Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Kỹ thuật trồng cây ăn quả .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 40tr tranh vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá, giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Các kỹ thuật phổ biến trong việc trồng cây ăn quả: giâm cành, ghép, chiết, chăm sóc và thu hoạch
/ 4500đ

  1. |Cây ăn quả|  2. |Sách thường thức|  3. Trồng trọt|
   634.2 K 600 T 2000
    ĐKCB: VV.008128 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN VĂN HOÀ
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc ca cao, cà phê, tiêu, sầu riêng / B.s: Trần Văn Hoà (ch.b), Hứa Văn Chung, Trần Văn Hai,.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 124tr ; 19cm .- (101= một trăm linh một câu hỏi trong sản xuất nông nghiệp)
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng ca cao, cà phê, tiêu, sầu riêng từ khâu chọn đất, chọn giống, ươm mầm, cách chăm sóc, bón phân, đến trị bệnh cho cây và cách thu hoạch cây
/ 10000đ

  1. [Trồng trọt]  2. |Trồng trọt|  3. |Sầu riêng|  4. tiêu|  5. Cà phê|  6. Ca cao|
   I. Phạm Hoàng Oanh.   II. Hứa Văn Chung.   III. Trần Văn Hai.   IV. Dương Minh.
   633.7 K 600 T 1999
    ĐKCB: VV.007962 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG NGỌC THUẬN
     Kỹ thuật nhân và trồng các giống cam, chanh, quít, bưởi / Hoàng Ngọc Thuận .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 59tr ; 19cm
  Tóm tắt: Mấy nét về nguồn gốc và phân loại cây cam, quít. Đặc điểm thực vật và hình thái. Những yếu tố ngoại cảnh ảnh hửơng đến sinh trưởng và phát triển cây cam, quít. Kỹ thuật trồng, hình thức nhân giống, chăm bón, phòng trừ sâu bệnh và phương pháp thu hái quả, bảo quản các giống cam, quít
/ 1500đ

  1. [quít]  2. |quít|  3. |cam|  4. trồng trọt|  5. nông nghiệp|  6. chanh|
   634 K 600 T 1994
    ĐKCB: VV.007997 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009060 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THIỆN TỊCH
     Kỹ thuật nuôi trồng hoa lan / Nguyễn Thiện Tịch, Đoàn Thị Hoa, Trần Sĩ Dũng, Huỳnh Thị Ngọc Nhân .- In lần 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1996 .- 231tr ảnh, hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Đặc điểm của cây hoa lan và sự phân loại loài hoa này. Cách gây giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ cay lan. Những giống lan tồng phổ biến

  1. |trồng trọt|  2. |hoa lan|  3. cây cảnh|
   I. Trần Sĩ Dũng.   II. Huỳnh Thị Ngọc Nhân.   III. Đoàn Thị Hoa.
   750 K 600 TN 1996
    ĐKCB: VV.009306 (Sẵn sàng)  
5. LÊ SONG DỰ
     Cây mía / Lê Song Dự, Nguyễn Thị Quý Mùi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1997 .- 154tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tình hình sản xuất mía đường trên thế giới và Việt Nam. Đặc điểm sinh vật học và yêu cầu sinh thái của cây mía. Vấn đề giống, kỹ thuật trồng trọt và sâu bệnh hại mía
/ 5000đ

  1. |đường|  2. |Việt Nam|  3. kinh tế nông nghiệp|  4. trồng trọt|  5. Mía|
   I. Nguyễn Thị Quý Mùi.
   630 C 126 M 1997
    ĐKCB: VV.008713 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN KHẮC THI
     Kỹ thuật trồng rau sạch / Trần Khắc Thi .- In lần thứ 2, có bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 112tr bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
   Thư mục: tr. 109-110
  Tóm tắt: Hiện tượng, môi trường sản xuất và tổ chức sản xuất rau sạch ở nước ta. Kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như: bắp cải, su hào, sulơ
/ 8600đ

  1. |Rau sạch|  2. |Trồng trọt|  3. Kĩ thuật|
   I. Trần Khắc Thi.
   630 K600TT 1996
    ĐKCB: VV.007912 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ TRỰC NHÃ
     Sổ tay kỹ thuật trồng nấm / Ngô Trực Nhã .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 59tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm chung của nấm. Kỹ thuật trồng các loại nấm sô, nấm mỡ, nấm rơm, mộc nhĩ, nấm hương. Thu hái và chế biến nấm
/ 1600đ

  1. |kỹ thuật trồng|  2. |chế biến|  3. thu hoạch|  4. nấm|  5. trồng trọt|
   I. Ngô Trực Nhã.
   630 S450TK 1994
    ĐKCB: VV.007909 (Sẵn sàng)  
8. 101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.8 : Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật: Mảng phủ nông nghiệp - trồng rau sạch / B.s: Trần Văn Hòa (ch.b), Hứa Văn Chung, Trần Văn Hai, Dương Minh.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 113tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: 101 câu hỏi và giải đáp về trồng trọt các loại cây ăn quả, cây công nghiệp, nuôi thủy sản, thủy đặc sản, chăn nuôi gia súc, gia cầm và cách lập vườn, phòng trừ sâu bệnh
/ 3000b;10.000đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi gia súc|  3. Sản xuất|  4. Trồng trọt|  5. Thủy sản|
   I. Dương Minh.   II. Hứa Văn Chung.   III. Phạm Hoàng Oanh.   IV. Trần Văn Hai.
   630 H561D 2000
    ĐKCB: VV.007965 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HỮU NGHĨA
     Kinh nghiệm trồng lúa dân gian và kỹ thuật mới / Nguyễn Hữu Nghĩa .- In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1995 .- 232tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu việc làm lúa theo lịch. Kỹ thuật trồng lúa qua: thời vụ, làm mạ, làm đất, cấy lúa. Việc phân bón cho lúa, chăm sóc và thu hoạch. Việc chọn giống, nhân giống và ứng dụng kỹ thuật mới trong lai tạo giống
/ 15000đ

