Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. IVANOV, ANATOLI
     Trên mảnh đất người đời : Tiểu thuyết / Anatoli Ivanov ; Dịch: Thái Hà .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 418tr ; 19cm
/ 80.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Nga|  3. Tiểu thuyết|
   I. Thái Hà.
   891.7344 TR 254 M 2000
    ĐKCB: VV.004470 (Sẵn sàng)  
2. AVDEENKO, ALEKSANDR
     Theo dấu chân những người tàng hình : Tiểu thuyết / Aleksandr Avdeenko ; Nguyễn Việt Long dịch .- H. : Lao động , 2002 .- 466tr ; 19cm
/ 43000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Nga|
   I. Nguyễn Việt Long.
   813.3 TH 205 D 2002
    ĐKCB: vv.000970 (Sẵn sàng)  
3. TÔNXTÔI, L.
     Chiến tranh và hoà bình . T.2 / L. Tônxtôi ; Nguyễn Hiến Lê... dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 778tr ; 18cm
   T.2
/ 72000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Nga|
   I. Nhữ Thành.   II. Hoàng Thiếu Sơn.   III. Trường Xuyên.   IV. Cao Xuân Hạo.
   843.3 CH 305 T 2000
    ĐKCB: VV.001066 (Sẵn sàng)  
4. SÊKHỐP, ANTÔN PAVLÔVÍCH
     Truyện ngắn / Antôn Pavlôvích Sêkhốp ; Người dịch: Phan Hồng Giang.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 1046tr ; 19cm
/ 90000đ

  1. |Nga|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học hiện đại|
   I. Phan Hồng Giang.   II. Cao Xuân Hạo.
   891.73 TR 527 N 2001
    ĐKCB: VV.000083 (Sẵn sàng)  
5. PUSKIN, ALÊCHXANĐRƠ
     Tuyển tập văn xuôi / Alêchxanđrơ Puskin ; Người dịch: Hoàng Tôn.. .- H. : Văn học , 1996 .- 632tr ; 19cm
  1. |nga|  2. |tiểu thuyết|  3. văn học hiện đại|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Nguyễn Duy Bình.   III. Hoàng Tôn.   IV. Phương Hồng.
   891.73 P 500 S 1996
    ĐKCB: VV.036944 (Sẵn sàng)  
6. PUSKIN, ALÊCHXANĐRƠ
     Tuyển tập văn xuôi / Alêchxanđrơ Puskin ; Người dịch: Hoàng Tôn.. .- H. : Văn học , 1996 .- 632tr ; 19cm
  1. |nga|  2. |tiểu thuyết|  3. văn học hiện đại|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Nguyễn Duy Bình.   III. Hoàng Tôn.   IV. Phương Hồng.
   XXX T527TV 1996
    ĐKCB: VV.000548 (Sẵn sàng)  
7. TÔNXTÔI, ALÊCXÊI
     Con đường đau khổ : Tiểu thuyết . T.1 / Alêcxêi Tônxtôi ; Cao Xuân Hạo dịch .- In lần 4 .- H. : Văn học , 1999 .- 723tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
   T.1

  1. |Nga|  2. |tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 C 430 Đ 1999
    ĐKCB: VV.000793 (Sẵn sàng)  
8. TOKAREVA, VICTORIA
     Một ngày không nói dối : Tập truyện ngắn / Victoria Tokareva ; Hà Việt Anh dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 412tr. ; 19cm.
/ 41.000đ/800b

  1. |Nga|  2. |Văn học hiện đại|  3. Truyện ngắn|
   I. Hà Việt Anh.   II. Tokareva, Victoria.
   891.73 M 458 M 2001
    ĐKCB: VV.000217 (Sẵn sàng)  
9. VÔRÔNXÔVA, LIUBÔP
     Một số phận vinh quang và cay đắng : Truyện về nhà nữ toán học Nga Xôphia Vaxiliépna Côvalépxcaia / Liubôp Vôrônxôva ; Người dịch: Hồng Nga, Bạch Dương .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 423tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Viết về cuộc đời và sự nghiệp của nhà nữ toán học Nga Xôphia Vaxiliépna Côvalépxcaia
/ 40.000đ;1000b

  1. |Nga|  2. |Nhà toán học|  3. Truyện kí|  4. Văn học hiện đại|
   I. Bạch Dương.   II. Vôrônxôva, Liubôp.   III. Hồng Nga.
   891.73 M 458 S 2001
    ĐKCB: VV.000576 (Sẵn sàng)  
10. Nước Nga mười năm cải cách / V. Mai, Bi Ying Xian, A. Uljukaev... ; Nguyễn Thị Luyến chủ biên .- H. : Viện thông tin khoa học xã hội , 1997 .- 252tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học và nhân văn quốc gia. Viện thông tin khoa học xã hội
  Tóm tắt: Các quan điểm trái ngược về công cuộc cải tổ nước Nga và triển vọng tương lai của nó
/ 20.000đ

