Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PILIPENCO, A.T.
     Sổ tay hoá học sơ cấp / A.T. Pilipenco, V.Ia. Pochinoc, I.P. Xeređa.. ; Người dịch: Lê Chí Kiên .- H. : Nxb Thành phố Hồ Chí Minh , 2001 .- 804tr ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Nga. - Phụ trương: tr. 779-787
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hoá đại cương, hoá vô cơ và hữu cơ chủ yếu dưới dạng các bảng số liệu. ở mỗi chương đưa thêm những bài toán mẫu có lời giải, câu hỏi kiểm tra và bài toán tự giải
/ 56000đ

  1. |Sổ tay|  2. |Hoá học hữu cơ|  3. Hoá học vô cơ|  4. Hoá học đại cương|
   I. Pochinoc, V.Ia..   II. Xeređa, I.P..   III. Sepchenko, Ph.Đ..   IV. Lê Chí Kiên.
   540 S 450 T 2001
    ĐKCB: VV.001298 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003772 (Sẵn sàng)  
2. VƯƠNG TRÍ NHÀN
     Buồn vui đời viết : Sổ tay văn học / Vương Trí Nhàn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 203tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những phác hoạ về đời sống văn học Việt Nam trên nhiều khía cạnh: phê bình văn học, sáng tác văn học, tiếng Việt
/ 19000đ

  1. |Sổ tay|  2. |Văn học hiện đại|  3. Văn học cận đại|  4. Việt Nam|  5. Nghiên cứu văn học|
   895.92201 B 517 V 2000
    ĐKCB: VV.004094 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay hội thẩm / Phan Hữu Thư chủ biên .- H. : Thanh niên , 2000 .- 566tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi : Bộ Tư Pháp - Trường đào tạo các chức danh Tư Pháp
  Tóm tắt: Nêu những vấn đề chung về hội thẩm, các kiến thức cơ bản về pháp luật, nội dung, tố tụng, những văn bản qui phạm pháp luật mới, trang bị đầy đủ cho hội thẩm kỹ năng tham gia xét xử của hội thẩm
/ 50.000đ/1000b

  1. |Pháp luật|  2. |hội thẩm viên|  3. sổ tay|
   I. Phan Hữu Thư.
   345.597 S 450 T 2000
    ĐKCB: VV.006858 (Sẵn sàng)  
4. Sổ tay thiết kế cơ khí . T.1 / Trần Văn Bảo, Bùi Công Diễn, Trương Quốc Điện ... .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1977 .- 509tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề kỹ thuật chung trong ngành chế tạo máy: hệ thống quản lý bản vẽ, vật liệu, nhiệt luyện, dung sai và lắp ghép, tính công nghệ của chi tiết, ren và các chi tiết của mối ghép ren, then, hàn

  1. |Kỹ thuật|  2. |Cơ khí|  3. Sổ tay|  4. Thiết kế|
   I. Bùi Công Diễn.   II. Trương Quốc Điện.   III. Trần Văn Bảo.
   620 S 450 T 1977
    ĐKCB: VV.007273 (Sẵn sàng)  
5. ATKINSON, KEN
     Sổ tay bảo dưỡng đường ô tô / B.s: Ken Atkinson (ch.b) ; Nguyễn Duy Thiên, Nguyễn Lê Minh, Nguyễn Duy Phương dịch .- H. : Xây dựng , 2003 .- 610tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về bảo dưỡng đường ô tô, các dạng bảo dưỡng chính, bảo dưỡng mặt đường, hè đường, đèn chiếu sáng và biển báo, bảo dưỡng tín hiệu giao thông, nâng cao năng lực giao thông, các hệ thống đánh giá và quản lí đường, phòng ngừa tai nạn và bảo dưỡng các loại câù đường ô tô
/ 68.000đ

