Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
68 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Đôi điều nhắc nhở / Chủ biên: Trần Hữu Tòng, Trương Thìn; Sưu tầm, tuyển chọn: Phạm Danh Tiên .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 1998 .- 84tr. ; 19cm
   Bộ Văn hóa - thông tin. Cục văn hóa thông tin cơ sở
/ ?đ

  1. {Việt Nam}  2. [Thơ]  3. |Thơ|  4. |Văn học hiện đại|  5. Văn học Việt Nam|
   I. Phạm Danh Tiên.   II. Trương Thìn.   III. Trần Hữu Tòng.
   895.9221 Đ 452 Đ 1998
    ĐKCB: VV.007865 (Sẵn sàng)  
2. Ngày xưa Hoàng Thị : Hội ngộ của 109 tác giả nhiều thế hệ viết cho thời hoa mộng / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Văn nghệ , 1995 .- 151tr ; 21cm
/ 19000đ00

  1. {Việt Nam}  2. [Văn học]  3. |Văn học|  4. |Thơ|  5. Văn học hiện đại|
   I. Lê Hoàng Anh.   II. Nguyễn Nhật Ánh.   III. Nguyễn Đình Bổn.   IV. Trần Xuân An.
   895.9221 NG 112 X 1995
    ĐKCB: VV.007498 (Sẵn sàng)  
3. Các nhà thơ mới của Pháp cuối thế kỷ XX / Hoàng Hưng chọn và chuyển ngữ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 187tr ; 18cm
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài thơ của các nhà thơ Pháp cuối thế kỷ XX cùng đôi dòng giới thiệu về các tác giả
/ 32000đ

  1. [Pháp]  2. |Pháp|  3. |Văn học hiện đại|  4. Thơ|  5. Nhà thơ|
   844 C 101 N 2002
    ĐKCB: VV.006614 (Sẵn sàng)  
4. LÝ HẠ
     Lý Hạ - Quỷ tài quỷ thi : Thơ / Huỳnh Ngọc Chiến tuyển dịch và bình chú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 270tr ; 19cm
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Trung Quốc - Việt
  Tóm tắt: Tuyển chọn, dịch nghĩa, dịch thơ và bình chú các bài thơ của Lý Hạ. Sơ lược về tiểu sử và sự nghiệp sáng tác của nhà thơ Lý Hạ
/ 15000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Thơ|  3. Nghiên cứu văn học|  4. Văn học trung đại|
   I. Huỳnh Ngọc Chiến.   II. Huỳnh Ngọc Chiến.
   895.1346 L 600 H 2001
    ĐKCB: VV.003961 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ MINH CANG
     Những bến bờ yêu : Thơ / Đỗ Minh Cang .- Kiên Giang : Hội văn học nghệ thuật Kiên Giang , 2000 .- 60tr. ; 19cm
  1. |Thơ|
   895.9221 NH 556 B 2000
    ĐKCB: VV.001292 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007499 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN KHUYẾN
     Nguyễn Khuyến thơ / Nguyễn Khuyến, Ngân Hà: tuyển chọn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 119 tr. ; 20 cm. .- (Thơ Việt Nam chọn lọc)
  Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm thơ Nguyễn Khuyến
/ 18000đ

  1. [Văn học Việt Nam cận đời]  2. |Văn học Việt Nam cận đời|  3. |Thơ|
   I. Ngân Hà.
   895.92201 NG 527 K 2009
    ĐKCB: VV.008306 (Sẵn sàng)  
7. LÝ THƯỜNG KIỆT
     Cổ thi tác dịch : Thơ bốn câu các tác giả Đường - Tống (Trung Quốc) và Lí - Trần (Việt Nam) / Lý Thường Kiệt, Lý Bạch, Bạch Cư Dị,... Thái Bá Tân tuyển dịch .- H. : Văn học , 1998 .- 807tr ; 19cm
/ 68000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |thơ|  3. Việt Nam|  4. Văn học trung đại|
   I. Vương Duy.   II. Bạch Cư Dị.   III. Lý Càn Đức.   IV. Ngô Chân Lưu.
   895.9221 C 450 T 1998
    ĐKCB: VV.003897 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN HUY LIỆU
     Tố Hữu thơ và cách mạng : Tiểu luận - tư liệu / Trần Huy Liệu, Thời Nhân, Hoàng Trung Thông...; Mai Hương...b.s .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1996 .- 588tr ; 19cm .- (Tủ sách thế giới văn học)
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết của các nhà văn, nhà thơ, nhà phe bình văn học Việt Nam và nước ngoài về Tố Hưũ, vai trò của ông trong thơ ca cách mạng Việt Nam. Một số kỷ niêm của bè bạn đồng nghiệp, đồng chí với Tố Hữu
/ 42000đ

