Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN KIM THẢN
     Tiếng Việt trên đường phát triển / B.s: Nguyễn Kim Thản, Nguyễn Trọng Báu, Nguyễn Văn Tu .- In lần thứ 2 .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 302tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân và sự phát triển của tiếng Việt từ Cách mạng tháng Tám. Khái niệm chuẩn mực và chuẩn hoá ngôn ngữ. Những vấn đề chuẩn hoá chính tả tiếng Việt
/ 28000đ

  1. [Ngôn ngữ học]  2. |Ngôn ngữ học|  3. |Tiếng Việt|  4. Chuẩn hoá|  5. Chính tả|
   I. Nguyễn Trọng Báu.   II. Nguyễn Văn Tu.
   495.9221 T 306 V 2002
    ĐKCB: VV.007236 (Sẵn sàng)  
2. HỮU ĐẠT
     Phong cách học và các phong cách chức năng tiếng Việt / Hữu Đạt .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 463tr hình vẽ, bảng ; 19cm .- (Tủ sách Phổ biến kiến thức)
   Thư mục: tr. 443-452
  Tóm tắt: Lịch sử nghiên cứu và những khái niệm của phong cách học. Đối tượng, nhiệm vụ và các phương pháp nghiên cứu. Cơ sở phân chia của phong cách chức năng và hoạt động của các phong cách chức năng tiếng Việt. Giá trị phong cách của các đơn vị từ ngữ và một vài biện pháp tu từ trong tiếng Việt
/ 37000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |Phương thức nghiên cứu|  3. Phong cách học|
   172.1 PH 431 C 2000
    ĐKCB: VV.003953 (Sẵn sàng)  
3. Từ điển Hán - Việt .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 1098tr. ; 15cm
  1. |Tiếng Việt|  2. |Tiếng Hán|
   400 T 550 Đ 1997
    ĐKCB: vv.000807 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN XUÂN KHOA
     Tiếng Việt : Giáo trình đào tạo giáo viên mầm non . T.1 .- H. : Đại học sư phạm , 2003 .- 143tr. ; 21 cm
  1. |Tiếng Việt|  2. |Giáo trình|  3. Mầm non|
   400 T 306 V 2003
    ĐKCB: VV.001587 (Sẵn sàng)  
5. BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa : Dành cho học sinh / Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy hoàn : Thời đại , 2011 .- 423tr. ; 18 cm
/ 42000đ

  1. |Từ điển|  2. |Tiếng Việt|  3. Học sinh|
   495.9223 T 550 A 2011
    ĐKCB: VV.001836 (Sẵn sàng)  
6. DIỆP QUANG BAN
     Bài tập tiếng Việt 9 / Diệp Quang Ban b.s .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 180tr ; 21cm
/ 4600đ

  1. |Sách bài tập|  2. |Tiếng Việt|  3. Lớp 9|
   400 B 103 T 2002
    ĐKCB: VV.007834 (Sẵn sàng)  
7. TẠ ĐỨC HIỀN
     108 bài tập tiếng Việt / B.s: Tạ Đức Hiền .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1997 .- 198tr ; 21cm
/ 14000đ

  1. |phổ thông cơ sở|  2. |sách đọc thêm|  3. tiếng Việt|  4. ngôn ngữ|
   400 M 458 T 1997
    ĐKCB: VV.007841 (Sẵn sàng)  
8. Tiếng Việt trong nhà trường Phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc / Cao xuân Hạo, Dư Ngọc Ngân, Hoàng Diệu Minh... .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 362tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr.361-362
  Tóm tắt: Những bài viết của nhiều tác giả về cấu trúc , thành tố, từ loại...trong ngôn ngữ tiếng Việt, về việc giảng dạy ngữ pháp tiếng Việt trong nhà trường, về một vài khía cạnh trong ngôn ngữ của một số dân tộc ít người như: Mnông, Seđang, Bahnar...
/ 43.000đ/500b.

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Tiếng Chăm|  4. Tiếng khơ me|  5. Tiếng Việt|
   I. Cao xuân Hạo.   II. Dư Ngọc Ngân.   III. Hoàng Diệu Minh.   IV. Hoàng Xuân Tâm.
   400 T 306 V 2002
    ĐKCB: VV.007825 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HỮU QUỲNH
     Ngữ pháp tiếng Việt / Nguyễn Hữu Quỳnh .- H. : Nxb. Từ điển bách khoa , 2001 .- 397tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống những tri thức cơ bản phổ thông về lịch sử, từ vựng, cú pháp phong cách tiếng Việt văn hoá hiện đại và quy tắc chính tả phiên âm
/ 70.000đ/2000b

  1. |Ngôn ngữ|  2. |ngữ pháp|  3. tiếng Việt|
   I. Nguyễn Hữu Quỳnh.
   400 NG 550 P 2001
    ĐKCB: VV.007.851 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNG DĨNH
     Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn về dạy và học tiếng Việt ở trường trung học : Sách dành cho giáo viên và học sinh môn tiếng Việt ở các trường phổ thông cao đẳng và đại học sư phạm / Trương Dĩnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1998 .- 237tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình tiếng Việt cấp trung học cơ sở, khái niệm tiếng Việt và việc hình thành khái niệm. Tâm lý học hoạt động với vấn đề dạy tiếng Việt, các biện pháp khả thi từ giáo khoa hiện nay thiết kế ứng dụng. Ngoài ra còn có bài tập và luyện tập về tiếng Việt
/ 18.000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |trường trung học|  3. thực tiễn|  4. lý luận|  5. dạy học|
   I. Trương Dĩnh.
   400 M 126 V 1998
    ĐKCB: VV.007853 (Sẵn sàng)  
11. ÔNG VĂN TÙNG
     Thành ngữ Hán Việt / Ông Văn Tùng .- H. : Văn hóa thông tin , 1997 .- 831tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tập hợp trên 5000 thành ngữ Hán Việt thường dùng được sắp xếp theo vần A, B, C. Mỗi thành ngữ gồm 2 phần: phần chữ Hán có kèm phiên âm chữ Bắc Kinh, phần âm Hán Việt được chú giải về xuất xứ, ý nghĩ, phạm vi sử dụng
/ 52.000đ

