Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN VĂN KHANG Ngôn ngữ học xã hội - Những vấn đề cơ bản
/ Nguyễn Văn Khang
.- H. : Khoa học xã hội , 1999
.- 340tr bảng, sơ đồ ; 21cm
Thư mục: tr. 323-396 Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của ngôn ngữ học xã hội: Mục đích, nội dung nghiên cứu, hiện tượng song ngữ, ngôn ngữ lai tạp: Pidgin và Creoles, song thể ngữ, đa thể ngữ, phương ngữ, ngôn ngữ và giai cấp, giới tính, giao tiếp ngôn ngữ, phương pháp điều tra và xử lý tư liệu ngôn ngữ học xã hội / 28000đ
1. |xã hội| 2. |Ngôn ngữ học|
300 NG 454 H 1999
|
ĐKCB:
VV.007162
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
PHẠM VIẾT ĐÀO Mặt trái của cơ chế thị trường
: Điều tra kinh tế xã hội
/ Phạm Viết Đào
.- H. : Văn hóa thông tin , 1996
.- 352tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Các bài phóng sự điều tra về chính trị, xã hội, kinh tế, văn hoá trong cơ chế kinh tế hiện nay, các thủ đoạn làm ăn trong kinh tế, văn hoá, những điều hợp lý và bất hợp lý / 26.000đ
1. |Kinh tế| 2. |xã hội|
I. Phạm Viết Đào.
330 M 118 T 1996
|
ĐKCB:
VV.008817
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Nước Nga mười năm sóng gió
: Sách tham khảo
.- H. : Thông tấn , 2002
.- 765tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Những sự kiện nổi bật trong mười năm cầm quyền của B. Enxin (1991-2000) với những nhận xét, đánh giá về những sự kiện diễn ra trong suốt thời gian vị tổng thống đầu tiên của Cộng hoà Liên bang Nga sau khi nhà nước Liên Xô tan rã / 65.000đ/1.500b.
1. |Chính trị| 2. |Xã hội| 3. Tài liệu tham khảo| 4. Nga|
320 N 557 N
|
ĐKCB:
VV.006308
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Thực trạng Châu Âu
/ Francois Feron, Armelle Thoraval chủ biên
.- H. : Khoa học xã hội , 1995
.- 1.271tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập đến Châu Âu ngày nay với nhiều lĩnh vực như : Không - thời gian, dân cư, gia đình, giáo dục, kinh tế, xã hội... Đồng thời giới thiệu một Châu Âu trong ngày mai với nền văn minh, thể chế, thị trường, các liên minh, cộng đồng ...Khối cộng đồng chung Châu Âu gồm 12 nước cùng phần trích đoạn của hiệp ước Maastricht về liên minh Châu Âu trong các lĩnh vực chính trị kinh tế tiền tệ
1. |Châu âu| 2. |kinh tế| 3. chính trị| 4. xã hội|
I. Francois Feron. II. Armelle Thoraval.
910 TH 552 T 1995
|
ĐKCB:
VV.006764
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
SƠN NAM Cá tính miền Nam
/ Sơn Nam
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997
.- 121tr ; 20cm
ĐTTS ghi: Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc trưng về địa lý, con người, văn hoá, xã hội, chính trị của miền Nam và vùng đồng bằng sông Cửu Long / 10000đ
1. |đồng bằng sông Cửu Long| 2. |địa chí| 3. chính trị| 4. xã hội| 5. Miền Nam|
910 C 100 T 1997
|
ĐKCB:
VV.006765
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
SƠN NAM Cá tính miền Nam
/ Sơn Nam
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998
.- 128tr ; 20cm
ĐTTS ghi: Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc trưng về địa lý, con người, văn hoá, xã hội, chính trị của miền Nam và vùng đồng bằng sông Cửu Long / 10000đ
1. |đồng bằng sông Cửu Long| 2. |địa chí| 3. chính trị| 4. xã hội| 5. Miền Nam|
910 C100T 1998
|
ĐKCB:
VV.006766
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006767
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
15.
NGUYỄN VĂN LẬP Quan hệ Trung Mỹ có gì mới ?
/ Nguyễn Văn Lập biên soạn
.- H. : Thông tấn , 2001
.- 310tr. ; 20cm.
Tóm tắt: Thực trạng quá trình phát triển của quan hệ Trung Mỹ có phân tích căn cứ riêng về những vấn đề chính trị - xã hội, tiềm lực kinh tế - quân sự và triển vọng của qua hệ Trung Mỹ trong tương lai / 30.000đ
1. |Chính trị| 2. |Mỹ| 3. xã hội| 4. quân sự| 5. Quan hệ ngoại giao|
320 QU 105 H 2001
|
ĐKCB:
VV.006354
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|