Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM QUANG HUY
     Bài tập thực hành Painter 3D . T.1 : Phần cơ bản / B.s: Phạm Quang Huy, Phạm Quang Huân .- H. : Thống kê , 2001 .- 414tr hình vẽ : hình vẽ ; 21cm .- (Thế giới đồ hoạ)
   Phụ lục: tr. 553-592
  Tóm tắt: Giới thiệu về Painter 3D. Tổng quan về Painter 3D. Làm việc với các mô hình, các đồ hoạ, các ảnh. Sử dụng ánh sáng. Tô vẽ trong Painter 3D. áp dụng các chất liệu mỹ thuật. Cài đặt và cấu hình hệ thống
/ 45000đ

  1. |Sách hướng dẫn|  2. |Bài tập|  3. Sử dụng|  4. Tin học|  5. Máy vi tính|
   I. Phạm Quang Huấn.
   005.076 B 103 T 2001
    ĐKCB: VV.006225 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG ĐẶNG
     Cadence Orcad family release 9.2 . Q.1 : Capture cis - Quản lý dữ liệu mạch điện điện tử / Hoàng Đặng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 134tr ; 20cm
   Ngoài bìa ghi: T.1
   Q.1: Capture cis - Quản lý dữ liệu mạch điện điện tử
  Tóm tắt: Giới thiệu cài đặt phần mềm Cadence - Orcad family release 9.2 trong việc thiết kế các mạch điện điện tử ứng dụng. Đại cương về phần mềm Orcad Capture CIS trong quản lý dữ liệu mạch điện tử. Cài đặt chương trình, thao tác với dữ liệu linh kiện, lập văn kiện bản thiết kế
/ 12500đ

  1. |Mạch điện điện tử|  2. |Tin học|  3. Phần mềm|  4. Cadence - Orcad family release 9.2|  5. Thiết kế|
   12500đ Q 501 L 2002
    ĐKCB: VV.006911 (Sẵn sàng)  
3. HỒ TẤN MẪN
     Xử lí bảng tính với excel 2000 cho người mới bắt đầu / Hồ Tấn Mẫn .- Bến Tre : Nxb Thanh Niên , 2000 .- 219tr
  1. |Tin học|
   000 X 550 L 2000
    ĐKCB: VV.000725 (Sẵn sàng)  
4. TRỊNH ANH TOÀN
     Tham khảo toàn diện Autocad 2000 . T.3 : Lập trình với Autocad 2000 / Trịnh Anh Toàn, Dũng Tâm .- H. : Thống kê , 2001 .- 555tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày mọi tính năng của Autocad trong việc tạo các bản vẽ có kích thước chính xác và các mô hình cad ba chiều
/ 55.000đ

  1. |Autocad 2000|  2. |tin học|  3. vẽ|
   I. Trịnh Anh Toàn.   II. Dũng Tâm.
   000 TH 104 KH 2001
    ĐKCB: VV.006240 (Sẵn sàng)  
5. Khám phá Microsoft Windows Me / Tổng hợp và biên dịch: VN - Guide .- H. : Thống kê , 2001 .- 405tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về Windows Me và cách sử dụng chương trình này. Những ứng dụng của Windows Me trên các thao tác máy tính, trong việc truy cập Internet, trong việc nhận và gửi E - mail...
/ 41000đ

  1. |Sử dụng|  2. |Tin học|  3. Windows Me - Phần mềm|  4. ứng dụng|
   I. VN - Guide.
   000 KH 104 P 2001
    ĐKCB: VV.006259 (Sẵn sàng)  
6. VN-GUIDE
     Lập trình cơ sở dữ liệu Visual Basic 6.0 / VN-GUIDE .- H. : Nxb. Thống Kê , 2000 .- 764tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách tạo Database, table và mối liên hệ giữa các table trong Access, giới thiệu một số câu lệnh cơ bản của SQL giúp áp dụng lập trình Visual Basic, giơí thiệu một số chương trình về quản lý và một số vấn đề cơ bản cần cho lập trình visual basic
/ 90.000đ

