Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM PHU
     Sổ tay tự ôn và luyện thi vào đại học cao đẳng Đại Số : Tài liệu dành cho học sinh các lớp 10, 11, 12 tự ôn tập và bồi dưỡng theo chủ đề / B.s: Phạm Phu, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 280tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản nhất về toán Đại số chương trình cấp 3 dành cho học sinh luyện thi đại học và cao đẳng.
/ 19000đ

  1. |Phổ thổng trung học|  2. |Toán Đại số|  3. Sách đọc thêm|  4. Sách luyện thi|
   I. Hàn Liên Hải.   II. Ngô Long Hậu.   III. Phạm Phu.
   510 S450TT 2003
    ĐKCB: VV.006608 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN QUANG NINH
     Văn ôn thi đại học . T.1 / Nguyễn Quang Ninh .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 258tr ; 21cm
   T.1
/ 20000đ

  1. [Văn học]  2. |Văn học|  3. |Phổ thông trung học|  4. Sách đọc thêm|
   20000 NQN515V1 2003
    ĐKCB: VV.004661 (Sẵn sàng)  
3. TỒN THẤT DÂN
     Học tiếng Anh 6 qua các bài trắc nghiệm / Tồn Thất Dân, Lăng Mỹ Lệ, Tôn Nữ Thị Thảo b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2004 .- 192tr. ; 21cm.
  1. |Học tập|  2. |Tiếng Anh|  3. Phổ thông trung học|
   400 H 419 T 2004
    ĐKCB: VV.001407 (Sẵn sàng)  
4. VŨ THUÝ AN
     Tiếng Anh nâng cao phổ thông trung học : Dùng cho học sinh khá, giỏi lớp 10: Trọng tâm kiến thức cần ghi nhớ. Bài tập bổ trợ và nâng cao. Những bài thi, kiểm tra mẫu. Đáp án . T.1 / Vũ Thuý An (ch.b), Nguyễn Thị Chi, Nguyễn Lệ Thi .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2000 .- 144tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường phổ thông chuyên ngữ
   T.1
/ 10000đ

  1. |Sách đọc thêm|  2. |Tiếng Anh|  3. Phổ thông trung học|
   I. Nguyễn Thị Chi.   II. Nguyễn Lệ Thi.
   400 T 306 A 2000
    ĐKCB: VV.007798 (Sẵn sàng)  
5. VĨNH BÁ
     Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi đại học & tốt nghiệp PTTH : 2015 câu trắc nghiệm từ vựng cấu trúc ngữ pháp và đọc hiểu. 750 câu tập viết / B.s: Vĩnh Bá .- H. : Giáo dục , 2002 .- 319tr ; 21cm
/ 2000đ

  1. |Sách đọc thêm|  2. |Tiếng Anh|  3. Sách luyện thi|  4. Phổ thông trung học|
   400 B 103 T 2002
    ĐKCB: VV.007869 (Sẵn sàng)  
6. PHAN ĐỨC CHÍNH
     Một số phương pháp chọn lọc giải các bài toán sơ cấp : Tài liệu dùng cho học sinh chuẩn bị thi vào các trường đại học và bồi dưỡng học sinh giỏi toán . T.1 / Phan Đức Chính, Phạm Văn Điều, Đỗ Văn Hà.. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002 .- 567tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội. Khoa Toán cơ - Tin học
   T.1
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giải các bài toán về tam thức bậc hai, về hình học bao gồm việc khảo sát mặt cắt, quỹ tích trong mặt phẳng, không gian, về các bài toán cực trị, về đa diện nội và ngoại tiếp hình cầu, phép chiếu vuông góc
/ 24000đ

  1. |Hình học|  2. |Phổ thông trung học|  3. Sách luyện thi|  4. Tam thức bậc hai|  5. Phương pháp|
   I. Phạm Văn Điều.   II. Phan Văn Hạp.   III. Phạm Văn Hùng.   IV. Đỗ Văn Hà.
   510 M458S 2002
    ĐKCB: vv.006552 (Sẵn sàng)  
7. DOÃN MINH CƯỜNG
     Toán ôn thi đại học . T.2 : Giải tích / B.s: Doãn Minh Cường (ch.b), Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Đức Hoàng.. .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 331tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Phổ thông chuyên toán tin. Đại học Sư phạm Hà Nội
   T.2: Giải tích
/ 26500đ

