Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
1016 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Đôi điều nhắc nhở / Chủ biên: Trần Hữu Tòng, Trương Thìn; Sưu tầm, tuyển chọn: Phạm Danh Tiên .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 1998 .- 84tr. ; 19cm
   Bộ Văn hóa - thông tin. Cục văn hóa thông tin cơ sở
/ ?đ

  1. {Việt Nam}  2. [Thơ]  3. |Thơ|  4. |Văn học hiện đại|  5. Văn học Việt Nam|
   I. Phạm Danh Tiên.   II. Trương Thìn.   III. Trần Hữu Tòng.
   895.9221 Đ 452 Đ 1998
    ĐKCB: VV.007865 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ VĂN PHÚ
     Tuyên Phi họ Đặng : Tiểu thuyết lịch sử / Ngô Văn Phú .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1996 .- 288tr ; 19cm
/ 20500d

  1. [Việt Nam]  2. |việt nam|  3. |Văn học hiện đại|
   895.922334 T 527 P 1996
    ĐKCB: VV.007234 (Sẵn sàng)  
3. LÊ, LINDA
     Tình ca ác quỷ : Tiểu thuyết / Linda Lê; Trương Minh Hiền dịch .- Long An. : Nxb.Long An , 1989 .- 159tr ; 19cm .- (Un si tendre Vampire)
  1. {Pháp}  2. [Tiểu thuyết]  3. |Tiểu thuyết|  4. |Văn học hiện đại|  5. Vănhọc Pháp|
   I. Trương Minh Hiền.
   843 T 312 C 1989
    ĐKCB: VV.007056 (Sẵn sàng)  
4. QUẾ CHI
     Tình yêu thần diệu : Tiểu thuyết tình cảm . T.2 / Quế Chi .- Đà Nẵng : Nxb Đà Nẵng , 1995 .- 231tr ; 19cm
  1. |Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|
   895.9223 T312YT 1995
    ĐKCB: VV.007901 (Sẵn sàng)  
5. HUY CẬN
     Tuyển tập Huy Cận : Thơ và văn xuôi . T.2 / Huy Cận .- H. : Văn học , 1995 .- 422tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
   T.2
/ 18000d

  1. |Huy Cận|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9221 T 527 T 1995
    ĐKCB: VV.006705 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006701 (Sẵn sàng)  
6. Ngày xưa Hoàng Thị : Hội ngộ của 109 tác giả nhiều thế hệ viết cho thời hoa mộng / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Văn nghệ , 1995 .- 151tr ; 21cm
/ 19000đ00

  1. {Việt Nam}  2. [Văn học]  3. |Văn học|  4. |Thơ|  5. Văn học hiện đại|
   I. Lê Hoàng Anh.   II. Nguyễn Nhật Ánh.   III. Nguyễn Đình Bổn.   IV. Trần Xuân An.
   895.9221 NG 112 X 1995
    ĐKCB: VV.007498 (Sẵn sàng)  
7. HENRI VERNES
     Pho tượng thần Kali : Tiểu thuyết trinh thám / Henri Vernes; Nguyễn Đức Lân dịch từ nguyên bản tiếng Pháp .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1988 .- 156tr ; 19cm
/ 10.000c

  1. [Pháp]  2. |Pháp|  3. |Văn học hiện đại|  4. Tiểu thuyết trinh thám|
   I. Nguyễn Đức Lân.
   843 PH 400 T 1988
    ĐKCB: VV.007401 (Sẵn sàng)  
8. CHASE, JAMES HADLEY
     Kẻ đào thoát : Tiểu thuyết Mỹ / James Hadley Chase ; Nhật Tân dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 372tr ; 19cm
/ 36000đ

  1. [Mỹ]  2. |Mỹ|  3. |Tiểu thuyết|  4. Văn học hiện đại|
   I. Nhật Tân.
   36000đ K 200 P 2001
    ĐKCB: VV.007220 (Sẵn sàng)  
9. VŨ NGỌC KHÁNH
     Nguyễn Công Trứ - con người, cuộc đời và thơ : Tiểu luận - nghiên cứu - tư liệu - tuyển thơ / Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Tri Nguyên, Ngô Văn Phú ... b.s .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1996 .- 291tr ; 19cm .- (Tủ sách thế giới văn học)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiểu sử, biên niên Nguyễn Công Trứ. Nghiên cứu phong cách, tính tư tưởng, tính hiện đại trong thơ, ca trù Nguyễn Công Trứ. Tuyển chọn một vài tác phẩm thơ của Nguyễn Công Trứ. Vài nét về tư liệu Hán nôm có liên quan đến Nguyễn Công Trứ (quê hương, dấu ấn...)