  1. |Cơ sở dữ liệu|  2. |Tin học|  3. Sách tự học|  4. Lập trình|
   I. VN-GUIDE.
   005.2768 L 123 T 2001
    ĐKCB: VV.006227 (Sẵn sàng)  
7. LÊ NGỌC CƯƠNG
     Hướng dẫn sử dụng Norton Antivirus 2001 và McAfee VirusScan / Lê Ngọc Cương .- H : Thống kê , 2001 .- 405tr ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về Norton Antivirus 2001, cách hoạt động của nó cũng như cách quét, xử lí và loại bỏ những vùng nhiểm virus; cách sử dụng Vshield scanner, virusScan console và các trình liệu ích, cách cấu hình cũng như giải thích khi nào và tại sao phải sử dụng chúng.
/ 46000đ

  1. Mcafee Virusscan.  2. Nortow Antivirus.  3. Tin học.  4. |Mcafee Virusscan|  5. |Nortow Antivirus|  6. Tin học|
   I. Lê Ngọc Cương.
   005.8 H 561 D 2001
    ĐKCB: VV.006233 (Sẵn sàng)  
8. HỒ SỸ ĐÀM
     Giáo trình tin học . T.1 / Hồ Sỹ Đàm, Lê Khắc Thành .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 220tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức chung về tin học và máy tính điện tử; Hệ điều hành MS-DOS, Windows 95, soạn thảo văn bản, Winword 6.0
/ 17600đ

  1. Phần mềm máy tính.  2. Soạn thảo văn bản.  3. Hệ điều hành DOS.  4. Máy tính điện tử.  5. Tin học.  6. [Giáo trình]  7. |Tin học|  8. |Máy tính điện tử|  9. Hệ điều hành MS-DOS|  10. Windows 95|  11. Winword 6.0|
   I. Lê Khắc Thành.
   000 GI 108 T 2001
    ĐKCB: VV.006.251 (Sẵn sàng)  
9. AHO, ALFRED V.
     Cơ sở của khoa học máy tính : Ấn bản C . T.1 / Alfred V. Aho, Feffrey D. Ullman ; Trần Đức Quang dịch
/ 000

  1. |Khoa học máy tính|  2. |Lí thuyết|  3. Tin học|  4. Máy tính|
   000 C 460 S 1999
    ĐKCB: VV.006519 (Sẵn sàng)  
10. Quy định pháp luật về tin học & công nghệ thông tin / Nguyễn Nam Trung .- H. : Nxb. Lao động , 2001 .- 363tr ; 19cm
/ 33.000đ

  1. |Pháp luật|  2. |tin học|
   340 C 101 Q 2001
    ĐKCB: VV.006929 (Sẵn sàng)  
11. QUÁCH TUẤN NGỌC
     Giáo trình tin học căn bản .- H. : Nxb.Giáo dục , 1997 .- 404tr ; 21cm
  1. |Tin học|
   000 T 311 H 1997
    ĐKCB: vv.006212 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN HỮU THANH
     Tổng quan về kỹ thuật mạng B-ISDN / Nguyễn Hữu Thanh .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1998 .- 188tr ; 22cm
   Thư mục: tr. 181-182
  Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết chung của mạng B-ISDN: Khái niệm về ATM, xây dựng các tham số cơ bản cho B-ISDN, kỹ thuật mạng B-ISDN. Các khía cạnh kỹ thuật của B-ISDN: báo hiệu, hệ thống chuyển mạch trong ATM, hệ thống truyền dẫn, kiến trúc mạng B-ISDN
/ 18.000đ

  1. |Điện tử|  2. |công nghệ viễn thông|  3. công nghệ ATM|  4. mạng B-ISDN|  5. tin học|
   I. Nguyễn Hữu Thanh.
   620 T455QV 1998
    ĐKCB: VV.007291 (Sẵn sàng)  
13. GATES, BILL
     Con đường phía trước / Bill Gates; Vũ Xuân Phong dịch; Hà Quang Phúc, Phạm Quang Huy hiệu đính .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 399tr. ; 21cm. .- (Điện toán cho mọi người)
  Tóm tắt: Đề cập tới nhiều vấn đề liên quan thiết thực đến mọi mặt trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Những bài học từ nền công nghiệp điện toán, những ứng dụng trong kinh doanh, giai đoạn mở đầu của thời đại thông tin, những con đường dẫn đến xa lộ thông tin...
/ 42.000đ