  1. |Giải tích|  2. |Sách đọc thêm|  3. Phổ thông trung học|
   I. Phan Doãn Toại.   II. Đỗ Đức Thái.   III. Nguyễn Hắc Hải.   IV. Nguyễn Đức Hoàng.
   510 T 406 Ô 2003
    ĐKCB: VV.006593 (Sẵn sàng)  
8. THIỀU VĂN ĐƯỜNG
     Tìm hiểu chuyên đề sinh học trung học phổ thông : Dùng cho học sinh 10, 11, 12; ôn thi tú tài và đại học / Thiều Văn Đường b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 410tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu các chuyên đề cụ thể môn sinh học phổ thông từ lớp 10 đến lớp12 để học sinh dễ dàng ôn tập.
/ 29000đ

  1. Phổ thông trung học.  2. Sinh vật.  3. Sách luyện thi.  4. |Phổ thông trung học|  5. |Sinh vật|  6. Sách luyện thi|
   I. Thiều Văn Đường.
   570 T 310 H 2002
    ĐKCB: VV.006711 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN TRỌNG THỌ
     Hoá vô cơ phi kim : Lớp 10, 11, 12 chuyên hoá và ôn thi đại học / Nguyễn Trọng Thọ, Phạm Thị Minh Nguyệt .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 132tr : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường PTTH chuyên Lê Hồng Phong, Tp. Hồ Chí Minh
/ 8300đ

  1. |Hoá học vô cơ|  2. |Sách luyện thi|  3. Phổ thông trung học|
   I. Phạm Thị Minh Nguyệt.
   540 H 401 V 2000
    ĐKCB: VV.006658 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN TRỌNG THỌ
     Hoá hữu cơ Hiđrocacbon : Lớp 10,11,12 chuyên hoá và ôn thi đại học / Nguyễn Trọng Thọ .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 111tr hình vẽ ; 21cm
/ 7100đ

  1. |Hoá hữu cơ|  2. |Sách luyện thi|  3. Phổ thông trung học|  4. Sách đọc thêm|
   I. Nguyễn Trọng Thọ.
   540 H 401 H 2000
    ĐKCB: VV.006659 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN DUY ÁI
     Một số vấn đề chọn lọc của hoá học . T.1 / Nguyễn Duy ái, Nguyễn Tinh Dũng, Trần Thành Huế.. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 348tr : hình vẽ ; 21cm
   T.1
  Tóm tắt: Đại cương về cấu tạo nguyên tử, cấu tạo phân tử và liên kết hoá học. Một số phương pháp nghiên cứu hoá học. Đại cương về phức chất. Định luật tuần hoàn và bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Các nguyên tố hoá học
/ 21500đ

  1. |Phổ thông trung học|  2. |Hoá học|  3. Sách luyện thi|
   I. Trần Quốc Sơn.   II. Trần Thành Huế.   III. Nguyễn Tinh Dũng.   IV. Nguyễn Văn Tòng.
   540 M 458 S 2000
    ĐKCB: VV.006661 (Sẵn sàng)  
12. DOÃN MINH CƯỜNG
     Toán ôn thi đại học . T.1 : Đại số / B.s: Doãn Minh Cương (ch.b), Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Đức Hoàng.. .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 330tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Phổ thông chuyên toán-tin. Đại học sư phạm Hà Nội
   T.1: Đại số
/ 26000đ

  1. |Sách đọc thêm|  2. |Đại số|  3. Phổ thông trung học|
   I. Đỗ Đức Thái.   II. Phan Doãn Thoại.   III. Nguyễn Đức Hoàng.   IV. Nguyễn Hắc Hải.
   510 T406Ô 2003
    ĐKCB: vv.006592 (Sẵn sàng)  
13. DOÃN MINH CƯỜNG
     Toán ôn thi đại học . T.3 : Hình học lượng giác / B.s: Doãn Minh Cường (ch.b), Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Đức Hoàng.. .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 262tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Phổ thông chuyên toán tin. Đại học Sư phạm Hà Nội
   T.3: Hình học lượng giác
/ 26500đ

  1. |Hình học lượng giác|  2. |Sách đọc thêm|  3. Phổ thông trung học|
   I. Phan Doãn Toại.   II. Đỗ Đức Thái.   III. Nguyễn Hắc Hải.   IV. Nguyễn Đức Hoàng.
   510 T406Ô 2003
    ĐKCB: VV.006594 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM ĐỨC BÌNH
     Ôn thi tú tài môn hoá học : Phương pháp giải toán hoá học. Phương pháp giải câu hỏi và bài tập. Các bộ đề thi đề nghị. Các đề thi và đáp án TNPT từ 1998 đến nay / B.s: Phạm Đức Bình .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 181tr bảng ; 21cm .- (Giúp học tốt hoá sinh cấp 3)
  1. |sách đọc thêm|  2. |Hoá học|  3. phổ thông trung học|  4. sách luyện thi|
   I. Phạm Đức Bình.
   540 Ô 454 T 1999
    ĐKCB: VV.006692 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ CÔI
     Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi môn lịch sử : Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp PTTH, thi vào các trường cao đẳng, đại học / Nguyễn Thị Côi, Trần Bá Đệ, Nguyễn Tiến Hỷ.. .- In lần thứ 6 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2000 .- 428tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Giáo dục lịch sử..
/ 30.000đ