  1. |việt nam|  2. |văn học hiện đại|  3. thơ|  4. Tố Hữu|
   I. Thời Nhân.   II. Đặng Thai Mai.   III. Xuân Diệu.   IV. Huỳnh Lý.
   895.92201 T 450 H 1996
    ĐKCB: VV.004144 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ HỒNG
     Biển đêm : Thơ / Nguyễn Thị Hồng .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 69tr ; 19cm
/ 10000đ

  1. |thơ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9221 B 305 Đ 1996
    ĐKCB: VV.003929 (Sẵn sàng)  
10. Niềm tin . T.8 .- Kiên Giang : Nxb.Phương Đông , 2008 .- 108tr ; 20cm
  1. |Thơ|
   895.9221 TH 460 N 2008
    ĐKCB: VV.003980 (Sẵn sàng)  
11. Niềm tin . T.6 .- Kiên Giang : Nxb.Phương Đông , 2006 .- 92tr ; 22cm
  1. |Thơ|
   895.9221 TH 460 N 2006
    ĐKCB: VV.003979 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.003977 (Sẵn sàng)  
12. Niềm tin . T.6 .- Kiên Giang : Nxb.Phương Đông , 2006 .- 92tr ; 22cm
  1. |Thơ|
   895.9221 TH 460 N 2006
    ĐKCB: VV.003978 (Sẵn sàng)  
13. NHIỀU TÁC GIẢ
     Niềm tin : Thơ .- Tp.HCM : phương đông , 2007 .- 108tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Tập thơ

  1. Văn học hiện đại.  2. Thơ.  3. {Việt Nam}  4. |Văn học Việt Nam|  5. |Thơ|
   895.92201 N 304 T 2007
    ĐKCB: VV.008725 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009342 (Sẵn sàng)  
14. LỮ HUY NGUYÊN
     Tú Xương - Thơ và đời / Lữ Huy Nguyên tuyển chọn và b.s .- H. : Văn học , 1996 .- 429tr ; 19cm
/ 30.000đ

  1. |nghiên cứu văn học|  2. |tú xương|  3. thơ|  4. việt nam|  5. Văn học cận đại|
   895.92201 T 500 X 1996
    ĐKCB: VV.004143 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN BÁ
     Nguyễn Trung Trực : Trường ca / Nguyễn Bá .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2000 .- 79tr ; 20cm
/ 7.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Trường ca|  4. Thơ|
   781.5 NG 527 T 2000
    ĐKCB: VV.004331 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG SƠN CƯỜNG
     Thơ và danh ngôn về sách / Hoàng Sơn Cường ch.b ; Dịch và tuyển chọn: Nguyễn Bá Kim... .- H. : Văn học , 1996 .- 298tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 275-283. - Thư mục: tr. 285-289

  1. |Thư viện|  2. |Danh ngôn|  3. Thơ|  4. Sách|
   I. Nguyễn Bá Kim.   II. Vũ Dương Thuý Ngà.   III. Lê Ngọc Tuyển.
   895.92201 TH460VD 1996
    ĐKCB: VV.006471 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN BÁ
     Nguyễn Trung Trực : Trường ca / Nguyễn Bá .- Kiên Giang : Sở văn hóa- thông tin Kiên Giang , 1999 .- 109tr. ; 21cm
/ 7.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Trường ca|  4. Thơ|
   781.5 NG 527 T 1999
    ĐKCB: VV.004334 (Sẵn sàng)  
18. VŨ KHIÊU
     Chân trời mơ ước / Vũ Khiêu, Lân Cường, Phan Hữu Dật.. .- H. : Đà nẵng , 1997 .- 118tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Câu lạc bộ thơ nhạc trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia
/ 10000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. thơ|  4. bài hát|
   I. Lân Cường.   II. Phan Hữu Dật.   III. Hoàng Văn Hành.   IV. Phạm Minh Hạnh.
   895.223 CH 121 T 1997
    ĐKCB: VV.002852 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN TRƯƠNG
     Ngôi chùa và cây đại : Thơ / Trần Trương .- H. : Văn học , 1997 .- 110tr ; 18cm
  1. |thơ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9221 NG 452 C 1997
    ĐKCB: VV.004004 (Sẵn sàng)  
20. HOÀI THANH
     Bình luận văn chương (1934-1943) / Hoài Thanh ; Tuyển soạn: Nguyễn Ngọc Thiện, Từ Sơn .- H. : Giáo dục , 1998 .- 286tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài phê bình, bình luận văn học về một số tác giả, tác phẩm văn học hiện đại và cận đại của Việt Nam và một số nhà thơ nước ngoài

  1. |Nghệ thuật sáng tác|  2. |phê bình văn học|  3. Việt Nam|  4. thơ|
   895.92201 B 312 L 1998
    ĐKCB: VV.004044 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»