Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN LÂN ĐÍNH
     Kỹ thuật và thực hành Massage y học phục hồi sức khoẻ và thư giãn / Nguyễn Lân Đính .- Hà Nội : Phụ nữ , 2003 .- 141tr. ; 26cm
  Tóm tắt: Chương trình dành cho người mới tập: Coa bóp bàn chân, ấn chân, .v.v.
/ 72000đ

  1. [Kỹ thuật]  2. |Kỹ thuật|  3. |Massage|  4. Y học|  5. Thực hành|  6. Sức khoẻ|
   615.8 K 600 T 2003
    ĐKCB: VV.007672 (Sẵn sàng)  
2. SIFTON, DAVID W.
     Toàn tập về sức khỏe và sử dụng thuốc cho phụ nữ / David W.Sifton; Lưu Văn Hy biên dịch; Trần Hải hiệu đính .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 414tr. : 8tr. minh hoạ ; 27cm.
  Tóm tắt: Trình bày những giải pháp giúp giữ gìn sức khỏe, cách phòng tránh bệnh tật. Giới thiệu các loại thuốc bác sĩ thường kê toa, nêu những điều kiện khi cần tái khám
/ 80.000đ/1000b

  1. [phụ nữ]  2. |phụ nữ|  3. |sức khỏe|  4. thuốc|
   I. Lưu Văn Hy.   II. Sifton, David W..
   80000 T 406 T 2000
    ĐKCB: vv.007303 (Sẵn sàng)  
3. OLSEN, LORRY K.
     Sức khỏe thời nay / Lorry K. Olsen, Kerry J. Redican, Chacles R. Baffi; Người dịch: Nguyễn Thế Dũng .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 1997 .- 408tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Kiến thức y học về sức khỏe tinh thần, sinh lý, bệnh lý, các chu kỳ của cuộc sống; tác hại của việc lạm dụng thuốc; các chế độ luyện tập và dinh dưỡng để bảo vệ sức khỏe; Cẩm nang sống khỏe; phòng và điều trị bệnh cho mọi người.
/ 43.000đ

  1. [Phòng bệnh chữa bệnh]  2. |Phòng bệnh chữa bệnh|  3. |Y học|  4. Sức khỏe|
   I. Nguyễn Thế Dũng.   II. Baffi, Chacles R..   III. Redican, Kerry J..
   613 S552K 1997
    ĐKCB: VV.007440 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM SĨ CẢO
     Một số hiểu biết cần thiết để tự phòng, chữa bệnh . T.1 / Phạm Sĩ Cảo .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 142tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến vấn đề ăn uống, cách dùng thuốc bổ, thuốc chữa bệnh, cách vận dụng đồng hồ sinh học trong đời sống con người
/ 11000đ

  1. |Y học|  2. |sức khỏe|  3. phòng bệnh|  4. chữa bệnh|
   I. Phạm Sĩ Cảo.
   610 M 458 S 1997
    ĐKCB: VV.007452 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HỮU ĐẢNG
     Phương pháp ăn uống và xoa bóp chữa bệnh / Nguyễn Hữu Đảng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 259tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến gần 400 món ăn, nước uống và bài thuốc kết hợp với xoa bóp, bấm huyệt đề phòng và chữa bệnh nâng cao sức khoẻ
/ 22.000đ

  1. |Bài thuốc|  2. |Dinh dưỡng|  3. Điều trị|  4. Sức khoẻ|  5. Món ăn|
   610 PH 561 P 2000
    ĐKCB: VV.007417 (Sẵn sàng)  
6. MA XIAO LIAN
     Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người già / Ma Xiao Lian; Hà Sơn dịch .- H. : nxb Hà Nội , 2004 .- 305tr ; 21cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Sức khỏe giới tính là gì? Hành vi giới tính là gì? Cơ quan sinh dục của nam giới ở tuổi già có thể phát sinh ra những thay đổi nào? Nam giới có tuổi và nữ giới trẻ tuổi sau khi kết hôn có cần tránh thai không? Nghỉ hưu sẽ làm cho người đàn ông trở nên trầm uất
   ISBN: 8935075902268 / 38000đ

