Tìm thấy:
|
1.
VIỆT NAM (CHXHCN) Pháp lệnh phí và lệ phí
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2001
.- 27tr ; 19cm
Tóm tắt: Những qui định chung. Thẩm quyền qui định về phí và lệ phí. Nguyên tắc và trách nhiệm của các cơ quan nhà nước về quản lí phí và lệ phí. Giải quyết khiếu nại, tố cáo. Khen thưởng và xử lí vi phạm. Điều khoản thi hành. Danh mục lệ phí / 2500đ
1. |Pháp luật| 2. |Pháp lệnh| 3. Việt Nam| 4. Lệ phí|
340 PH 109 L 2001
|
ĐKCB:
VV.007033
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
VIỆT NAM (CHXHCN) Luật Khiếu nại ,tố cáo
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1998
.- 58tr ; 19cm
Tóm tắt: Những quy định chung. Khiếu nại, giải quyết khiếu nại. Quyết định hành chính, hành vi hành chính. Quyết định kỷ luật cán bộ, công chức. Tố cáo, giải quyết tố cáo. Việc tổ chức tiếp dân. Quản lý công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo. Giám sát công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo. Khen thưởng và xử lý vi phạm. Điều khoản thi hành / 4500đ
1. |Việt Nam| 2. |Pháp lệnh| 3. luật khiếu nại, tố cáo--|
340 L 504 K 1998
|
ĐKCB:
VV.007012
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
9.
Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và hướng dẫn thi hành
: Lao động, an toàn giao thông đường sắt, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa, thuỷ sản, y tế, an ninh trật tự
. T.2
.- H. : Chính trị quốc gia , 1996
.- 342tr ; 19cm
T.2 Tóm tắt: Các văn bản mới ban hành về xử lý vi phạm hành chính trong các lĩnh vực: lao động, an toàn giao thông đường sắt, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa, thuỷ sản, y tế, an ninh trật tự / 22000đ
1. |vi phạm hành chính| 2. |Pháp lệnh| 3. Việt Nam|
340 PH 109 L 1996
|
ĐKCB:
VV.006836
(Sẵn sàng)
|
| |