Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐẶNG XUÂN KỲ
     Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử . T.10 : 1967-1969 / Phạm Hồng Chương ch.b / Tổng chủ biên: Đặng Xuân Kỳ .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 535tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: ... Viện Hồ Chí Minh
   T.10: 1967-1969 / Phạm Hồng Chương ch.b
  Tóm tắt: Biên niên các sự kiện liên quan đén hoạt động đối nội, đối ngoại của Chủ Tịch hồ Chí Minh (1890-1969) trong gia đoạn 1967-1969

  1. |tiểu sử|  2. |Hồ Chí Minh|  3. giai đoạn 1967-1969|
   I. Song Thành.   II. Nguyễn Văn Khoan.   III. Trần Minh Trường.   IV. Hoàng Thị Nữ.
   959.7042 H450CM 1996
    ĐKCB: VV.009125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009413 (Sẵn sàng)  
2. FLEMING, ALEXANDER
     Fleming và thuốc kháng sinh Penicilin / Alexander Fleming, Trịnh Huy Hoá dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 110tr ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp nghiên cứu y học và phát minh vĩ đại của giáo sư A. Fleming về chất kháng sinh Penecilin
/ 11000đ

  1. |Thuốc kháng sinh|  2. |Y học|  3. Nhà bác học|  4. Sự nghiệp|  5. Tiểu sử|
   I. Trịnh Huy Hoá.
   610 F 200 L 2002
    ĐKCB: VV.007602 (Sẵn sàng)  
3. Giáo sư Tôn Thất Tùng người thầy thuốc mẫu mực của nhân dân / Hoàng Thị Nhung .- Hà Nội : Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 630tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Trường đại học Y Hà Nội

  1. [Sự nghiệp]  2. |Sự nghiệp|  3. |Tiểu sử|  4. Tôn Thất Tùng|
   669060 610.92 2013
    ĐKCB: VV.005467 (Sẵn sàng)  
4. MATƯLÊVA, T.
     Rô-manh Rô-lăng / T. Matưlêva ; Sao Mai soạn lại từ cuốn Rô-manh Rô-lăng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 259tr ; 13cm .- (Tủ sách Danh nhân văn hoá)
  Tóm tắt: Tóm tắt tiểu sử và sự nghiệp của nhà văn, nhà báo Pháp Rômans Rôlăng. Phân tích con đường đi đến văn học và một số sáng tác văn học tiêu biểu của ông như tiểu thuyết Giăng Cristôp, Tâm hồn hứng khởi, Pie và Luy-xcơ..
/ 18000đ

  1. |Tiểu sử|  2. |Rolăng, Romans|  3. Sáng tác văn học|  4. Văn học hiện đại|  5. Truyện danh nhân|
   I. Sao Mai.
   900 R 450 M 2001
    ĐKCB: VV.006239 (Sẵn sàng)  
5. PHONG LÊ
     Nguyễn Huy Tưởng trong vầng sáng hồi nhớ / Phong Lê, Trịnh Thị Uyên, Lưu Văn Lợi.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 229tr ảnh chân dung ; 19cm
  Tóm tắt: Về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác của nhà văn Nguyễn Huy Tưởng. Hồi ức của người thân về nhà văn
/ 17000đ

  1. |nhà văn|  2. |sự nghiệp sáng tác|  3. Văn học|  4. Nguyễn Huy Tưởng|  5. tiểu sử|
   I. Phạm Văn Uyển.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Huy Khánh.   IV. Trịnh Thị Uyên.
   895.922803 TR 431 V 1997
    ĐKCB: VV.003596 (Sẵn sàng)  
6. Hồ Chí Minh tiểu sử / Song Thành (ch.b.), Phan Văn Các, Nguyễn Huy Hoan... .- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 803tr. : ảnh ; 22cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
   Thư mục: tr. 772-781
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp Chủ tịch Hồ Chí Minh từ thời niên thiếu đến giai đoạn ra đi tìm đường cứu nước, thời kì chuẩn bị thành lập đảng Cộng sản Việt Nam, lãnh đạo phong trào cách mạng, lãnh đạo toàn dân tổng khởi nghĩa, kháng chiến chống thực dân Pháp, và lãnh đạo sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh giải phóng miền Nam, thống nhất tổ quốc