  1. Người già.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. |Y học|  4. |Người già|  5. Sức khỏe|  6. Chăm sóc|  7. Bảo vệ sức khỏe|
   I. Hà Sơn.
   610 CH114S 2004
    ĐKCB: vv.007484 (Sẵn sàng)  
7. Chăm sóc người già những điều nên biết / Trường Tân, Trường Khang biên soạn .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 351 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tâm sinh lý ở người cao tuổi. Những bệnh thường gặp ở người cao tuổi và cách khắc phục. Chế độ ăn uống nghỉ ngơi và luyện tập của người cao tuổi.
/ 35000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Người cao tuổi.  3. |Sức khoẻ|  4. |Người cao tuổi|
   I. Trường Tân.   II. Trường Khang.
   610 CH114S 2003
    ĐKCB: vv.007520 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Stress và sức khoẻ / Đặng Phương Kiệt .- H. : Thanh niên , 2004 .- 272tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 255
  Tóm tắt: Lý giải vấn đề bản chất của stress, tiêu cực hay tích cực như nguồn gốc stress, phản ứng và ứng phó của con người với stress, sự tác động của stress tới hệ thần kinh, hệ nội tiết, hệ miễn dịch...
/ 31000đ

  1. Stress.  2. Sức khoẻ.  3. Bệnh hệ thần kinh.  4. |Stress|  5. |Sức khỏe|  6. Bệnh hệ thần kinh|
   155.9 STR 200 S 2004
    ĐKCB: VV.005335 (Sẵn sàng)  
9. VŨ XUÂN QUANG
     Y học cổ truyền phục vụ chăm sóc sức khoẻ ban đầu / Vũ Xuân Quang .- H. : Y học , 1996 .- 298tr ; 19cm
  Tóm tắt: Y học cổ truyền Việt Nam phục vụ chăm sóc sức khoẻ ban đầu. Một số kiến thức cơ bản của y học cổ truyền, thuốc nam châm cứu, kinh nghiệm dùng thuốc nam điều trị một số bệnh thường gặp của y học cổ truyền
/ 22000đ

  1. |sức khoẻ|  2. |chăm sóc sức khoẻ ban đầu|  3. Y học dân tộc|
   610 Y600H 1996
    ĐKCB: vv.007374 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang sức khỏe gia đình : Hướng dẫn từ A đến Z về các chứng bệnh thông thường, triệu chứng, nguyên nhân và cách chữa trị / Chương Ngọc dịch .- H. : Y học , 2003 .- 286tr. ; 20cm.
   Thư mục: tr. 227-286
  Tóm tắt: Hướng dẫn từ A đến Z về các chứng bệnh thông thường, triệu chứng, nguyên nhân và cách chữa trị
/ 29.000đ

  1. |Y học|  2. |sức khỏe|
   I. Chương Ngọc.
   610 C 120 N 2003
    ĐKCB: VV.007442 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN PHƯƠNG NĂNG
     Những điều cần biết trong đời sống nội trợ / Trần Phương Năng .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2002 .- 163tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về chọn và bảo quản thực phẩm. chế biến thực phẩm, rau quả đối với sức khoẻ con người, chế độ ăn uống hợp lí để nâng cao thể lực, kéo dài tuổi thọ
/ 16.000đ

  1. |Sức khoẻ|  2. |Nấu ăn|  3. Nội trợ|  4. Thực phẩm|  5. Dinh dưỡng|
   610 NH 556 Đ 2002
    ĐKCB: VV.007581 (Sẵn sàng)  
12. HÙNG ÍCH QUẦN
     Bồi dưỡng trí lực trẻ em / Hùng Ích Quần chủ biên; Nguyễn Văn Mậu biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 452tr. ; 21cm. .- (Bộ sách tri thức phổ thông về sức khỏe của bạn)
  Tóm tắt: Đề cập đến các khâu chuẩn bị của người mẹ từ trước khi thụ thai, điều kiện thụ thai đến những biến đổi sinh lý của trẻ sau khi sinh, cũng như các bệnh có thể gây tổn thương đến trí lực của trẻ và một số mặt cần giáo dục cho trẻ
/ 38.000đ/1000b

  1. |Tri thức|  2. |bồi dưỡng trí tuệ|  3. sức khỏe|
   I. Hùng Ích Quần.   II. Nguyễn Văn Mậu.
   610 B 452 D 2000
    ĐKCB: VV.007686 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THỊ NGỌC TOẢN
     Sức khoẻ - sinh sản và hạnh phúc gia đình / Nguyễn Thị Ngọc Toản .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 103tr ; 19cm
  Tóm tắt: Mấy vấn đề về bà mẹ, trẻ em và văn minh xã hội. Tình hình sức khoẻ bà mẹ và trẻ em Việt nam hiện nay và nững vấn đề cần quan tâm. Đôi điều về cơ thể và sinh lý của phụ nữ. Các phương pháp tránh thai và vấn đề kế hoạch hoá gia đình
/ 5000d