  1. |lúa|  2. |kỹ thuật nông nghiệp|  3. Trồng trọt|  4. giống cây trồng|  5. nông nghiệp cổ truyền|
   630 K312N 1995
    ĐKCB: VV.007979 (Sẵn sàng)  
10. Giới thiệu giống mía năng suất, chất lượng cao .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 40tr. ; 19 cm. .- (Bộ Nông Nghiệp và Phát Triền Nông Thôn - Trung Tâm Khuyến Nông Quốc Gia)
  Tóm tắt: Thông tin về những đặc điểm, đặc tính nông- công nghiệp của các giống mía mới để áp dụng vào sản xuất đạt hiệu quả cao hơn
/ 14000đ

  1. [Nông Nghiệp]  2. |Nông Nghiệp|  3. |Trồng Trọt|
   630 GI462TH 2002
    ĐKCB: VV.007936 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng sắn / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, tình hình sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam. Giá trị kinh tế, dinh dưỡng của cây sắn. Đặc điểm hình thái và sinh học, nhu cầu về dinh dưỡng, yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh và sinh trưởng. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh hại sắn
/ 20.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Sắn.  4. |Trồng trọt|  5. |Khoai mì|
   630 K 600 T 2009
    ĐKCB: VV.008665 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, VĂN HOAN
     Vườn rau dinh dưỡng gia đình / Nguyễn Văn Hoan .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2006 .- 88 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tập hợp các kinh nghiệm và mô hình trồng một vườn rau dinh dưỡng cho gia đình. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số cây rau cần thiết, các loại rau trồng bằng hạt, thân củ, thân giả, thân ngầm.
/ 6.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Rau.  3. Trồng trọt.  4. |Trồng trọt|  5. |Vườn rau dinh dưỡng|  6. Mô hình|  7. Kỹ thuật|
   630 V 560 R 2006
    ĐKCB: VV.008856 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Etylen và ứng dụng trong trồng trọt / Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Mạnh Khải, Trần Hạnh Phúc .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 75 tr. : minh họa ; 19 cm
/ 7.200đ

  1. Etylen.  2. Hormon thực vật.  3. Sinh trưởng thực vật.  4. |Etylen|  5. |Ứng dụng|  6. Trồng trọt|
   I. Nguyễn Mạnh Khải.   II. Trần Hạnh Phúc.
   630 E 200 T 1999
    ĐKCB: VV.007961 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM, VĂN CÔN
     Cây hồng kỹ thuật trồng và chăm sóc / PGS.TS. Phạm Văn Côn .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2002 .- 72 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cây hồng - đặc điểm sinh trưởng; yêu cầu sinh thái, nguồn gốc, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hái và bảo quản chế biến hồng.
/ 8.500Đ

  1. Nghề làm vườn.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Cây hồng.  5. {Việt Nam}  6. |Cây hồng|  7. |Cây ăn trái|  8. Kinh tế|  9. Nông nghiệp|  10. Trồng trọt|
   630 C 126 H 2002
    ĐKCB: VV.007937 (Sẵn sàng)  
15. Hỏi - đáp kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 73tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Cục Khuyến Nông và khuyến Lâm
  Tóm tắt: Gồm một số câu hỏi và giải đáp về cách chọn giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây dâu, về phương pháp nuôi và biện pháp phòng trừ bệnh cho tằm...
/ 7.000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Trồng trọt|  3. Nông nghiệp|  4. Tằm|  5. Dâu - cây|
   630 H 428 Đ 2002
    ĐKCB: VV.007940 (Sẵn sàng)  
16. kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 74tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Cục Khuyến Nông và khuyến Lâm
/ 8.000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Trồng trọt|  3. Nông nghiệp|  4. Tằm|  5. Dâu - cây|
   630 K 600 T 2002
    ĐKCB: VV.007939 (Sẵn sàng)  
17. NGÔ QUANG ĐỀ
     Kỹ thuật trồng một số cây thân gỗ đa tác dụng / Ngô Quang Đề .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 79tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 77-78
  Tóm tắt: Một số kiến thức về công dụng, kỹ thuật chăm trồng, gây rừng, yêu cầu khí hậu, đất đai của một số loài cây thân gỗ đa tác dụng đạt hiệu quả kinh tế cao như: cây tống quá sủ, cây trám đen, cây sấu
/ 11000đ

  1. |Kĩ thuật|  2. |Cây thân gỗ|  3. Trồng trọt|
   630 K 600 T 2000
    ĐKCB: VV.008123 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN NGỌC BÌNH
     Trồng cây nông nghiệp, dược liệu và đặc sản dưới tán rừng / B.s.: Nguyễn Ngọc Bình, Phạm Đức Tuấn .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 104tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục Khuyến nông và Khuyến lâm. - Thư mục cuối sách
  Tóm tắt: Tầm quan trọng phương thức canh tác trồng xen và những nguyên tắc chung về kỹ thuật trồng xen cây nông nghiệp, cây dược liệu, cây ăn quả, cây đặc sản chịu bóng, ưa bóng dưới tán rừng; Giới thiệu các loại cây nông nghiệp, cây dược liệu, cây ăn quả và cây đặc sản trồng xen dưới tán rừng
/ 9.000đ

  1. |Cây nông nghiệp|  2. |Cây thuốc|  3. Cây ăn quả|  4. Rừng|  5. Trồng trọt|
   I. Phạm Đức Tuấn.
   630 Tr 455 C 2002
    ĐKCB: VV.007930 (Sẵn sàng)