  1. Hồ Chí minh.  2. Tiểu sử.  3. Hoạt động cách mạng.  4. Sự nghiệp.  5. |Hồ Chí minh|  6. |Tiểu sử|  7. Hoạt động cách mạng|  8. Sự nghiệp|
   I. Nguyễn Văn Khoan.   II. Nguyễn Huy Hoan.   III. Phan Ngọc Liên.   IV. Phan Văn Các.
   959.704092 H 450 C 2010
    ĐKCB: VV.009279 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN KHUÊ
     Chân dung Hồ Biểu Chánh / Nguyễn Khuê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1998 .- 283tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thân thế sự nghiệp Hồ Biểu Chánh
/ 20.000đ

  1. |Hồ Biểu Chánh|  2. |tiểu sử|  3. sự nghiệp|  4. phê bình|  5. Văn học|
   I. Nguyễn Khuê.
   895.92201 CH 121 D 1998
    ĐKCB: VV.004121 (Sẵn sàng)  
8. VIẾT LINH
     Lu-I Pa- Xtơ / Viết Linh .- H. : Thanh niên , 2001 .- 599tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày thân thế, sự nghiệp của nhà khoa học Lu-I Pa-Xtơ
/ 60.000đ

  1. |Lu-I Pa-Xtơ|  2. |Tiểu sử|  3. Khoa học|
   900 L 500 I 2001
    ĐKCB: VV.005758 (Sẵn sàng)  
9. Những mối tình của Mao Trạch Đông / Đinh Văn Cơ biên dịch .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1997 .- 239tr ; 18cm
   Lược dịch theo chuyên mục "Lịch sử tình cảm lãnh tụ" của tạp chí "Nhân vật Xuân Thu" - Trung Quốc
  Tóm tắt: Gia thế, các quan hệ tình cảm với 4 người vợ, các giai đoạn hoạt động của chủ tịch Mao Trạch Đông gắn với các biến cố lịch sử của Trung Quốc

  1. |Trung Quốc|  2. |tiểu sử|  3. Mao Trạch Đông|  4. văn học hiện đại|  5. truyện kí|
   I. Đinh Văn Cơ.
   900 NH 556 M 1997
    ĐKCB: VV.005752 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG TÙNG
     Quang Đạm nhà báo, học giả / Hoàng Tùng, Quang Đạm, Đinh Xuân Lâm.. .- H. : Lao động , 2002 .- 367tr ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết tiêu biểu của nhà báo Quang Đạm cũng như một số kỷ niệm, hồi ức của bạn bè về cuộc đời và sự nghiệp nhà báo Quang Đạm
/ 37000đ

  1. |Nhà báo|  2. |Tiểu sử|  3. Sự nghiệp|  4. Hồi kí|  5. Văn học hiện đại|
   I. Phan Quang.   II. Hà Xuân Trường.   III. Quang Đạm.   IV. Đinh Xuân Lâm.
   000 NH 100 B 2002
    ĐKCB: VV.006124 (Sẵn sàng)  
11. Chân dung nữ văn nghệ sĩ Việt Nam / Lê Minh ch.b .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 538tr. ; 19cm
  1. Văn nghệ sĩ.  2. Tiểu sử, tóm tắt.  3. Phụ nữ.  4. |Nữ nghệ sĩ|  5. |Nhà văn nữ|  6. Tiểu sử|
   I. Lê Minh.
   895.92201 CH121D 1995
    ĐKCB: VV.004017 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Phạm Văn Đồng tuyển tập (1946-1965). . T.1 .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 1028 tr. : chân dung ; 22cm
  1. Phạm Văn Đồng,.  2. Nhà cách mạng.  3. Nhà chính trị.  4. Tiểu sử.  5. Việt Nam.  6. Tiểu sử.  7. |Phạm Văn Đồng,|  8. |Nhà cách mạng|  9. Nhà chính trị|  10. Tiểu sử|  11. Việt Nam|
   320 PH 104 V 2008
    ĐKCB: VV.006400 (Sẵn sàng)  
13. VŨ NGỌC KHÁNH
     Văn thần Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 440tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến các văn thần võ tướng từ tháng 8-1945 về trước
/ 48000đ

  1. Tiểu sử.  2. Nhân vật.  3. Lịch sử.  4. |Lịch sử|  5. |Nhân vật|  6. Tiểu sử|
   I. Vũ Ngọc Khánh.
   920.0597 V 115 T 2006
    ĐKCB: VV.005706 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG HỘI LAI
     Bốn lần hôn nhân / / Trương Hội Lai b.s. ; Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh d .- H. : Công an Nhân dân , 2004 .- 847tr. ; 21cm
/ 110000VND