  1. Đường ô tô.  2. Bảo dưỡng.  3. [Sổ tay]  4. |Bảo dưỡng|  5. |Sổ tay|  6. Đường ô tô|
   I. Nguyễn Duy Thiên.   II. Nguyễn Duy Phương.   III. Nguyễn Lê Minh.
   620 S 450 T 2003
    ĐKCB: VV.007295 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM CÔN SƠN
     101 điều cần biết di tích và văn minh Việt Nam : Sổ tay văn hóa và du lịch - chủ đề đất Việt mến yêu du lịch những năm 2000 / Phạm Côn Sơn .- H. : Văn hoá thông tin , 2001 .- 172tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến một số vấn đề được nêu ra ở các di tích, văn minh Việt Nam giúp du khánh mở rộng tầm nhìn về những ưu điểm của đất nước, con người Việt Nam
/ 10.000đ/1000b

  1. |Văn hóa|  2. |sổ tay|  3. văn minh|  4. du lịch|  5. di tích|
   I. Phạm Côn Sơn.
   390 M 458 T 2001
    ĐKCB: VV.006446 (Sẵn sàng)  
7. LÊ HỒNG MẬN
     Sổ tay chăn nuôi gà gia đình / Lê Hồng Mận, Hoàng Hoa Cương .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 63tr. ; 19cm
  1. |Chăn nuôi|  2. |sổ tay|  3. |
   I. Lê Hồng Mận.   II. Hoàng Cương.
   630 S 450 T 1996
    ĐKCB: VV.008023 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN VĂN MÃO
     Sổ tay ứng dụng hoa và cây cảnh / Trần Văn Mão .- H. : Nxb. Nông nghiệp , 2011 .- 108tr. : ảnh ; 21 cm
/ 35100đ

  1. |Sổ tay|  2. |hoa|  3. cây cảnh|
   I. Trần Văn Mão.
   750 S 450 T 2011
    ĐKCB: VV.010132 (Sẵn sàng)  
9. ANH ĐỘNG
     Sổ tay địa danh Kiên Giang / Anh Động .- Hà Nội : Đai học Quốc gia , 2010 .- 340 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát đặc điểm địa lý - nhân văn, địa hình - địa thế Kiên Giang. Cung cấp một số địa danh du lịch nổi tiếng trên đất Kiên Giang, được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C

  1. Địa danh.  2. Kiên Giang.  3. Sổ tay.  4. |Địa danh|  5. |Kiên Giang|  6. Sổ tay|
   915.9795 S 450 T 2010
    ĐKCB: VV.009795 (Sẵn sàng)  
10. LÊ QUANG LONG
     Sổ tay kiến thức sức khoẻ / Lê Quang Long, Nguyễn Thanh Huyền .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 159tr minh hoạ ; 18cm
  Tóm tắt: Sổ tay kiến thức sức khoẻ bàn về một số bệnh thường gặp ở trẻ em và cách đề phòng những tai nạn thường gặp, cách sơ cứu và một số phương pháp bảo vệ sức khoẻ
   ISBN: 8934980122143 / 4600đ

  1. |Sức khoẻ|  2. |Trẻ em|  3. Bảo vệ sức khoẻ|  4. Sổ tay|
   610 S450TK 2002
    ĐKCB: VV.007453 (Sẵn sàng)  
11. VĂN CHÂU
     Sổ tay nấu ăn gia đình / Văn Châu .- Tái bản lần 4 .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 366tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gợi ý những thực đơn thường nhật dùng trong 4 mùa, thực đơn cỗ truyền thống, tiệc theo kiểu á hoặc Âu
/ 36000đ

  1. |Sổ tay|  2. |gia đình|  3. nấu ăn|  4. món ăn|
   I. Văn Châu.
   610 S 450 T 2002
    ĐKCB: VV.007555 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh nước ngoài / Nguyễn Dược .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 272tr ; 21cm
/ 17000đ

  1. |Sổ tay|  2. |Thế giới|  3. Địa danh|  4. Địa lí|
   910 S 450 T 1994
    ĐKCB: VV.006770 (Sẵn sàng)