  1. |Tin học|  2. |xa lộ thông tin|
   I. Gates, Bill.   II. Vũ Xuân Phong.
   000 C 430 Đ 2004
    ĐKCB: VV.006137 (Sẵn sàng)  
14. LEVINE, JOHN R
     Hỏi và đáp về Internet / John R Levine; Phạm Quang Huy... biên dịch .- H. : Thống kê , 1997 .- 414tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những câu hỏi đáp đề cập đến Internet, cách nối mạng, sử dụng thư điện tử (EMAIL), đề cập đến Word wide Web, trò chuyện trên Internet, chương trình chuyển tập tin
/ 38.500đ

  1. |Internet|  2. |vi tính|  3. Tin học|
   I. Levine, John R.   II. Phạm Quang Huy.
   000 H 428 V 1997
    ĐKCB: VV.006249 (Sẵn sàng)  
15. ASP databases / Saigonbook; Lương Quỳnh Mai, Võ Minh Trung biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 784tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng ADO và ASP bằng lý thuyết, kèm theo nhiều thí dụ minh hoạ. Ngoài ra có câu hỏi và bài tập cũng cố kiến thức trong từng chương đã học
/ 100.000đ/1000b

  1. |Tin học|  2. |trang web|  3. lập trình ASP|
   I. Lương Quỳnh Mai.   II. Võ Minh Trung.
   000 A100S 2001
    ĐKCB: VV.006241 (Sẵn sàng)  
16. SASSER, SUSAN
     Tự sửa máy vi tính của bạn : Dùng cho mọi loại máy tính cho đến 486 / Susan Sasser, Mary Ralston, Robert Mclaughlin ; Người dịch: Bùi Xuân Toại .- H. : Thống kê , 1997 .- 341tr hình vẽ,ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các hình vẽ, hình chụp để thể hiện hình dạng các bộ phận máy: Nguyên nhân và cách sửa chữa những hư hỏng phổ biến, các kiến thức cơ sở cũng như ý kiến của người sử dụng máy. Các trang dữ liệu cung cấp các quy tắc để xác định, chẩn đoán và thay thế các bộ phận, linh kiện máy tính cụ thể. Các triệu chứng hỏng hóc và nguyên nhân hỏng

  1. |phần mền|  2. |phần cứng|  3. tin học|  4. sách tự học|  5. dữ liệu|
   I. Ralston, Mary.   II. Mclaughlin, Robert.   III. Bùi Xuân Toại.
   000 T 550 S 1997
    ĐKCB: VV.006248 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM QUANG HUY
     Hướng dẫn sử dụng PSpice . T.1 / Phạm Quang Huy, Trần Thị Hoàng Oanh .- H. : Thống kê , 2001 .- 432tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Trường đại học sư phạm kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh
   Thư mục Tr.430
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình PSpice 7.1 và hướng dẫn sử dụng chương trình ứng dụng vẽ, mô phỏng thiết kế mạch điện tự động
/ 39.000đ

  1. |Tin học|
   I. Phạm Quang Huy.   II. Trần Thị Hoàng Oanh.
   000 H 551 D 2001
    ĐKCB: VV.006250 (Sẵn sàng)  
18. ĐẶNG MINH HOÀNG
     Microsim Eval 7.1. Phần mềm điện tử ứng dụng : Toàn tập / Đặng Minh Hoàng .- H. : Thống kê , 2001 .- 235tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phần mềm điện tử Microsim Eval 7.1. Hướng dẫn sử dụng chương trình Schematic vẽ các mạch điện - điện tử ứng dụng, chương trình Symbol Editor, Part Editor, Probe, PCBoart
/ 24000đ

  1. |Điện tử|  2. |Phần mềm máy tính|  3. Tin học|  4. Máy vi tính|
   000 PH121M 2001
    ĐKCB: VV.006222 (Sẵn sàng)  
19. LÊ HOÀNG LÂN
     Thủ thuật học nhanh tin học Page Make 7.0 / Lê Hoàng Lân .- H. : Nxb. Thống kê , 2001 .- 223tr : ảnh minh họa ; 16cm
/ 15.000đ

  1. |Tin học|
   209.000 TH 500 T 2001
    ĐKCB: VV.006260 (Sẵn sàng)  
20. Sổ tay kỹ thuật tin học Microsott Outlook 2002 / Tổng hợp và biên dịch VN- Guide .- H. : Thống kê , 2002 .- 503tr. ; 20cm
/ 50000đ

  1. Tin học.  2. Outlook 2002.  3. |Tin học|  4. |Outlook 2002|
   000 M 300 C 2002
    ĐKCB: VV.006211 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»