  1. |Thành ngữ|  2. |tiếng Việt|  3. tiếng Hán|  4. ngôn ngữ|
   I. Ông Văn Tùng.
   400 TH 107 N 1997
    ĐKCB: VV.007905 (Sẵn sàng)  
12. BẰNG GIANG
     Tiếng Việt phong phú ăn xôi nghe kèn / Bằng Giang .- H. : Văn hóa , 1997 .- 432 tr. ; 20.5cm
  Tóm tắt: Đề cập đến tính phong phú của tiếng Việt giới hạn trong phạm vi một từ "chết" và 1001 cách diễn đạt các nghĩa của từ "chết"
/ 38.000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |ngôn ngữ|
   I. Bằng Giang.
   400 T 306 V 1997
    ĐKCB: VV.007849 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN NGỌC SAN
     Tìm hiểu tiếng việt lịch sử / Nguyễn Ngọc San .- Tái bản có bổ sung, sửa chữa .- Hà Nội : Đại học sư phạm , 2003 .- 276tr ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm một số vấn đề về tiếng Việt trong lịch sử có thể làm tài liệu tham khảo cho chúng ta trong quá trình nghiên cứu về tiếng Việt
/ 33000VND

  1. Lịch sử.  2. Tiếng Việt.  3. [Lịch sử]  4. |Lịch sử|  5. |Tiếng Việt|
   400 T 310 H 2003
    ĐKCB: VV.007861 (Sẵn sàng)  
14. Đọc và cảm thụ những bài thơ hay trong sách tiếng Việt tiểu học : Dùng cho học sinh lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5... / Tạ Đức Hiền, Phạm Minh Tú, Nguyễn Việt Nga .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 160tr. ; 24cm
/ 34500đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tiểu học.  3. [Sách đọc thêm]  4. |Tiểu học|  5. |Tiếng Việt|
   I. Tạ Đức Hiền.   II. Phạm Minh Tú.   III. Nguyễn Việt Nga.
   372.6 Đ 419 V 2011
    ĐKCB: VV.010075 (Sẵn sàng)  
15. DIỆP QUANG BAN
     Tiếng Việt 9 nâng cao / B.s: Diệp Quang Ban .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 107tr ; 21cm
/ 4.800đ

  1. |Sách đọc thêm|  2. |Tiếng Việt|  3. Lớp 9|
   400 T306V 2000
    ĐKCB: vv.007831 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN TU
     Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt / Nguyễn Văn Tu .- H. : Giáo dục , 2001 .- 400tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giải nghĩa từ đồng nghĩa theo vần chức cái A,B,C... của tiếng Việt. Bảng nhóm từ đồng nghĩa. Chữ viết tắt, các chú dẫn các tác giả, tác phẩm trích dẫn
/ 32000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |Từ giải nghĩa|  3. Từ đồng nghĩa|  4. Từ điển|
   I. Nguyễn Văn Tu.
   400 T550Đ 2001
    ĐKCB: VV.007827 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM VĂN TÌNH
     A còng - Kết nối thế giới / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78 tr. ; 21 cm.
   ĐTTS ghi: Tiếng Việt yêu thương ( tiếng của cha ông thuở trước )
/ 10000đ

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Tiếng Việt|
   I. Phạm Văn Tình.
   400 A100C- 2008
    ĐKCB: VV.009188 (Sẵn sàng)  
18. HỮU ĐẠT
     Cơ sở tiếng Việt / Hữu Đạt, Trần Trí Dõi, Đào Thanh Lan .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 277tr hình vẽ, mẫu ; 19cm .- (Tủ sách Phổ biến kiến thức)
  Tóm tắt: Khái quát về lịch sử và loại hình học tiếng Việt. Khái quát về ngữ âm tiếng Việt. Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt. Ngữ pháp tiếng Việt. Văn bản và phong cách học văn bản tiếng Việt
/ 23000đ

  1. |Ngữ pháp|  2. |Phong cách học|  3. Tiếng Việt|  4. Giáo trình|  5. Từ vựng|
   I. Trần Trí Dõi.   II. Đào Thanh Lan.
   400 C460ST 2000
    ĐKCB: VV.007828 (Sẵn sàng)  
19. LÊ TRUNG HOA
     Họ và tên người Việt Nam / Lê Trung Hoa .- H. : Nxb: Khoa học xã hội , 2002 .- 199tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 188-194
  Tóm tắt: Phác thảo về nhân danh học và tình hình nghiên cứu nhân danh học trên thế giới và ở Việt Nam. Trình bày hệ thống toàn bộ nhân danh của các dân tộc Việt Nam
/ 24.500đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |Nhân danh học|  3. Ngôn ngữ học|
   I. Lê Trung Hoa.
   390 H 400 V 2002
    ĐKCB: VV.006419 (Sẵn sàng)