  1. |sức khoẻ|  2. |sinh đẻ|  3. gia đình|  4. phụ nữ|  5. bà mẹ và trẻ em|
   610 S 552 K 1996
    ĐKCB: VV.007339 (Sẵn sàng)  
14. TRANG CHẤN TÂY
     Bàn tay với sức khỏe con người / Trang Chấn Tây .- H. : Nxb. Hà Nội , 2001 .- 637tr ; 21cm
  Tóm tắt: Chẩn đoán bệnh bằng phương pháp xoa bàn tay
/ 78000đ

  1. [Con người]  2. |Con người|  3. |Sức khỏe|
   I. Trang Chấn Tây.
   610 B 105 T 2001
    ĐKCB: VV.007360 (Sẵn sàng)  
15. LÊ QUANG LONG
     Sổ tay kiến thức sức khoẻ / Lê Quang Long, Nguyễn Thanh Huyền .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 159tr minh hoạ ; 18cm
  Tóm tắt: Sổ tay kiến thức sức khoẻ bàn về một số bệnh thường gặp ở trẻ em và cách đề phòng những tai nạn thường gặp, cách sơ cứu và một số phương pháp bảo vệ sức khoẻ
   ISBN: 8934980122143 / 4600đ

  1. |Sức khoẻ|  2. |Trẻ em|  3. Bảo vệ sức khoẻ|  4. Sổ tay|
   610 S450TK 2002
    ĐKCB: VV.007453 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Cẩm nang dùng thuốc bổ và thức ăn bổ / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo, Nông Thuý Ngọc .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 420tr ; 21cm
/ 59000đ

  1. |Thức ăn bổ|  2. |Sức khoẻ|  3. Thuốc bổ|
   I. Nguyễn Mạnh Đạo.   II. Nông Thuý Ngọc.
   610 C 120 N 2008
    ĐKCB: VV.008698 (Sẵn sàng)  
17. VŨ HƯỚNG VĂN
     Sức khoẻ và vẻ đẹp / Vũ Hướng Văn .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 195tr ; 21cm
  Tóm tắt: Qua nhiều thắc mắc của chị em phụ nữ, bác sĩ giải thích, hướng dẫn cặn kẽ phương pháp phòng ngừa, chữa trị một số bệnh tật
/ 18000đ

  1. |phụ nữ|  2. |vệ sinh|  3. Sức khoẻ|  4. thẩm mỹ|
   610 S552K 1998
    ĐKCB: VV.007500 (Sẵn sàng)  
18. TRIỆU TRIỆN
     Phương pháp làm mẹ tốt . T.2 / Triệu Triện, Trịnh Kỳ Quốc ; B. dịch: Nguyễn Kim Dân .- H. : Y học , 2002 .- 556tr ; 19cm
   Biên dịch từ nguyên tác "Hảo ma ma 488 chiêu"
   T.2
  Tóm tắt: Những vấn đề về chăm sóc trẻ từ lúc chào đời đến giai đoạn từ đầu tuổi thanh xuân, từ việc phát triển thể xác, tinh thần, việc nuôi dưỡng vệ sinh sinh hoạt, phòng trị bệnh tật và giáo dục gia đình trẻ em
/ 56000đ

  1. |Sức khoẻ|  2. |Giáo dục|  3. Tâm lí|  4. Sinh lí|  5. Chăm sóc trẻ em|
   I. Trịnh Kỳ Quốc.   II. Nguyễn Kim Dân.
   150 PH 561 P 2002
    ĐKCB: VV.005395 (Sẵn sàng)  
19. 175 lời giải đáp về sức khỏe phụ nữ / Ngọc Anh biên dịch .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 259tr. ; 19cm
  Tóm tắt: 175 câu hỏi đáp về các vấn đề sức khỏe mà phụ nữ thường gặp ở tuổi dậy thì, lúc mới cưới, khi sinh nở, thời kỳ cho con bú và chăm sóc trẻ sơ sinh
/ 18.000đ

  1. |Sức khỏe|  2. |y học|  3. phụ nữ|
   I. Ngọc Anh.
   M 458 T 610 1998
    ĐKCB: VV.007375 (Sẵn sàng)  
20. LSADORE ROSENFELD, M.D.
     Báo động về sức khỏe : Lời cảnh báo từ cơ thể / Quỳnh Hương .- H. : Nxb. Thanh niên , 2001 .- 625 tr. : ảnh ; 19cm
  1. |sức khỏe|
   610 B 108 Đ 2001
    ĐKCB: VV.007350 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»