Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Rạch giá thành phố tôi yêu : tuyển tập ca khúc / Trần Thanh Mộc b.t .- Kiên Giang : Xí nghiệp in Hồ Văn Tẩu , 2005 .- 20tr. : minh họa ; 19 cm
  1. |Tuyển tập|  2. |Nhạc|  3. Việt Nam|  4. Rạch Giá|
   780.9597 R102GT 2005
    ĐKCB: VV.005426 (Sẵn sàng)  
2. MÁC, CÁC
     Tuyển tập Các Mác, Phri-đrích Ăng-ghen : Gồm 6 tập . T.5 : Tuyển tập .- H. : Sự thật , 1983 .- 782 tr. : ảnh chân dung ; 19cm
  1. [Đảng cộng sản]  2. |Đảng cộng sản|  3. |Pháp|  4. đấu tranh giai cấp|  5. tuyển tập|
   I. Mác, C..   II. Ăng.
   108 T 527 T 1983
    ĐKCB: VV.005586 (Sẵn sàng)  
3. VŨ DZŨNG
     Những tác phẩm lớn trong văn chương thế giới : Tóm tắt tác phẩm và tiểu sử tác giả của 108 kiệt tác văn chương thế giới / Vũ Dzũng; Lê Ngọc Trà hiệu đính và giới thiệu .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1990 .- 1077tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tóm tắt tiểu sử và các tác phẩm của 105 kiệt tác văn chương thế giới: Bác sỹ Zhivago của Boris Pasternak; Chiến tranh và hòa bình, Anna Karenina của Lep Tolstoi...
/ 1500c

  1. |nhà văn|  2. |nghiên cứu văn học|  3. Thế giới|  4. Tác phẩm văn học|  5. tuyển tập|
   I. Vũ Dzũng.
   895.92201 NH 556 T 1990
    ĐKCB: VV.004350 (Sẵn sàng)  
4. Tuyển tập truyện ngắn thế giới chọn lọc . T.3 / Lũ Huy Nguyên .- H. : Văn học , 1994 .- 482 tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
  1. {Thế giới}  2. |Tuyển tập|
   813.3 T 527 T 1994
    ĐKCB: VV.009418 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TRỌNG TÂN
     Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc . T.8=08 / Nguyễn Trọng Tân, Phạm Ngọc Tiến, Trần Đức Tiến.. / Lữ Huy Nguyên, Chu Giang b.s .- H. : Văn học , 1996 .- 409tr ; 19cm
   T.8=08 / Nguyễn Trọng Tân, Phạm Ngọc Tiến, Trần Đức Tiến..

  1. |văn học hiện đại|  2. |tuyển tập|  3. truyện ngắn|  4. việt nam|
   I. Nguyễn Thi Đạo Tĩnh.   II. Phan Thanh.   III. Trần Đức Tiến.   IV. Phạm Ngọc Tiến.
   895.9223 T527T 1996
    ĐKCB: VV.001603 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002004 (Sẵn sàng)  
6. LÝ TẾ XUYÊN
     Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc . T.1=01/ Lý Tế Xuyên, Lê Trừng, Vũ Quỳnh / Lữ Huy Nguyên, Chu Giang b.s .- H. : Văn học , 1996 .- 405tr ; 19cm
   T.1=01/ Lý Tế Xuyên, Lê Trừng, Vũ Quỳnh
/ 30000d

  1. |văn học cận đại|  2. |tuyển tập|  3. văn học trung đại|  4. việt nam|  5. truyện ngắn|
   I. Nguyễn An.   II. Đoàn Thị Điểm.   III. Kiều Phú.   IV. Vũ Quỳnh.
   895.9223 T527TT 1996
    ĐKCB: VV.001591 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG TRUNG THÔNG
     Tuyển tập Hoàng Trung Thông .- Tái bản .- H. : Văn học , 1997 .- 375tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  1. |Văn học hiện đại|  2. |tuyển tập|  3. Việt Nam|
   895.9223 T527T 1997
    ĐKCB: VV.002515 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN TƯỜNG PHƯỢNG
     Tuyển tập Nguyễn Tường Phượng / Băng Hồ, Hải Hồng, Hải Yến sưu tập .- H. : Văn học , 1996 .- 1033tr 1 chân dung ; 19cm
  Tóm tắt: Tiểu sử và tác phẩm của Nguyễn Tường Phượng: các bài viết trên tạp chí Tri Tân, những bài diễn thuyết và các tiểu luận, khảo sát, nghiên cứu về văn học, nghệ thuật

  1. |tuyển tập|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|  4. bài tạp chí|  5. bài diễn thuyết|
   I. Nguyễn Tường Phượng.
   895.9223 T527TN 1996
    ĐKCB: VV.001630 (Sẵn sàng)  
9. YASUNARI KAWABATA
     Tuyển tập Kawabata / Yasunari Kawabata ; Ngô Quý Giang dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 647tr ; 19cm
/ 75000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Tuyển tập|  3. Nhật Bản|  4. Văn học hiện đại|
   I. Ngô Quý Giang.
   895.63 T527TK 2001
    ĐKCB: VV.000601 (Sẵn sàng)  
10. NAM CAO
     Tuyển tập Nam Cao . T.1 / Hà Minh Đức b.s .- H. : Văn học , 1997 .- 479tr ; 19cm
   T.1
/ 38.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ngắn|  3. Việt Nam|  4. Tuyển tập|
   895.223 T 527 T 1997
    ĐKCB: VV.008823 (Sẵn sàng)  
11. TÔ HOÀI
     Tuyển tập văn học thiếu nhi : Truyện ngắn: Dế mèn, chim gáy, bồ nông... / Tô Hoài .- H. : Nxb. Hà Nội , 1995 .- 225tr ; 19cm
/ 14.000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Tuyển tập|  4. Việt Nam|
   398.24 D 250 M 1995
    ĐKCB: VV.005067 (Sẵn sàng)  
12. Tuyển tập văn trẻ thành phố Hồ Chí Minh / Lê Hoàng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1995 .- 315tr. ; 19cm.
/ 18.000đ

