Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM QUANG HUY
     Bài tập thực hành Painter 3D . T.1 : Phần cơ bản / B.s: Phạm Quang Huy, Phạm Quang Huân .- H. : Thống kê , 2001 .- 414tr hình vẽ : hình vẽ ; 21cm .- (Thế giới đồ hoạ)
   Phụ lục: tr. 553-592
  Tóm tắt: Giới thiệu về Painter 3D. Tổng quan về Painter 3D. Làm việc với các mô hình, các đồ hoạ, các ảnh. Sử dụng ánh sáng. Tô vẽ trong Painter 3D. áp dụng các chất liệu mỹ thuật. Cài đặt và cấu hình hệ thống
/ 45000đ

  1. |Sách hướng dẫn|  2. |Bài tập|  3. Sử dụng|  4. Tin học|  5. Máy vi tính|
   I. Phạm Quang Huấn.
   005.076 B 103 T 2001
    ĐKCB: VV.006225 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN TUẤT
     Sản xuất, chế biến và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật thảo mộc và sinh học : Dự án VNM 9510-017 CHLB Đức / Ch.b: Nguyễn Văn Tuất, Lê Văn Thuyết .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 47, 8tr. ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Bảo vệ Thực vật. - Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Vai trò của biện pháp sinh học trong bảo vệ thực vật hiện nay. Hướng dẫn sử dụng thuốc thảo mộc, thuốc sinh học, côn trùng có ích trong phòng trừ sâu
/ 7500đ

  1. |Chế biến|  2. |Sinh học|  3. Côn trùng có ích|  4. Sử dụng|  5. Sản xuất|
   I. Lê Văn Thuyết.
   632.2 S105XC 2000
    ĐKCB: VV.008719 (Sẵn sàng)  
3. Các văn bản quản lý và sử dụng Internet công cộng .- 1 .- Hà Nội : NXB Bưu Điện , 2006 .- 133tr : Sách in ; 14.5 x 20.5cm
   Việt Nam
/ 20.000đ

  1. Internet công cộng.  2. |Các văn bản|  3. |quản lý|  4. sử dụng|  5. Internet công cộng|
   315.9799 C101VB 2006
    ĐKCB: VV.007140 (Sẵn sàng)  
4. Khám phá Microsoft Windows Me / Tổng hợp và biên dịch: VN - Guide .- H. : Thống kê , 2001 .- 405tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về Windows Me và cách sử dụng chương trình này. Những ứng dụng của Windows Me trên các thao tác máy tính, trong việc truy cập Internet, trong việc nhận và gửi E - mail...
/ 41000đ

  1. |Sử dụng|  2. |Tin học|  3. Windows Me - Phần mềm|  4. ứng dụng|
   I. VN - Guide.
   000 KH 104 P 2001
    ĐKCB: VV.006259 (Sẵn sàng)  
5. THU TRỌNG
     Tạo đặc tính làm việc trong Pro Engineer Wildfire 3.0 / Thu Trọng .- H. : Giao thông vận tải , 2007 .- 63tr : minh họa ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các lệnh tạo đặc tính làm việc trong Pro Engieer Wildfire như: mặt phẳng làm việc, trục làm việc, điểm làm việc và một số lệnh tạo solid đơn giản khác
/ 12000đ

  1. Phần mềm máy tính.  2. Sách thực hành.  3. Sử dụng.  4. Tin học.  5. |Phần mềm máy tính|  6. |Sách thực hành|  7. Sử dụng|
   I. Thu Trọng.
   005.3 T 108 Đ 2007
    ĐKCB: VV.006246 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN CHỌN
     Kinh tế trong đầu tư trang bị và sử dụng máy xây dựng / Nguyễn Văn Chọn .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1998 .- 163tr ; 27cm
  Tóm tắt: Phương pháp đánh giá dự án đầu tư mua sắm, trang bị máy xây dựng, đánh giá phương án máy xây dựng khi đang sử dụng. Kinh tế trong sửa chữa, cải tạo, thay thế máy xây dựng. áp dụng toán học trong so sánh phương án cơ giới hoá xây dựng
/ 18.500đ

  1. |Kinh tế|  2. |sử dụng|  3. trang bị|  4. máy xây dựng|  5. đầu tư|
   I. Nguyễn Văn Chọn.
   330 K312TT 1998
    ĐKCB: VV.009467 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN PHÚ
     Khí cụ điện : Kết cấu - sử dụng và sửa chữa / Nguyễn Xuân Phú, Tô Đằng .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1997 .- 341tr hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Lí thuyết cơ sở của khí cụ điện. Khí cụ điện điều khiển bằng tay. Cầu chì - Aptômát - công tắc tơ - khởi động từ. Nam châm điện, khí cụ điện cao áp. Tính toán lựa chọn các phần tử trong lưới điện. Lắp đặt vận hành, bảo dưỡng kiểm tra, hiệu chỉnh và tính toán sửa chữa khí cụ điện

  1. |kết cấu|  2. |sửa chữa|  3. sử dụng|  4. Khí cụ điện|
   I. Tô Đằng.
   620 KH 300 C 1997
    ĐKCB: VV.007287 (Sẵn sàng)  
8. Giới thiệu giống và thời vụ sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long / Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn. Cục trồng trọt .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 99 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Một số vấn đề về quản lý và sử dụng giống lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long. Thời vụ sản xuất lúa và hướng chuyển đổi cơ cấu sản xuất. Đặc tính một số giống lúa chủ lực và triển vọng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long
/ 12.000 đ

  1. Giống.  2. Lúa.  3. Sản xuất.  4. |Lúa|  5. |Giống|  6. Quản lý|  7. Sử dụng|  8. Đồng bằng sông Cửu Long|
   I. Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn. Cục trồng trọt.
   630 GI 462 T 2006
    ĐKCB: VV.008236 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ QUÝ MÙI
     Phân bón và cách sử dụng / Nguyễn Thị Quý Mùi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1995 .- 67tr ; 20.5cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tính chất, công dụng và cách sử dụng các loại phân bón cho cây trồng. Đánh giá hiệu quả sử dụng phân bón
/ 25.000đ

  1. |Phân khoáng|  2. |Phân vi lượng|  3. Sử dụng|  4. Phân bón|
   630 PH 121 B 1995
    ĐKCB: VV.008045 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008050 (Sẵn sàng)