Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
54 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM CÔN SƠN
     Nền nếp gia phong / Phạm Côn Sơn .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996 .- 179tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình giáo dục và tầm quan trọng của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người Việt Nam. Về gia phong và gia lễ. Hướng tiến của gia đình, xây dựng nề nếp gia đình

  1. |Giáo dục|  2. |văn hoá|  3. gia đình|  4. Việt Nam|
   306.85 N 254 N 1996
    ĐKCB: VV.007179 (Sẵn sàng)  
2. HỒ NGỌC ĐẠI
     Hồ Ngọc Đại - Bài báo .- H. : Lao động , 2000 .- 1017tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm hơn 100 bài viết rút ra từ các báo, tạp chí trong đó tác giả đề cập đến những vấn đề lý luận chung về giáo dục cũng như bàn đến công nghệ giáo dục và giáo dục dưới nhiều góc độ, khía cạnh khác nhau như tâm lý, văn hoá, xã hội
/ 130000đ

  1. |Lí luận|  2. |Giáo dục học|  3. Việt Nam|  4. Văn hoá|  5. Bài báo|
   371.32 H 450 N 2000
    ĐKCB: VV.006134 (Sẵn sàng)  
3. LÝ, KHẮC CUNG
     Văn vật ẩm thực đất Thăng Long / Lý Khắc Cung .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2004 .- 240 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về văn hoá mảnh đất Thăng Long xưa.
/ 24.000đ

  1. Phong tục tập quán.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. {Thăng Long}  6. |Việt Nam|  7. |Thăng Long|  8. Văn hóa|  9. Ẩm thực|
   390.0959731 V115VẨ 2004
    ĐKCB: VV.005549 (Sẵn sàng)  
4. Tăng cường hoạt động giao lưu văn hóa vùng dân tộc thiểu số - miền núi: : Kỷ yếu hội thảo - 2005/ / Bộ Văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 252 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đánh giá hoạt động giao lưu văn hóa ở miền núi, vùng dân tộc thiểu số trong những năm 2001 - 2005

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. |Dân tộc thiểu số|  5. |Văn hóa|  6. Việt Nam|
   I. Bộ Văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc.
   305.89593 T116CH 2007
    ĐKCB: VV.005101 (Sẵn sàng)  
5. Vùng đất Nam Bộ . T.10 : Tiến trình hội nhập khu vực và thế giới / B.s.: Võ Văn Sen (ch.b.), Hà Minh Hồng, Trần Nam Tiến... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 446tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 429-444
  Tóm tắt: Khái quát về tiến trình giao thoa và tiếp biến văn hoá của vùng đất Nam Bộ qua các thời kì lịch sử. Vị thế, vai trò của vùng đất Nam Bộ trong tiến trình hội nhập khu vực và thế giới
   ISBN: 9786045735510

  1. Lịch sử.  2. Hội nhập khu vực.  3. Văn hoá.  4. {Nam Bộ}  5. |Lịch sử|  6. |Hội nhập khu vực và thế giới|  7. Văn hóa|
   I. Phạm Ngọc Trâm.   II. Trần Thuận.   III. Trần Nam Tiến.   IV. Võ Văn Sen.
   303.482095977 V513ĐN 2017
    ĐKCB: VV.005365 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ HUY
     Tư tưởng văn hoá Hồ Chí Minh / Đỗ Huy .- H. : Chính trị quốc gia , 1997 .- 361tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh. Định hướng của Hồ Chí Minh về nền văn hoá mới. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức, pháp luật, nghệ thuật... Phát triển các tư tưởng Hồ Chí Minh để xây dựng nền văn hoá dân tộc
/ 19500đ

  1. |tư tưởng Hồ Chí Minh|  2. |văn hoá|  3. Hồ Chí Minh|
   335.4346 T 550 T 1997
    ĐKCB: VV.004020 (Sẵn sàng)  
7. VIỆT CHƯƠNG
     Tôn sư trọng đạo / Việt Chương .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996 .- 194tr ; 19cm
  Tóm tắt: Truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc ta. Địa vị của người thầy trong xã hội xưa. Vấn đề tôn sư trọng đạo của dân tộc ta hiện nay