  1. |Tuyển tập|  2. |truyện|
   895.223 T 527 T 1995
    ĐKCB: VV.001531 (Sẵn sàng)  
13. Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc . Tập VI / Lữ Huy Nguyên, Chu Giang (biên soạn) .- H. : Văn học , 1996 .- 390tr ; 19cm
   T.6=06/ Đoàn Giỏi, Đoàn Ngọc Hà, Võ Thị Xuân Hà..
/ 30000d

  1. |việt nam|  2. |văn học hiện đại|  3. tuyển tập|  4. truyện ngắn|
   I. Đoàn Ngọc Hà.   II. Đặng Vương Hạnh.   III. Hoa Ngõ Hạnh.   IV. Phan Triều Hải.
   895.223 T 527 T 1996
    ĐKCB: VV.001599 (Sẵn sàng)  
14. TRỊNH ĐÌNH KHÔI
     Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc . T.7=07/ Trịnh Đình Khôi, Lê Minh Khuê, Nguyễn Kiên.. / Lữ Huy Nguyên, Chu Giang b.s .- H. : Văn học , 1996 .- 406tr ; 19cm
   T.7=07/ Trịnh Đình Khôi, Lê Minh Khuê, Nguyễn Kiên..

  1. |việt nam|  2. |văn học hiện đại|  3. truyện ngắn|  4. tuyển tập|
   I. Lê Minh Khuê.   II. Lê Tri Kỷ.   III. Chu Lai.   IV. Nguyễn Quang Lập.
   895.223 T 527 T 1996
    ĐKCB: VV.001600 (Sẵn sàng)  
15. Tuyển tập 120 bài văn hay lớp 10 : Biên soạn theo chương trình sách chỉnh lý hợp nhất năm 2000 / Thái Quang Vinh, Trần Thị Hoàng Cúc, Nguyễn Thị Út... .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 451tr. ; 21cm
/ 27000đ

  1. Tuyển tập.  2. Lớp 10.  3. Văn học.  4. |Tuyển tập|  5. |Lớp 10|  6. Văn học|
   I. Thái Quang Vinh.   II. Trần Đức Niềm.   III. Nguyễn Thị út.   IV. Lê Thị Nguyên.
   895.92201 T 527 T 2000
    ĐKCB: VV.004222 (Sẵn sàng)  
16. NAM CAO
     Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc . T.2=02/ Nam Cao, Thanh Châu, Xuân Diệu.. / Lữ Huy Nguyên, Chu Giang b.s .- H. : Văn học , 1996 .- 416tr ; 19cm
   T.2=02/ Nam Cao, Thanh Châu, Xuân Diệu..
/ 30000d

  1. |truyện ngắn|  2. |việt nam|  3. văn học cận đại|  4. tuyển tập|
   I. Nguyễn Công Hoan.   II. Tô Hoài.   III. Ngọc Giao.   IV. Hồ Zếnh.
   895.223 T 527 T 1996
    ĐKCB: VV.001592 (Sẵn sàng)  
17. TÔ HOÀI
     Tuyển tập văn học thiếu nhi : Truyện ngắn: Dế mèn, chim gáy, bồ nông... / Tô Hoài .- H. : Nxb. Hà Nội , 1999 .- 225tr ; 19cm
  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Tuyển tập|  4. Việt Nam|
   398.24 T 527 T 1999
    ĐKCB: VV.005109 (Sẵn sàng)  
18. LÝ TẾ XUYÊN
     Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc . T.1=01/ Lý Tế Xuyên, Lê Trừng, Vũ Quỳnh / Lữ Huy Nguyên, Chu Giang b.s .- H. : Văn học , 1996 .- 405tr ; 19cm
   T.1=01/ Lý Tế Xuyên, Lê Trừng, Vũ Quỳnh
/ 30.000đ

  1. |văn học cận đại|  2. |tuyển tập|  3. văn học trung đại|  4. việt nam|  5. truyện ngắn|
   I. Nguyễn An.   II. Đoàn Thị Điểm.   III. Kiều Phú.   IV. Vũ Quỳnh.
   895.9223 T 527 T 1996
    ĐKCB: VV.001590 (Sẵn sàng)  
19. THANH THANH
     Truyện cười dân gian Việt Nam : Truyện : Văn xuôi .- H. : Văn học , 2004 .- 539tr ; 19cm
/ 52.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện.  3. |Việt Nam|  4. |Truyện cười dân gian|  5. Tuyển tập|
   398.24 TR 106 C 2004
    ĐKCB: VV.004662 (Sẵn sàng)  
20. CỔ LONG
     Sở lưu Hương (Long Hổ Phong Vân) . T.6 / Nguyễn Thoa .- Thanh Hoá : NXB.Thanh Hóa , 2003 .- 322tr ; 19cm
   T.6
/ 30.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Cổ Trang.  3. [Truyện]  4. |Tuyển tập|  5. |thời kỳ cổ đại|
   895.13 L 431 H 2003
    ĐKCB: VV.000988 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»