  1. Danh nhân.  2. Tiểu sử.  3. Hôn nhân.  4. Trung Quốc.  5. |doanh nhân|  6. |tiểu sử|  7. hôn nhân|
   I. Dương Thu Ái.   II. Nguyễn Kim Hanh.
   951.05092 B 454 L 2004
    ĐKCB: VV.005736 (Sẵn sàng)  
15. ĐOÀN TRUNG CÒN
     Truyện đức Khổng Tử / Đoàn Trung Còn .- Tái bản, có sửa chữa .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 165tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện kể về tiểu sử, thân thế và sự nghiệp trong cuộc đời đầy thăng trầm của triết gia Khổng Tử
/ 12.500đ

  1. Khổng Tử.  2. Sự nghiệp.  3. Văn học hiện đại.  4. Triết gia.  5. Tiểu sử.  6. {Việt Nam}  7. [Khổng Tử]  8. |Khổng Tử|  9. |Tiểu sử|  10. Thân thế và sự nghiệp|
   128 TR 527 Đ 2002
    ĐKCB: VV.004567 (Sẵn sàng)  
16. MAO MAO
     Cha tôi Đặng Tiểu Bình . T.1 / Mao Mao; Lê Khánh Trường dịch .- H : Văn hóa thông tin , 2002 .- 651tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Viết về cuộc đời và sự nghiệp của Đặng Tiểu Bình gắn với lịch sử đấu tranh giải phóng và xây dựng đất nước nhân dân Trung Hoa
/ 65000đ

  1. Đặng Tiểu Bình.  2. Cuộc đời và sự nghiệp.  3. Lịch sử.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}  6. |Đạng Tiểu Bình|  7. |Tiểu sử|  8. Cuộc đời hoạt động|  9. Trung Hoa|
   I. Lê Khánh Trường.   II. Mao Mao.
   951.05092 CH 100 T 2002
    ĐKCB: VV.005958 (Sẵn sàng)  
17. CUNETXCAIA, L.
     Crúp-xcai-a / L. Cunetxcaia, C. Mastacôva ; Dịch: Nguyễn Phú Cung, Phạm Hoàng Gia .- H. .- 395tr 12 tờ ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Về cuộc đời và sự nghiệp hoạt động của bà Crúpxcaia (1869-1939): Bắt liên lạc với nhóm dân chủ xã hội, 1894-gặp Lênin, 1895-Thành lập hội liên hiệp đấu tranh giải phóng giai cấp, 1901-Biên tập báo "tia Lửa", 1903-Tham gia đại hội Đảng II Đảng công nhân dân chủ - xã hội Nga
/ 15đ8

  1. |tiểu sử|  2. |Đảng cộng sản|  3. Liên Xô|  4. Crúpxcaia|
   I. Phạm Hoàng Gia.   II. Nguyễn Phú Cung.   III. Mastacôva, C..
   891.73 CR 521 X
    ĐKCB: VV.000522 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000486 (Sẵn sàng)  
18. SƠN TÙNG
     Trần Phú : Truyện / Sơn Tùng .- H. : Thanh niên , 1980 .- 170tr ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Về cuộc đời, sự nghiệp và sự hy sinh anh dũng của Trần Phú Tổng bí thư Đảng cộng sản Đông Dương đầu tiên. Nghị quyết của quốc tế cộng sản thừa nhận Đảng cộng sản Đông Dương
/ 1,8đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |lịch sử|  3. Đảng cộng sản Đông Dương|  4. Tiểu sử|  5. Trần Phú|
   895.9223 TR121P 1980
    ĐKCB: VV.001156 (Sẵn sàng)  
19. TRỌNG VĂN
     Tô-mát Man / Trọng Văn soạn lại từ cuốn Tô-mát Man của X.AP .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 226tr ; 13cm .- (Tủ sách Danh nhân văn hoá)
  Tóm tắt: Tiểu sử và sự nghiệp văn học nhà văn Thomas Mann. Những sáng tác tiêu biểu của nhà văn cũng như quá trình sáng tác các tác phẩm đó như tác phẩm Giô-Xép, Lết-la ở Vây-ma, gia đình Bút-den-brúc..
/ 15500đ

  1. |Mann, Thomas|  2. |Truyện danh nhân|  3. Sáng tác văn học|  4. Tiểu sử|  5. Nhà văn|
   900 T450-M110M 2001
    ĐKCB: VV.005763 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»