  1. |Nguyễn Công Trứ|  2. |văn học hiện đại|  3. nghiên cứu văn học|  4. thế kỷ 19|  5. thế kỷ 18|
   I. Nguyễn Tri Nguyên.   II. Ngô Văn Phú.   III. Nguyễn Khoa Điềm.   IV. Hà Văn Tấn.
   895.922 NG 527 C 1996
    ĐKCB: vv.007215 (Sẵn sàng)  
10. Các nhà thơ mới của Pháp cuối thế kỷ XX / Hoàng Hưng chọn và chuyển ngữ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 187tr ; 18cm
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài thơ của các nhà thơ Pháp cuối thế kỷ XX cùng đôi dòng giới thiệu về các tác giả
/ 32000đ

  1. [Pháp]  2. |Pháp|  3. |Văn học hiện đại|  4. Thơ|  5. Nhà thơ|
   844 C 101 N 2002
    ĐKCB: VV.006614 (Sẵn sàng)  
11. MAUGHAM, W. SOMERSET
     Vực nước : Tập truyện ngắn / W. Somerset Maugham ; Nhiều người dịch: Nguyễn Việt Long... .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 867tr ; 19cm
/ 99.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Anh|  3. Truyện ngắn|
   I. Dương Linh.   II. Hà Việt Anh.   III. Nguyễn Việt Long.
   N(523)3=V V552N 2002
    ĐKCB: VV.006451 (Sẵn sàng)  
12. BRADFORD, BARBARA TAYLOR
     Coi chừng hiểm nguy : Tiểu thuyết / Barbara Taylor Bradford ; Người dịch: Trần Hoàng Cương, Nguyễn Thành Công .- H. : Lao động , 1999 .- 415tr ; 19cm
/ 25000đ

  1. |văn học hiện đại|  2. |Anh|  3. Tiểu thuyết|
   I. Nguyễn Thành Công.   II. Trần Hoàng Cương.
   823.24255 C 428 CH 1999
    ĐKCB: VV.006360 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN CÔNG HOAN
     Cô giáo Minh / Nguyễn Công Hoan .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1998 .- 291tr ; 20cm
  1. |Việt Nam|  2. |tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   895.9223 C 450 G 1998
    ĐKCB: VV.001722 (Sẵn sàng)  
14. VÕ PHI HÙNG
     Trong cơn lốc : Truyện dài / Võ Phi Hùng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 184tr ; 19cm
/ 12500d

  1. |việt nam|  2. |truủện dài|  3. văn học hiện đại|
   895.9223 TR 431 C 1996
    ĐKCB: VV.001536 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ ĐỖ
     Ấn tượng không phai : Tiểu thuyết tình cảm . T.2 / Đỗ Đỗ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 215tr. ; 19 cm
   T.2

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.223 Â 121 T 2000
    ĐKCB: VV.002983 (Sẵn sàng)  
16. MINH ANH
     Ánh trăng thề (Nơi dòng sông kỷ niệm) : Tiểu thuyết tình cảm . T.1 / Minh Anh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 215tr ; 19cm
   T.1
/ 12000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Tiểu thuyết|
   895.223 A 107 T 2000
    ĐKCB: VV.002570 (Sẵn sàng)  
17. IVANOV, ANATOLI
     Trên mảnh đất người đời : Tiểu thuyết / Anatoli Ivanov ; Dịch: Thái Hà .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 418tr ; 19cm
/ 80.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Nga|  3. Tiểu thuyết|
   I. Thái Hà.
   891.7344 TR 254 M 2000
    ĐKCB: VV.004470 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG PHƯƠNG
     Trong và ngoài nghề báo / Hoàng Phương .- H. : Văn học , 2002 .- 367tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài báo nói về nghiệp vụ báo chí và ghi chép, tiểu luận, kí v.v... của tác giả về văn hoá và hội nhập, về đất nước, con người của các miền quê trên đất nước ta
/ 28000đ

  1. |Bài báo|  2. |Báo chí|  3. Việt Nam|  4. Tuỳ bút|  5. Văn học hiện đại|
   070.4 TR 431 V 2002
    ĐKCB: VV.006015 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Kẻ sĩ Gia Định / Trần Bạch Đằng .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2005 .- 461tr ; 21cm
/ 48.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Tiểu luận]  3. |Tiểu luận|  4. |Văn học Việt Nam|  5. Văn học hiện đại|
   48.000đ 895.9224 2005
    ĐKCB: VV.006485 (Sẵn sàng)  
20. CỬ YÊN
     Đôi điều nhắc nhở : Thơ châm biếm / Cử Yên, Tạ Hữu Yên, Ngũ Liên Tùng... ; Ch.b: Trần Hữu Tòng, Trương Thìn ; St, tuyển chọn: Phan Danh Tiến .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 83tr tranh vẽ ; 19cm
  1. |Văn học hiện đại|  2. |thơ châm biếm|  3. Việt Nam|
   I. Thuyết Minh.   II. Ngũ Liên Tùng.   III. Hữu Ân Phương.   IV. Sỹ Lê.
   895.9223 Đ 452 Đ 1998
    ĐKCB: VV.004243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005140 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»