S.
     Tư tưởng của các triết gia vĩ đại / William S. Sahakan, Mabel L. Sahakan; Lâm Thiện Thanh, Lâm Duy Châu biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 258tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày 5 loại hình triết học chủ yếu của các bậc vĩ nhân triết học và tóm lược các trường phái triết học chủ yếu trong thời đại ngày nay
/ 30.000đ

  1. |Triết học|  2. |Xã hội|  3. Chính trị|  4. Tôn giáo|  5. Đạo đức học|
   I. Sahakan, Mabel L..   II. Lâm Thiện Thanh.   III. Sahakan, William S..   IV. Lâm Duy Châu.
   128 T 550 T 2001
    ĐKCB: VV.004576 (Sẵn sàng)  
20. THANH UYÊN
     Trở về . T.2 .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1996 .- 215tr. ; 19cm
  1. |Tiểu thuyết|  2. |Tình cảm|  3. Xã hội|
   895.223 TR 460 V 1996
    ĐKCB: vv.003225 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»