Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NORD, PIERRE
     Người tự sát thứ mười ba / Pierre Nord; Đoàn Doãn dịch .- H. : Hội nhà văn , 2002 .- 254tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 24500

  1. Truyện.  2. Vụ án.  3. Văn học Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Truyện|
   I. Đoàn Doãn.
   840 NG 558 T 2002
    ĐKCB: VV.001069 (Sẵn sàng)  
2. FOURNIER, ALAIN
     Meaulnes cao kều / Nguyễn Văn Quảng dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 349tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Pháp|  7. |Tiểu thuyết|
   840 M 200 A 2000
    ĐKCB: VV.000612 (Sẵn sàng)  
3. MATA, LUIS M. GONZALEZ
     Những ông chủ thực sự của thế giới : Sách tham khảo trong lực lượng CAND / Luis M. Gonzaler Mata; Nhóm dịch Thiên Bảo .- H. : Công an nhân dân , 2000 .- 591tr. ; 19cm.
/ 50.000đ/1000b

  1. |Văn học Pháp|  2. |truyện|
   I. Mata, Luis M. Gonzaler.
   843.3 NH 556 Ô 2000
    ĐKCB: VV.000422 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000423 (Sẵn sàng)  
4. RADIGNET, RAYMOND
     Tình cuồng : Tiểu thuyết / Raymond Radignet ; Huỳnh Phan Anh, Nguyễn Nhật Duật dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 226tr ; 19cm
/ 21.000đ

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Tiểu thuyết|  3. văn học Pháp|
   I. Huỳnh Phan Anh.   II. Radignet, Raymond.   III. Nguyễn Nhật Duật.
   843.3 T 312 C 1998
    ĐKCB: VV.000302 (Sẵn sàng)  
5. RADIGNET, RAYMOND
     Tình cuồng : Tiểu thuyết / Raymond Radignet ; Huỳnh Phan Anh, Nguyễn Nhật Duật dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 226tr ; 19cm
/ 21.000đ/1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Tiểu thuyết|  3. văn học Pháp|
   I. Huỳnh Phan Anh.   II. Radignet, Raymond.   III. Nguyễn Nhật Duật.
   843.3 T 312 C 1998
    ĐKCB: VV.000546 (Sẵn sàng)  
6. HUYGÔ, VICHTOR
     Những người khốn khổ . T.3 / Vichtor Huygô; Huỳnh Lý,...[và những người khác] dịch .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 575tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển - Đông A Classics)
  Tóm tắt: Gồm phần thứ ba Marius: Paris xét qua một hạt bụi của nó; Nhà đại tư sản; Ông và cháu; Những người bạn của A-B-C; Nghèo khổ lại hóa hay; Hai ngôi sao gặp nhau; Anh nhà nghèo bất hảo;...
/ 44000đ

  1. Tiểu thuyết Pháp.  2. Văn học Pháp.  3. |Văn học Pháp|  4. |Tiểu thuyết Pháp|
   I. Huỳnh, Lý.
   843.7 NH 556 N 2000
    ĐKCB: VV.000249 (Sẵn sàng)  
7. DUMAS, ALEXANDRE
     Cái chết của ba người lính ngự lâm . T.1 / Alexandre Dumas .- Đà nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 420tr. ; 19cm.
/ 38.500đ

  1. |Văn học Pháp|  2. |tiểu thuyết|
   I. Dumas, Alexandre.
   843.3 C103C 2000
    ĐKCB: VV.000671 (Sẵn sàng)  
8. DUMAS, ALEXANDRE
     Cái chết của ba người lính ngự lâm . T.1 / Alexandre Dumas .- Đà nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 564tr. ; 19cm.
/ T.1:38.500đ T.2:37.000đ/700b