  1. |Giáo dục|  2. |văn hoá|  3. lịch sử|  4. Việt Nam|
   300 T 454 S 1996
    ĐKCB: VV.001341 (Sẵn sàng)  
8. Địa danh lịch sử, văn hóa vùng dân tộc thiểu số tiềm năng khai thác du lịch / Nguyễn Minh Nghĩa biên tập .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc , 2009 .- 20x19 cm. ; 58 tr.
/ 25000đ

  1. |Văn hóa|  2. |Lịch sử|  3. Địa danh|  4. Địa lí|  5. Dân tộc thiểu số|
   910.597 Đ301DL 2009
    ĐKCB: VV.000379 (Sẵn sàng)  
9. LÊ THỊ QUÝ
     Nỗi đau thời đại / Lê Thị Quý .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 179tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nguyên nhân, thực trạng của những người lang thang cơ nhỡ, nạn mại dâm, bạo lực gia đình và giải pháp nhằm ngăn chặn những tệ nạn trên
/ 7.000đ

  1. |Văn hóa|  2. |tệ nạn xã hội|
   I. Lê Thị Quý.
   300 N 452 Đ 1996
    ĐKCB: VV.007176 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007177 (Sẵn sàng)  
10. TRỊNH ĐÌNH KHÔI
     Bút ký văn nghệ / Trịnh Đình Khôi .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 324tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp những bài tiểu luận về những vấn đề thuộc đường lối văn hoá, văn nghệcủa Đảng trong nghị quyết trung ương 5 (khoá VIII). Một số thể loại văn nghệ, tác giả, tác phẩm cụ thể, quản lý văn hoá văn nghệ
/ 23000đ

  1. |Văn kiện|  2. |Văn nghệ|  3. Văn hoá|  4. Bút kí|
   895.922803 B 522 K 2002
    ĐKCB: VV.006779 (Sẵn sàng)  
11. Hồ Chí Minh nhà văn hóa của tương lai .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 183 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, nghiên cứu, tham luận khoa học của các tác giả về tư tưởng văn hóa Hồ Chí Minh
/ 28.000 đ

  1. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. |Tư tưởng Hồ Chí Minh|  5. |Nghiên cứu|  6. Tham luận khoa học|  7. Văn hóa|
   306.09597 H 450 C 2009
    ĐKCB: VV.009452 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN LÊ
     Qui tắc giao tiếp xã hội, giao tiếp bằng ngôn ngữ / Nguyễn Văn Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 121tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu các tình huống giao tiếp trong xã hội, cách sử dụng ngôn ngữ truyền đạt cho đúng qui cách giao tiếp xã hội và đạt được mục đích mong muốn

  1. |giao tiếp|  2. |ngôn ngữ|  3. xã hội học|  4. Văn hoá|
   150 QU300T 1997
    ĐKCB: vv.005197 (Sẵn sàng)  
13. PHAN CỰ ĐỆ
     Văn học đổi mới và giao lưu văn hoá / Phan Cự Đệ .- H. : Chính trị quốc gia , 1997 .- 135tr ; 19cm
  Tóm tắt: Văn học việt nam trên những lĩnh vực phê bình, lý luận cũng như phát triển giao lưu văn hoá quốc tế. ảnh hưởng của văn học nước ngoài đến với văn học Việt Nam
/ 9500đ

  1. |Việt Nam|  2. |lí luận văn học|  3. Văn học|  4. văn hoá|
   895.92201 V 115 H 1997
    ĐKCB: VV.004042 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN ĐĂNG DUY
     Văn hóa Việt Nam đỉnh cao Đại Việt / Nguyễn Đăng Duy .- H. : Nxb.Hà Nội , 2004 .- 417tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phạm vi khảo cứu bắt đầu từ thời Bắc thuộc, qua thời phong kiến độc lập tự chủ, cho đến trước khi thực dân Pháp xâm lược và thống trị nước ta (Văn hóa Việt Nam là văn hóa nông nghiệp lúa nước. Văn hóa Việt Nam gắn liền với sự tiếp biến văn hóaẤn Độ và văn hóa Trung Quốc)
/ 49.000đ