  1. |nga|  2. |kinh tế thị trường|  3. cải cách kinh tế|  4. thông tin chuyên đề|  5. xã hội hóa|
   I. Bi Ying Xian.   II. Kornai, Ju.I.   III. Mai, V..   IV. Mershikov, S..
   320 N 557 N 1997
    ĐKCB: VV.006278 (Sẵn sàng)  
11. LÝ CẢNH LONG
     Putin từ trung tá KGB đến Tổng thống Liên bang Nga : Sách tham khảo / Lý Cảnh Long ; Biên dịch và hiệu đính: Tạ Ngọc ái, Thanh An .- H. : Lao động , 2001 .- 541tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của Tổng thống Nga Vlađimia Vlađimirovich Putin
/ 50.000đ;1000b

  1. |Chính trị gia|  2. |Chính trị hiện đại|  3. Tài liệu tham khảo|  4. Putin, V.V.|  5. Nga|
   I. Lý Cảnh Long.   II. Thanh An.   III. Tạ Ngọc ái.
   320 P 500 T 2001
    ĐKCB: VV.006328 (Sẵn sàng)  
12. Nước Nga mười năm sóng gió : Sách tham khảo .- H. : Thông tấn , 2002 .- 765tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những sự kiện nổi bật trong mười năm cầm quyền của B. Enxin (1991-2000) với những nhận xét, đánh giá về những sự kiện diễn ra trong suốt thời gian vị tổng thống đầu tiên của Cộng hoà Liên bang Nga sau khi nhà nước Liên Xô tan rã
/ 65.000đ/1.500b.

  1. |Chính trị|  2. |Xã hội|  3. Tài liệu tham khảo|  4. Nga|
   320 N 557 N
    ĐKCB: VV.006308 (Sẵn sàng)  
13. V. PÊNHÊXAN
     Nhà bác học phát minh quang tuyến X Rơnghen / V. Pênhêxan ; Tô Thị dịch .- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2001 .- 255tr. ; 19cm
/ 25.000đ

  1. |Nga|  2. |Nhà bác học|  3. Rơnghen, Vinhen (1845-1923)|  4. Văn học nước ngoài|
   I. Tô Thị.
   900 NH 100 B 2001
    ĐKCB: VV.005757 (Sẵn sàng)  
14. LÊNIN, V.I.
     Bàn về thanh niên / V.I. Lênin .- H. , 1981 .- 422tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những bài viết của Lênin về tình cảnh thanh thiếu niên dưới chế độ tư bản; phong trào cách mạng của thanh niên sinh viên ở nước Nga Sa hoàng; Sự tham gia của thanh niên và vai trò của Đoàng thanh niên trong cách mạng XHCN

  1. |cách mạng XHCN|  2. |Nga|  3. Thanh niên|  4. Đoàn thanh niên|
   I. Lênin, V.I..
   108 B 105 V 1981
    ĐKCB: VV.005567 (Sẵn sàng)  
15. TÔNXTÔI, LIEP
     Chiến tranh và hoà bình : Tiểu thuyết . T. 4 / Liep Tônxtôi ; Người dịch: Nguyễn Hiến Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 809tr ; 18cm .- (Tủ sách văn học Nga - Xô Viết)
   T. 4
/ 60000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Nga|
   I. Nguyễn Hiến Lê.
   843.3 TH 305 T 2000
    ĐKCB: VV.000023 (Sẵn sàng)  
16. PUSKIN, A.X.
     Thơ Puskin / A.X. Puskin ; Hoàng Trung Thông... dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 244tr ; 19cm
/ 22.000đ

  1. |Thơ|  2. |Nga|  3. Văn học cận đại|
   I. Hoàng Trung Thông.   II. Thuý Toàn.   III. Xuân Diệu.
   895.9221 TH 460 P 2001
    ĐKCB: VV.003903 (Sẵn sàng)  
17. MÊRIMÊ, P., PUSKIN, A.
     Người tình tướng cướp : Truyện ngắn chọn lọc / P. Mêrimê, A. Puskin, V. Suksin ; Người dịch: Tô Chương, Cao Xuân Hạo, Vũ Đình Phòng .- H. : Văn học , 1997 .- 358tr ; 19cm
  Tóm tắt: 3 truyện ngắn Mêrimê; người con gái viên đại uý của A. Puskin; Calina đỏ của V. Suksin

  1. |Nga|  2. |truyện ngắn|  3. Văn học hiện đại|  4. Pháp|
   I. Suksin, V..   II. Vũ Đình Phòng.   III. Cao Xuân Hạo.   IV. Tô Chương.
   843.3 NG550452TT 1997
    ĐKCB: VV.000128 (Sẵn sàng)  
18. LEVIN, A
     Âm mưu hội Tam hoàng : Tiểu thuyết / A. Levin ; Trịnh Xuân Hoành dịch .- H. : Thanh niên , 1999 .- 551tr ; 19cm
/ 44.000đ

  1. |tiểu thuyết|  2. |Nga|  3. Văn học hiện đại|
   I. Trịnh Xuân Hoành.
   808.83 Â 120 M 1999
    ĐKCB: VV.000055 (Sẵn sàng)  
19. ALẾCHXÂY TÔNXTÔI ; TỐ HUY DỊCH
     Cuộc phiêu lưu của Buratinô hay là chuyện chiếc chìa khoá vàng / Alếchxây Tônxtôi ; Tố Huy dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 123tr tranh vẽ ; 21cm
/ 11000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Nga|
   I. Tố Huy.
   398.24 C514PL 2003
    ĐKCB: VV.005090 (Sẵn sàng)