  1. |Văn học Pháp|  2. |tiểu thuyết|
   I. Dumas, Alexandre.
   843.3 B 100 N 2000
    ĐKCB: VV.000259 (Sẵn sàng)  
9. MÔPATXĂNG, GHIĐƠ
     Mẹ hoang dã : Truyện ngắn / Môpatxăng Ghiđơ, Nguyễn Văn Quảng dịch .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2004 .- 164 tr. ; 19 cm
/ 17.000đ

  1. Văn học Pháp.  2. Văn học nước ngoài.  3. |Văn học Pháp|  4. |Văn học nước ngoài|
   843.3 M200H 2004
    ĐKCB: VV.000485 (Sẵn sàng)  
10. DUMAS, ALEXANDRE
     Cái chết của ba người lính ngự lâm . T.2 / Alexandre Dumas .- Đà nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 399tr. ; 19cm.
/ T.1:38.500đ T.2:37.000đ/700b

  1. |Văn học Pháp|  2. |tiểu thuyết|
   I. Dumas, Alexandre.
   843.3 C 103 C 2000
    ĐKCB: VV.000032 (Sẵn sàng)  
11. CHAPLIN, CHARLES
     Cuộc đời tôi / Charles Chaplin; Đoàn Doãn dịch .- H. : Công an nhân dân , 2000 .- 759tr. ; 19cm.
/ 68.000đ/800b

  1. |Văn học Pháp|  2. |ca kịch|
   I. Đoàn Doãn.   II. Chaplin, Charles.
   843.3 C514. Đ 2000
    ĐKCB: VV.000029 (Sẵn sàng)  
12. ROLIN, DOMINIQUE
     Chàng khùng : (L'ENRAGÉ) / Dominique Rolin; Hoàng Hữu Đản dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 253tr. ; 19cm.
/ 25.000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |văn học Pháp|
   I. Hoàng Hữu Đản.   II. Rolin, Dominique.
   843.3 CH 106 KH 2001
    ĐKCB: VV.000321 (Sẵn sàng)  
13. DUYMA, ALÊCHXĂNG
     Hai mươi năm sau : Tác phẩm văn học cổ điển chọn lọc . T.1 / Alêchxăng Duyma; Anh Vũ dịch, giới thiệu .- H. : Văn học , 1986 .- 441tr. ; 19cm.
/ 32.000đ

  1. |Văn học cổ điển|  2. |văn học Pháp|  3. Tiểu thuyết|
   I. Anh Vũ.   II. Duyma, Alêchxăng.
   843.3 H 103 M 1986
    ĐKCB: VV.000420 (Sẵn sàng)  
14. NORD, PIERRE
     Người tự sát thứ mười ba / Pierre Nord; Đoàn Doãn dịch .- H. : Hội nhà văn , 2002 .- 254tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
   ISBN: 10130425 / 24500

  1. Truyện.  2. Vụ án.  3. Văn học Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Truyện|
   I. Đoàn Doãn.
   840 NG550452TS 2002
    ĐKCB: VV.000146 (Sẵn sàng)  
15. VECNƠ, GIUYN
     Cuộc hành trình 97 giờ / Giuyn Vecnơ; Duy Lập dịch .- H. : Hội nhà văn , 2003 .- 339tr ; 19cm
/ 34000đ

  1. |Văn học Pháp|  2. |Truyện ngắn|
   I. Duy Lập.
   840 C 514 H 2003
    ĐKCB: VV.005879 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005734 (Sẵn sàng)  
16. ĐÔĐÊ, ANPHÔNGXƠQ(ALPHONSE DAUDET)
     Những cuộc phiêu lưu kỳ diệu của Tactaranh ở Taraxcông / Anphôngxơ Đôđê ; Duy Lập dịch .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2004 .- 188 tr. ; 19 cm
/ 19000

  1. Văn học hiện đại.  2. Pháp.  3. |Văn học hiện đại|  4. |Văn học Pháp|
   I. Duy Lập.
   843 NH556CP 2004
    ĐKCB: VV.000494 (Sẵn sàng)