  1. |Văn hóa|  2. |Văn hóa sông Hồng|  3. Văn minh lúa nước|
   390 V 115 H 2004
    ĐKCB: VV.005475 (Sẵn sàng)  
15. STRAUSS, CLAUDE LEVI
     Chủng tộc và lịch sử / Claude Levi Strauss ; Người dịch: Huyền Giang .- H. : Hội khoa học lịch sử Việt Nam , 1996 .- 143tr ; 19cm
  Tóm tắt: Chủng tộc và văn hoá. Tính khác biết, sự cộng tác của các nền văn hoá (từ văn hoá cổ xủa, nguyên thuỷ đến văn minh phương Tây). Thuyết lấy tộc ngwòi àm trung tâm và các vấn đề lí luận của khoa học lịch sử
/ 11000d

  1. |lịch sử|  2. |văn hoá|  3. chủng tộc|
   I. Huyền Giang.
   108 CH 513 T 1996
    ĐKCB: VV.006755 (Sẵn sàng)  
16. LÊ VĂN HOÁ
     Tìm hiểu nền tảng văn hoá dân tộc trong tư tưởng cách mạng Hồ Chí Minh / Lê văn Hoá ; Nguyễn Việt Long dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 388tr ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa ghi: John Lê Văn Hoá
  Tóm tắt: Truyền thống văn hoá, bản sắc dân tộc, đặc điểm cách mạng và nền tảng lịch sử Việt Nam thông qua tư tưởng văn hoá Hồ Chí Minh
/ 36.000đ

  1. |tư tưởng cách mạng|  2. |Việt Nam|  3. dân tộc|  4. văn hoá|  5. Hồ Chí Minh|
   I. Nguyễn Việt Long.
   335.4346 T 310 H 1996
    ĐKCB: VV.002170 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004306 (Sẵn sàng)  
17. LƯU MINH TRỊ
     Tìm trong di sản văn hoá Việt Nam Thăng Long Hà Nội / B.s: Lưu Ninh Trị (ch.b), Vũ Khiêu, Lê Văn Lan.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 731tr : ảnh ; 25cm
   ĐTTS ghi: Ban Chỉ đạo QG kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội. - Thư mục: tr. 705-731
  Tóm tắt: Giới thiệu các di sản văn hoá tiêu biểu của Thăng Long Hà Nội: múa rối, cải lương, kiến trúc... và các di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh của các tỉnh, thành phố
/ 150.000đ

  1. |Di tích lịch sử|  2. |Văn hoá|  3. Di sản|  4. Hà Nội|  5. Danh lam thắng cảnh|
   I. Lê Văn Lan.   II. Nguyễn Vinh Phúc.   III. Phan Khanh.   IV. Vũ Khiêu.
   390 T 310 T 2002
    ĐKCB: VV.005524 (Sẵn sàng)  
18. VŨ HIẾU DÂN
     Văn hoá tâm lý gia đình / Vũ Hiếu Dân, Ngân Hà .- H. : Ngân Hà .- 352tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những tình huống thông tin về cách ứng xử văn hoá có đạo lý của các thành viên trong gia đình với nhau. Vai trò của cha mẹ và phương pháp giáo dục con trẻ

  1. |Gia đình văn hoá|  2. |Đạo lí|  3. Tâm lí|  4. Văn hoá|
   390 V 115 H 2001
    ĐKCB: VV.005468 (Sẵn sàng)  
19. THANH LÊ
     Văn hoá và đời sống xã hội .- Hà Nội : Thanh niên , 1999 .- 181tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Về việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá như: Văn hóa giáo dục, Văn hóa đô thị, Văn hóa kiến trúc, Văn hóa gia đình, Văn hóa hành chính, Văn hóa lãnh đạo, Văn hóanghề nghiệp,...
/ 19.000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Đời sống xã hội|  3. |Bản sắc dân tộc|  4. Văn hoá|
   306.095 97 V 115 H 1999
    ĐKCB: VV.005464 (Sẵn sàng)  
20. ĐẶNG DUY PHÚC
     Thăng Long - Đông Kinh - Hà Nội, quê hương và nơi hội tụ nhân tài / Đặng Duy Phúc .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 332tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hà Nội trong quá trình hình thành và phát triển qua các thời kỳ về lịch sử, văn hoá danh nhân, văn hoá lịch sử, địa lý
/ 25200đ

  1. |văn hoá|  2. |địa chí|  3. danh nhân|  4. lịch sử|  5. Hà Nội|
   900 TH116L 1996
    ĐKCB: vv.005681 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»