Tìm thấy:
|
1.
PHẠM CÔN SƠN Nền nếp gia phong
/ Phạm Côn Sơn
.- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996
.- 179tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình giáo dục và tầm quan trọng của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người Việt Nam. Về gia phong và gia lễ. Hướng tiến của gia đình, xây dựng nề nếp gia đình
1. |Giáo dục| 2. |văn hoá| 3. gia đình| 4. Việt Nam|
306.85 N 254 N 1996
|
ĐKCB:
VV.007179
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
HỒ NGỌC ĐẠI Hồ Ngọc Đại - Bài báo
.- H. : Lao động , 2000
.- 1017tr ; 21cm
Tóm tắt: Gồm hơn 100 bài viết rút ra từ các báo, tạp chí trong đó tác giả đề cập đến những vấn đề lý luận chung về giáo dục cũng như bàn đến công nghệ giáo dục và giáo dục dưới nhiều góc độ, khía cạnh khác nhau như tâm lý, văn hoá, xã hội / 130000đ
1. |Lí luận| 2. |Giáo dục học| 3. Việt Nam| 4. Văn hoá| 5. Bài báo|
371.32 H 450 N 2000
|
ĐKCB:
VV.006134
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
6.
ĐỖ HUY Tư tưởng văn hoá Hồ Chí Minh
/ Đỗ Huy
.- H. : Chính trị quốc gia , 1997
.- 361tr ; 19cm
Tóm tắt: Phương pháp nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh. Định hướng của Hồ Chí Minh về nền văn hoá mới. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức, pháp luật, nghệ thuật... Phát triển các tư tưởng Hồ Chí Minh để xây dựng nền văn hoá dân tộc / 19500đ
1. |tư tưởng Hồ Chí Minh| 2. |văn hoá| 3. Hồ Chí Minh|
335.4346 T 550 T 1997
|
ĐKCB:
VV.004020
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
VIỆT CHƯƠNG Tôn sư trọng đạo
/ Việt Chương
.- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996
.- 194tr ; 19cm
Tóm tắt: Truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc ta. Địa vị của người thầy trong xã hội xưa. Vấn đề tôn sư trọng đạo của dân tộc ta hiện nay
1. |Giáo dục| 2. |văn hoá| 3. lịch sử| 4. Việt Nam|
300 T 454 S 1996
|
ĐKCB:
VV.001341
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
LÊ THỊ QUÝ Nỗi đau thời đại
/ Lê Thị Quý
.- H. : Phụ nữ , 1996
.- 179tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Nguyên nhân, thực trạng của những người lang thang cơ nhỡ, nạn mại dâm, bạo lực gia đình và giải pháp nhằm ngăn chặn những tệ nạn trên / 7.000đ
1. |Văn hóa| 2. |tệ nạn xã hội|
I. Lê Thị Quý.
300 N 452 Đ 1996
|
ĐKCB:
VV.007176
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007177
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
TRỊNH ĐÌNH KHÔI Bút ký văn nghệ
/ Trịnh Đình Khôi
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2002
.- 324tr ; 19cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài tiểu luận về những vấn đề thuộc đường lối văn hoá, văn nghệcủa Đảng trong nghị quyết trung ương 5 (khoá VIII). Một số thể loại văn nghệ, tác giả, tác phẩm cụ thể, quản lý văn hoá văn nghệ / 23000đ
1. |Văn kiện| 2. |Văn nghệ| 3. Văn hoá| 4. Bút kí|
895.922803 B 522 K 2002
|
ĐKCB:
VV.006779
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
14.
NGUYỄN ĐĂNG DUY Văn hóa Việt Nam đỉnh cao Đại Việt
/ Nguyễn Đăng Duy
.- H. : Nxb.Hà Nội , 2004
.- 417tr. ; 19cm
Tóm tắt: Phạm vi khảo cứu bắt đầu từ thời Bắc thuộc, qua thời phong kiến độc lập tự chủ, cho đến trước khi thực dân Pháp xâm lược và thống trị nước ta (Văn hóa Việt Nam là văn hóa nông nghiệp lúa nước. Văn hóa Việt Nam gắn liền với sự tiếp biến văn hóaẤn Độ và văn hóa Trung Quốc) / 49.000đ
1. |Văn hóa| 2. |Văn hóa sông Hồng| 3. Văn minh lúa nước|
390 V 115 H 2004
|
ĐKCB:
VV.005475
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
STRAUSS, CLAUDE LEVI Chủng tộc và lịch sử
/ Claude Levi Strauss ; Người dịch: Huyền Giang
.- H. : Hội khoa học lịch sử Việt Nam , 1996
.- 143tr ; 19cm
Tóm tắt: Chủng tộc và văn hoá. Tính khác biết, sự cộng tác của các nền văn hoá (từ văn hoá cổ xủa, nguyên thuỷ đến văn minh phương Tây). Thuyết lấy tộc ngwòi àm trung tâm và các vấn đề lí luận của khoa học lịch sử / 11000d
1. |lịch sử| 2. |văn hoá| 3. chủng tộc|
I. Huyền Giang.
108 CH 513 T 1996
|
ĐKCB:
VV.006755
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
19.
THANH LÊ Văn hoá và đời sống xã hội
.- Hà Nội : Thanh niên , 1999
.- 181tr. ; 19cm
Tóm tắt: Về việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá như: Văn hóa giáo dục, Văn hóa đô thị, Văn hóa kiến trúc, Văn hóa gia đình, Văn hóa hành chính, Văn hóa lãnh đạo, Văn hóanghề nghiệp,... / 19.000đ
1. {Việt Nam} 2. |Đời sống xã hội| 3. |Bản sắc dân tộc| 4. Văn hoá|
306.095 97 V 115 H 1999
|
ĐKCB:
VV.005464
(Sẵn sàng)
|
| |
|