  1. |Sách luyện thi|  2. |Lịch sử|  3. Phổ thông trung học|
   I. Đặng Thanh Toán.   II. Trần Bá Đệ.   III. Trịnh Đình Tùng.   IV. Nguyễn Tiến Hỷ.
   900 H 561 D 2000
    ĐKCB: VV.005917 (Sẵn sàng)  
16. PHAN CỰ ĐỆ
     Bình giảng Văn học Việt Nam hiện đại : Dùng cho học sinh ôn thi vào Đại học / Phan Cự Đệ .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002 .- 307tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm một số bài bình giảng các tác phẩm văn học hiện đại Việt Nam trong chương trình văn học dành cho học sinh Trung học phổ thông
/ 21000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Phổ thông trung học|  3. Sách luyện thi|  4. Văn học hiện đại|  5. Bình giảng|
   895.92201 B312G 2002
    ĐKCB: vv.006530 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN DUY ÁI
     Một số vấn đề chọn lọc của hoá học . T.2 / Nguyễn Duy ái, Nguyễn Tinh Dũng, Trần Thành Huế.. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 415tr hình vẽ ; 21cm
   T.2
  Tóm tắt: Các quá trình hoá học. Phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Đặc điểm và tên gọi hợp chất hữu cơ. Cấu trúc không gian. Đồng phân lập thể. Quan hệ giữa cấu trúc và tinh chất hợp chất hữu cơ. Phản ứng hữu cơ, phản ứng của Hiđrôcacbon, phản ứng của các dẫn xuất hiđrôcacbon
/ 21400đ

  1. |Phổ thông trung học|  2. |Sách luyện thi|  3. Hoá học|
   I. Trần Thành Huế.   II. Trần Quốc Sơn.   III. Nguyễn Văn Tòng.   IV. Nguyễn Tinh Dũng.
   540 M 458 S 2000
    ĐKCB: VV.006562 (Sẵn sàng)  
18. Tuyển tập đề thi Olympic 30-4 lần thứ VII-năm 2001 môn Văn .- H. : Giáo dục , 2001 .- 127tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh. Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
/ 8300đ

  1. |Đề thi|  2. |Văn|  3. Phổ thông trung học|  4. Sách đọc thêm|
   895.92201 T 527 T 2001
    ĐKCB: VV.004241 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM PHU
     Sổ tay tự ôn và luyện thi vào đại học cao đẳng. Giải tích : Tài liệu dành cho học sinh các lớp 10, 11, 12 tự ôn tập và bồi dưỡng theo chủ đề / B.s: Phạm Phu, Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 271tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản nhất về toán giải tích chương trình cấp 3 dành cho học sinh luyện thi đại học và cao đẳng. Giới hạn và liên tục, đạo hàm và ứng dụng đạo hàm, khảo sát hàm số, nguyên hàm và tích phân, đại số tổng hợp
/ 19000đ

  1. |Phổ thổng trung học|  2. |Toán giải tích|  3. Sách đọc thêm|  4. Sách luyện thi|
   I. Hàn Liên Hải.   II. Ngô Long Hậu.
   510 GI 103 T 2003
    ĐKCB: VV.006590 (Sẵn sàng)  
20. Chuẩn bị kiến thức ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng môn ngữ văn / Nguyễn Hải Châu (ch.b.), Nguyễn Trọng Hoàn, Nguyễn Duy Kha, Ngô Văn Tuần .- Tái bản lần thứ 3 có chỉnh lí, bổ sung .- H. : Giáo dục , 2010 .- 179tr. ; 24cm
/ 19000đ

  1. Ôn tập.  2. Phổ thông trung học.  3. Ngữ văn.  4. Văn học.  5. [Sách đọc thêm]  6. |Phổ thông trung học|  7. |Ôn tập|  8. Ngữ văn|
   I. Nguyễn Trọng Hoàn.   II. Nguyễn Duy Kha.   III. Ngô Văn Tuần.   IV. Nguyễn Hải Châu.
   807.6 CH 512 B 2010
    ĐKCB: VV.008390 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»